Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
Video giới thiệu trường Đại học Quốc tế Sài Gòn
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Quốc tế Sài Gòn
- Tên tiếng Anh: The Saigon International University (SIU)
- Mã trường: SIU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 8C & 16 Tống Hữu Định, P. Thảo Điền, Q. 2, Tp. HCM
- SĐT: 028.54093929 028.54093930
- Email: admission@siu.edu.vn
- Website: http://www.siu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhquoctesaigon
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, trường Đại học Quốc tế Sài Gòn sử dụng 4 phương thức xét tuyển sau dành cho thí sinh toàn quốc bao gồm: Xét tuyển học bạ lớp 12, xét tuyển học bạ bằng kết quả 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12), xét tuyển kết quả kỳ thi THPT 2024, xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2024.
3.1. Phương thức Xét tuyển học bạ bằng kết quả 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12)
3.1.1. Đối với học sinh tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam
- Tốt nghiệp THPT;
- Xếp loại hạnh kiểm HK1 lớp 12 từ Khá trở lên.
- Tổng điểm trung bình chung 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt từ 6,0 trở lên
TB HK 1 lớp 11 + TB HK 2 lớp 11 + TB HK1 lớp 12 = 6.0
3
- Tổng điểm 3 môn tổ hợp xét tuyển HK1 lớp 12 từ 18 điểm trở lên.
- Thời gian xét tuyển như sau:
Đợt 1: 15/1 - 31/3
Đợt 2: 01/4 - 29/6
Đợt 3: 01/7 - 31/8
- Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;
+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT, thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT sẽ được bổ sung sau);
+ Bản sao công chứng học bạ THPT;
+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
Truyền thông đa phương tiện* |
7320104 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
2 |
Quan hệ công chúng* |
7320108 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
3 |
Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành: + Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
4 |
Công nghệ giáo dục* |
7140103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
5 |
Luật kinh tế chuyên ngành: |
7140103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
6 |
Khoa học máy tính gồm chuyên ngành: |
7480101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
7 |
Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành: |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
8 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
9 |
Ngôn ngữ Anh gồm chuyên ngành: |
7220201 |
D01 (Toán, Văn, Anh), |
10 |
Kế toán gồm chuyên ngành: |
7340301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
11 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
12 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
13 |
Tâm lý học chuyên ngành: |
7310401 |
D01 (Toán, Văn, Anh), |
14 |
Đông phương học gồm chuyên ngành: |
7310608/p> |
A01 (Toán, Lý, Anh), |
3.1.2. Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT
- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường
- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông
+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT
+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)
3.2. Phương thức Xét tuyển học bạ lớp 12
3.2.1. Đối với học sinh tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam
- Tốt nghiệp THPT;
- Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên;
- Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt 6.5 trở lên;
- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 20 điểm trở lên.
- Thời gian xét tuyển:
Đợt 1: 02/5 - 29/6
Đợt 2: 01/7 - 31/8
Đợt 3: 03/9 - 29/9
- Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;
+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT, thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT sẽ được bổ sung sau);
+ Bản sao công chứng học bạ THPT;
+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
Truyền thông đa phương tiện* |
7320104 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
2 |
Quan hệ công chúng* |
7320108 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
3 |
Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành: + Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
4 |
Công nghệ giáo dục* |
7140103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
5 |
Luật kinh tế chuyên ngành: |
7140103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
6 |
Khoa học máy tính gồm chuyên ngành: |
7480101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
7 |
Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành: |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
8 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
9 |
Ngôn ngữ Anh gồm chuyên ngành: |
7220201 |
D01 (Toán, Văn, Anh), |
10 |
Kế toán gồm chuyên ngành: |
7340301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
11 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
12 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
13 |
Tâm lý học chuyên ngành: |
7310401 |
D01 (Toán, Văn, Anh), |
14 |
Đông phương học gồm chuyên ngành: |
7310608 |
A01 (Toán, Lý, Anh), |
3.2.2. Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT
- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường
- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông
+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT
+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)
3.3. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQGHCM
3.3.1. Đối với HS tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam:
- Tốt nghiệp THPT;
- Đăng ký tham dự kỳ thi ĐGNL 2024 của ĐHQG TPHCM và đạt mức điểm SIU công bố;
- Thời gian xét tuyển theo lịch trình tổ chức thi của ĐHQG TPHCM.
- Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;
+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT, thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT sẽ được bổ sung sau);
+ Bản sao công chứng học bạ THPT;
+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).
3.3.2. Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT
- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường
- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông
+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT
+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)
3.4. Xét tuyển kết quả thi THPT
3.4.1. Đối với học sinh tốt nghiệp các trường THPT tại Việt Nam
- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, đạt mức điểm tổ hợp 3 môn do SIU công bố sau khi có kết quả thi.
- Thí sinh đăng ký và thực hiện hồ sơ, lịch trình tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hồ sơ xét tuyển gồm:
+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;
+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT, thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT sẽ được bổ sung sau);
+ Bản sao công chứng học bạ THPT;
+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).
3.4.2. Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường quốc tế tại Việt Nam.
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT
- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường
- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông
+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT
+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)
4. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
5. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
6. Học phí
Học phí dự kiến Đại học Quốc tế Sài Gòn năm học 2024-2025: Đang cập nhật
7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
Truyền thông đa phương tiện* |
7320104 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
2 |
Quan hệ công chúng* |
7320108 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
3 |
Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành: |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
4 |
Công nghệ giáo dục* |
7140103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
5 |
Luật kinh tế chuyên ngành: |
7140103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
6 |
Khoa học máy tính gồm chuyên ngành: |
7480101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
7 |
Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành: |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
8 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
9 |
Ngôn ngữ Anh gồm chuyên ngành: |
7220201 |
D01 (Toán, Văn, Anh), |
10 |
Kế toán gồm chuyên ngành: |
7340301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
11 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
12 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
13 |
Tâm lý học chuyên ngành: |
7310401 |
D01 (Toán, Văn, Anh), |
14 |
Đông phương học gồm chuyên ngành: |
7310608 |
A01 (Toán, Lý, Anh), |
8. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 8C & 16 Tống Hữu Định, P. Thảo Điền, Q. 2, Tp. HCM
- SĐT: 028.54093929 028.54093930
- Email: admission@siu.edu.vn
- Website: http://www.siu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhquoctesaigon
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPTQG năm 2024
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ THPT đợt 1 năm 2024
3. Điểm chuẩn học bạ theo phương thức Xét điểm học bạ THPT đợt 2 năm 2024
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 650 | ||
2 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 610 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
4 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | 600 | ||
5 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
6 | 7480101 | Khoa học máy tính | 650 | ||
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 640 | ||
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
11 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 630 | ||
12 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
13 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
14 | 7310608 | Đông phương học | 600 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành: - Tiếng Anh giảng dạy -Tiếng Anh thương mại | D01; D11; D12; D15 | 17 | |
3 | 7340301 | Kế toán gồm các chuyên ngành: - Kế toán - Kiểm toán - Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
4 | 7810201 | Quản trị khách sạn gồm chuyên ngành: - Quản trị nhà hàng - khách sạn | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
5 | 7310401 | Tâm lý học gồm chuyên ngành: - Tâm lý học tham vấn & trị liệu | D01; C00; D14; D15 | 17 | |
6 | 7310608 | Đông phương học gồm các chuyên ngành: - Trung Quốc học - Hàn Quốc học - Nhật Bản học | A01; C00; D01; D04 | 17 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 17 | |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: - Trí tuệ nhân tạo - Hệ thống dữ liệu lớn - Kỹ thuật phần mềm - Mạng máy tính & An ninh thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Thương mại quốc tế - Quản trị du lịch - Kinh tế đối ngoại - Marketing số - Kinh doanh số | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 18 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
5 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 18.5 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D12; D15 | 18.5 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 18.5 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 18.5 | |
9 | 7310401 | Tâm lý học | D01; C00; D14; D15 | 19 | |
10 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00; A01; A07; D01 | 19 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 600 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
4 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
5 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
7 | 7310608 | Đông phương học | 600 | ||
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
9 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
10 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | 600 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Khoa học máy tính |
15 |
18 |
18 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
14 | 17 | 17 | 17 |
Ngôn ngữ Anh |
14 | 17 | 17 | 17 |
Luật kinh tế |
15 | 18 | 18 | 18 |
Kế toán |
17 | 17 | ||
Tâm lý học |
17 | 17 | ||
Quản trị khách sạn |
17 | 17 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
17 | 17 |
Chương trình đào tạo
STT |
NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 |
Truyền thông đa phương tiện* |
7320104 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
2 |
Quan hệ công chúng* |
7320108 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
3 |
Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành: |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
4 |
Công nghệ giáo dục* |
7140103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
5 |
Luật kinh tế chuyên ngành: |
7140103 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
6 |
Khoa học máy tính gồm chuyên ngành: |
7480101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
7 |
Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành: |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
8 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
9 |
Ngôn ngữ Anh gồm chuyên ngành: |
7220201 |
D01 (Toán, Văn, Anh), |
10 |
Kế toán gồm chuyên ngành: |
7340301 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
11 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
12 |
Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00 (Toán, Lý, Hóa), |
13 |
Tâm lý học chuyên ngành: |
7310401 |
D01 (Toán, Văn, Anh), |
14 |
Đông phương học gồm chuyên ngành: |
7310608 |
A01 (Toán, Lý, Anh), |