Phương án tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

1 794 19/08/2024


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Sài Gòn

Video giới thiệu trường Đại học Quốc tế Sài Gòn

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Quốc tế Sài Gòn
  • Tên tiếng Anh: The Saigon International University (SIU)
  • Mã trường: TTQ
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 8C & 16 Tống Hữu Định, P. Thảo Điền, Q. 2, Tp. HCM
  • SĐT: 028.54093929 028.54093930
  • Email: admission@siu.edu.vn
  • Website: http://www.siu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhquoctesaigon

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, trường Đại học Quốc tế Sài Gòn sử dụng 4 phương thức xét tuyển sau dành cho thí sinh toàn quốc bao gồm: Xét tuyển học bạ lớp 12, xét tuyển học bạ bằng kết quả 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ I lớp 12), xét tuyển kết quả kỳ thi THPT 2024, xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM 2024.

3.1. Phương thức Xét tuyển học bạ bằng kết quả 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12)

3.1.1. Đối với học sinh tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam

- Tốt nghiệp THPT;

- Xếp loại hạnh kiểm HK1 lớp 12 từ Khá trở lên.

- Tổng điểm trung bình chung 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt từ 6,0 trở lên

TB HK 1 lớp 11 + TB HK 2 lớp 11 + TB HK1 lớp 12 = 6.0
3

- Tổng điểm 3 môn tổ hợp xét tuyển HK1 lớp 12 từ 18 điểm trở lên.

- Thời gian xét tuyển như sau:

Đợt 1: 15/1 - 31/3

Đợt 2: 01/4 - 29/6

Đợt 3: 01/7 - 31/8

- Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT, thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT sẽ được bổ sung sau);

+ Bản sao công chứng học bạ THPT;

+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

Truyền thông đa phương tiện*

7320104

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

2

Quan hệ công chúng*

7320108

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

3

Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành: + Công nghệ thông tin
+ Công nghệ thông tin y tế
+ Thiết kế vi mạch
+ Thiết kế đồ họa

7480201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

4

Công nghệ giáo dục*

7140103

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

5

Luật kinh tế chuyên ngành:
+ Luật kinh tế quốc tế

7140103

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

6

Khoa học máy tính gồm chuyên ngành:
+ Trí tuệ nhân tạo + Hệ thống dữ liệu lớn + Kỹ thuật phần mềm + Mạng máy tính & An ninh thông tin

7480101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

7

Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành:
+ Quản trị kinh doanh
+ Thương mại quốc tế
+ Quản trị du lịch
+ Kinh tế đối ngoại
+ Marketing số
+ Kinh doanh số

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

8

Thương mại điện tử

7340122

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

9

Ngôn ngữ Anh gồm chuyên ngành:
+ Tiếng Anh giảng dạy,
+ Tiếng Anh thương mại

7220201

D01 (Toán, Văn, Anh),
D11 (Văn, Lý, Anh),
D12 (Văn, Hóa, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

10

Kế toán gồm chuyên ngành:
+ Kế toán - kiểm toán,
+ Kế toán doanh nghiệp

7340301

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
C01 (Toán, Văn, Lý),
D01 (Toán, Văn, Anh).

11

Quản trị khách sạn

7810201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

12

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

13

Tâm lý học chuyên ngành:
+ Tâm lý học tham vấn & trị liệu

7310401

D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D14 (Văn, Sử, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

14

Đông phương học gồm chuyên ngành:
+ Nhật Bản học
+ Hàn Quốc học
+ Trung Quốc học

7310608/p>

A01 (Toán, Lý, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D04 (Toán, Văn, tiếng Trung)

3.1.2. Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT

- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường

- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông

+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT

+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)

3.2. Phương thức Xét tuyển học bạ lớp 12

3.2.1. Đối với học sinh tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam

- Tốt nghiệp THPT;

- Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên;

- Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt 6.5 trở lên;

- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 20 điểm trở lên.

- Thời gian xét tuyển:

Đợt 1: 02/5 - 29/6

Đợt 2: 01/7 - 31/8

Đợt 3: 03/9 - 29/9

- Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT, thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT sẽ được bổ sung sau);

+ Bản sao công chứng học bạ THPT;

+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

Truyền thông đa phương tiện*

7320104

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

2

Quan hệ công chúng*

7320108

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

3

Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành: + Công nghệ thông tin
+ Công nghệ thông tin y tế
+ Thiết kế vi mạch
+ Thiết kế đồ họa

7480201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

4

Công nghệ giáo dục*

7140103

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

5

Luật kinh tế chuyên ngành:
+ Luật kinh tế quốc tế

7140103

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

6

Khoa học máy tính gồm chuyên ngành:
+ Trí tuệ nhân tạo + Hệ thống dữ liệu lớn + Kỹ thuật phần mềm + Mạng máy tính & An ninh thông tin

7480101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

7

Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành:
+ Quản trị kinh doanh
+ Thương mại quốc tế
+ Quản trị du lịch
+ Kinh tế đối ngoại
+ Marketing số
+ Kinh doanh số

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

8

Thương mại điện tử

7340122

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

9

Ngôn ngữ Anh gồm chuyên ngành:
+ Tiếng Anh giảng dạy,
+ Tiếng Anh thương mại

7220201

D01 (Toán, Văn, Anh),
D11 (Văn, Lý, Anh),
D12 (Văn, Hóa, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

10

Kế toán gồm chuyên ngành:
+ Kế toán - kiểm toán,
+ Kế toán doanh nghiệp

7340301

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
C01 (Toán, Văn, Lý),
D01 (Toán, Văn, Anh).

11

Quản trị khách sạn

7810201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

12

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

13

Tâm lý học chuyên ngành:
+ Tâm lý học tham vấn & trị liệu

7310401

D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D14 (Văn, Sử, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

14

Đông phương học gồm chuyên ngành:
+ Nhật Bản học
+ Hàn Quốc học
+ Trung Quốc học

7310608

A01 (Toán, Lý, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D04 (Toán, Văn, Tiếng Trung)

3.2.2. Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT

- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường

- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông

+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT

+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)

3.3. Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQGHCM

3.3.1. Đối với HS tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam:

- Tốt nghiệp THPT;

- Đăng ký tham dự kỳ thi ĐGNL 2024 của ĐHQG TPHCM và đạt mức điểm SIU công bố;

- Thời gian xét tuyển theo lịch trình tổ chức thi của ĐHQG TPHCM.

- Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT, thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT sẽ được bổ sung sau);

+ Bản sao công chứng học bạ THPT;

+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).

3.3.2. Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT

- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường

- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông

+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT

+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)

3.4. Xét tuyển kết quả thi THPT

3.4.1. Đối với học sinh tốt nghiệp các trường THPT tại Việt Nam

- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, đạt mức điểm tổ hợp 3 môn do SIU công bố sau khi có kết quả thi.

- Thí sinh đăng ký và thực hiện hồ sơ, lịch trình tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT, thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT sẽ được bổ sung sau);

+ Bản sao công chứng học bạ THPT;

+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).

3.4.2. Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường quốc tế tại Việt Nam.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT

- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường

- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông

+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT

+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)

4. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

5. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

6. Học phí

Học phí dự kiến Đại học Quốc tế Sài Gòn năm học 2024-2025: Đang cập nhật

7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

Truyền thông đa phương tiện*

7320104

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

2

Quan hệ công chúng*

7320108

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

3

Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành:
+ Công nghệ thông tin
+ Công nghệ thông tin y tế
+ Thiết kế vi mạch
+ Thiết kế đồ họa

7480201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

4

Công nghệ giáo dục*

7140103

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

5

Luật kinh tế chuyên ngành:
+ Luật kinh tế quốc tế

7140103

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

6

Khoa học máy tính gồm chuyên ngành:
+ Trí tuệ nhân tạo
+ Hệ thống dữ liệu lớn
+ Kỹ thuật phần mềm
+ Mạng máy tính & An ninh thông tin

7480101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

7

Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành:
+ Quản trị kinh doanh
+ Thương mại quốc tế
+ Quản trị du lịch
+ Kinh tế đối ngoại
+ Marketing số
+ Kinh doanh số

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

8

Thương mại điện tử

7340122

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

9

Ngôn ngữ Anh gồm chuyên ngành:
+ Tiếng Anh giảng dạy,
+ Tiếng Anh thương mại

7220201

D01 (Toán, Văn, Anh),
D11 (Văn, Lý, Anh),
D12 (Văn, Hóa, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

10

Kế toán gồm chuyên ngành:
+ Kế toán - kiểm toán,
+ Kế toán doanh nghiệp

7340301

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
C01 (Toán, Văn, Lý),
D01 (Toán, Văn, Anh).

11

Quản trị khách sạn

7810201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

12

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

13

Tâm lý học chuyên ngành:
+ Tâm lý học tham vấn & trị liệu

7310401

D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D14 (Văn, Sử, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

14

Đông phương học gồm chuyên ngành:
+ Nhật Bản học
+ Hàn Quốc học
+ Trung Quốc học

7310608

A01 (Toán, Lý, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D04 (Toán, Văn, tiếng Trung)

8. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn:

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPTQG năm 2024

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ THPT đợt 1 năm 2024

Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU) (ảnh 1)

3. Điểm chuẩn học bạ theo phương thức Xét điểm học bạ THPT đợt 2 năm 2024

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01 17
2 7220201 Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành: - Tiếng Anh giảng dạy -Tiếng Anh thương mại D01; D11; D12; D15 17
3 7340301 Kế toán gồm các chuyên ngành: - Kế toán - Kiểm toán - Kế toán doanh nghiệp A00; A01; C01; D01 17
4 7810201 Quản trị khách sạn gồm chuyên ngành: - Quản trị nhà hàng - khách sạn A00; A01; A07; D01 17
5 7310401 Tâm lý học gồm chuyên ngành: - Tâm lý học tham vấn & trị liệu D01; C00; D14; D15 17
6 7310608 Đông phương học gồm các chuyên ngành: - Trung Quốc học - Hàn Quốc học - Nhật Bản học A01; C00; D01; D04 17
7 7380107 Luật kinh tế quốc tế A00; A01; D01; C00 17
8 7480101 Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: - Trí tuệ nhân tạo - Hệ thống dữ liệu lớn - Kỹ thuật phần mềm - Mạng máy tính & An ninh thông tin A00; A01; D01; D07 17
9 7340101 Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Thương mại quốc tế - Quản trị du lịch - Kinh tế đối ngoại - Marketing số - Kinh doanh số A00; A01; A07; D01 17
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01 17

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 18
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18
3 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18
4 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 18
5 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01 18.5
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D12; D15 18.5
7 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 18.5
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01 18.5
9 7310401 Tâm lý học D01; C00; D14; D15 19
10 7810201 Quản trị Khách sạn A00; A01; A07; D01 19

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh 600
2 7480101 Khoa học máy tính 600
3 7340301 Kế toán 600
4 7380107 Luật kinh tế 600
5 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 600
6 7220201 Ngôn ngữ Anh 600
7 7310608 Đông phương học 600
8 7340122 Thương mại điện tử 600
9 7310401 Tâm lý học 600
10 7810201 Quản trị Khách sạn 600

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Khoa học máy tính

15

18

18

18

Quản trị kinh doanh

14 17 17 17

Ngôn ngữ Anh

14 17 17 17

Luật kinh tế

15 18 18 18

Kế toán

17 17

Tâm lý học

17 17

Quản trị khách sạn

17 17

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

17 17

Học phí

Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

Truyền thông đa phương tiện*

7320104

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

2

Quan hệ công chúng*

7320108

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

3

Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành:
+ Công nghệ thông tin
+ Công nghệ thông tin y tế
+ Thiết kế vi mạch
+ Thiết kế đồ họa

7480201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

4

Công nghệ giáo dục*

7140103

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

5

Luật kinh tế chuyên ngành:
+ Luật kinh tế quốc tế

7140103

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

6

Khoa học máy tính gồm chuyên ngành:
+ Trí tuệ nhân tạo
+ Hệ thống dữ liệu lớn
+ Kỹ thuật phần mềm
+ Mạng máy tính & An ninh thông tin

7480101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

7

Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành:
+ Quản trị kinh doanh
+ Thương mại quốc tế
+ Quản trị du lịch
+ Kinh tế đối ngoại
+ Marketing số
+ Kinh doanh số

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

8

Thương mại điện tử

7340122

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

9

Ngôn ngữ Anh gồm chuyên ngành:
+ Tiếng Anh giảng dạy,
+ Tiếng Anh thương mại

7220201

D01 (Toán, Văn, Anh),
D11 (Văn, Lý, Anh),
D12 (Văn, Hóa, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

10

Kế toán gồm chuyên ngành:
+ Kế toán - kiểm toán,
+ Kế toán doanh nghiệp

7340301

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
C01 (Toán, Văn, Lý),
D01 (Toán, Văn, Anh).

11

Quản trị khách sạn

7810201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

12

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

13

Tâm lý học chuyên ngành:
+ Tâm lý học tham vấn & trị liệu

7310401

D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D14 (Văn, Sử, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

14

Đông phương học gồm chuyên ngành:
+ Nhật Bản học
+ Hàn Quốc học
+ Trung Quốc học

7310608

A01 (Toán, Lý, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D04 (Toán, Văn, tiếng Trung)

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 794 19/08/2024