Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024

Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 438 18/10/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPTQG năm 2024

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024 (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ THPT đợt 1 năm 2024

Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU) (ảnh 1)

3. Điểm chuẩn học bạ theo phương thức Xét điểm học bạ THPT đợt 2 năm 2024

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320104 Truyền thông đa phương tiện 650
2 7320108 Quan hệ công chúng 610
3 7480201 Công nghệ thông tin 600
4 7140103 Công nghệ giáo dục 600
5 7380107 Luật kinh tế 600
6 7480101 Khoa học máy tính 650
7 7340101 Quản trị kinh doanh 600
8 7340122 Thương mại điện tử 640
9 7220201 Ngôn ngữ Anh 650
10 7340301 Kế toán 650
11 7810201 Quản trị khách sạn 630
12 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 600
13 7310401 Tâm lý học 600
14 7310608 Đông phương học 600

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01 17
2 7220201 Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành: - Tiếng Anh giảng dạy -Tiếng Anh thương mại D01; D11; D12; D15 17
3 7340301 Kế toán gồm các chuyên ngành: - Kế toán - Kiểm toán - Kế toán doanh nghiệp A00; A01; C01; D01 17
4 7810201 Quản trị khách sạn gồm chuyên ngành: - Quản trị nhà hàng - khách sạn A00; A01; A07; D01 17
5 7310401 Tâm lý học gồm chuyên ngành: - Tâm lý học tham vấn & trị liệu D01; C00; D14; D15 17
6 7310608 Đông phương học gồm các chuyên ngành: - Trung Quốc học - Hàn Quốc học - Nhật Bản học A01; C00; D01; D04 17
7 7380107 Luật kinh tế quốc tế A00; A01; D01; C00 17
8 7480101 Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: - Trí tuệ nhân tạo - Hệ thống dữ liệu lớn - Kỹ thuật phần mềm - Mạng máy tính & An ninh thông tin A00; A01; D01; D07 17
9 7340101 Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Thương mại quốc tế - Quản trị du lịch - Kinh tế đối ngoại - Marketing số - Kinh doanh số A00; A01; A07; D01 17
10 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01 17

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A07; D01 18
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18
3 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18
4 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 18
5 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A07; D01 18.5
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11; D12; D15 18.5
7 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 18.5
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; A07; D01 18.5
9 7310401 Tâm lý học D01; C00; D14; D15 19
10 7810201 Quản trị Khách sạn A00; A01; A07; D01 19

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh 600
2 7480101 Khoa học máy tính 600
3 7340301 Kế toán 600
4 7380107 Luật kinh tế 600
5 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng 600
6 7220201 Ngôn ngữ Anh 600
7 7310608 Đông phương học 600
8 7340122 Thương mại điện tử 600
9 7310401 Tâm lý học 600
10 7810201 Quản trị Khách sạn 600

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Khoa học máy tính

15

18

18

18

Quản trị kinh doanh

14 17 17 17

Ngôn ngữ Anh

14 17 17 17

Luật kinh tế

15 18 18 18

Kế toán

17 17

Tâm lý học

17 17

Quản trị khách sạn

17 17

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

17 17

1 438 18/10/2024