Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024
Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPTQG năm 2024
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ THPT đợt 1 năm 2024
3. Điểm chuẩn học bạ theo phương thức Xét điểm học bạ THPT đợt 2 năm 2024
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 650 | ||
2 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 610 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
4 | 7140103 | Công nghệ giáo dục | 600 | ||
5 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
6 | 7480101 | Khoa học máy tính | 650 | ||
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 640 | ||
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
10 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
11 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 630 | ||
12 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
13 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
14 | 7310608 | Đông phương học | 600 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh gồm các chuyên ngành: - Tiếng Anh giảng dạy -Tiếng Anh thương mại | D01; D11; D12; D15 | 17 | |
3 | 7340301 | Kế toán gồm các chuyên ngành: - Kế toán - Kiểm toán - Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 17 | |
4 | 7810201 | Quản trị khách sạn gồm chuyên ngành: - Quản trị nhà hàng - khách sạn | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
5 | 7310401 | Tâm lý học gồm chuyên ngành: - Tâm lý học tham vấn & trị liệu | D01; C00; D14; D15 | 17 | |
6 | 7310608 | Đông phương học gồm các chuyên ngành: - Trung Quốc học - Hàn Quốc học - Nhật Bản học | A01; C00; D01; D04 | 17 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 17 | |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính gồm các chuyên ngành: - Trí tuệ nhân tạo - Hệ thống dữ liệu lớn - Kỹ thuật phần mềm - Mạng máy tính & An ninh thông tin | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm các chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Thương mại quốc tế - Quản trị du lịch - Kinh tế đối ngoại - Marketing số - Kinh doanh số | A00; A01; A07; D01 | 17 | |
10 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 17 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 18 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
5 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 18.5 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D12; D15 | 18.5 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 18.5 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 18.5 | |
9 | 7310401 | Tâm lý học | D01; C00; D14; D15 | 19 | |
10 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00; A01; A07; D01 | 19 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 600 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
4 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
5 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
7 | 7310608 | Đông phương học | 600 | ||
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
9 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
10 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | 600 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Khoa học máy tính |
15 |
18 |
18 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
14 | 17 | 17 | 17 |
Ngôn ngữ Anh |
14 | 17 | 17 | 17 |
Luật kinh tế |
15 | 18 | 18 | 18 |
Kế toán |
17 | 17 | ||
Tâm lý học |
17 | 17 | ||
Quản trị khách sạn |
17 | 17 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
17 | 17 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)