Đại học Trà Vinh (DVT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 511 11/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh

Video giới thiệu trường Đại học Trà Vinh

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Trà Vinh

- Tên tiếng Anh: Tra Vinh University (TVU)

- Mã trường: DVT

- Loại trường: Công lập

- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Dự bị đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – VHVL – Trực tuyến – Bồi dưỡng – Chứng chỉ tin học – Chứng chỉ ngoại ngữ

- Lĩnh vực: Đa ngành

- Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

- Điện thoại: 0294 3855 246

- Email:

- Website: https://www.tvu.edu.vn/

- Fanpage: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/

- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://xettuyen.tvu.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 8140 (tuyển sinh trên toàn quốc)
  • Tuyển sinh 53 chương trình đào tạo chính quy, bao gồm: 52 ngành đại học, 01 ngành cao đằng.
  • Chế độ ưu tiên, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng: áp dụng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

- Xét Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp.HCM tổ chức

- Xét Kết quả học tập THPT (Học bạ)

- Xét tuyển thẳng theo Quy định của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

- Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học - Trường Đại học Trà Vinh, Trường Dự bị đại học dân tộc

- Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký, nộp lệ phí xét tuyển cùng hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo quy định của Sở GD&ĐT.

- Phương thức 2: Xét học bạ THPT

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

+ Các ngành Sư phạm hệ đại học: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0)

+ Giáo dục mầm non (hệ cao đẳng): Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5)

+ Các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5)

+ Các ngành còn lại: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại TB trở lên

- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu

+ Áp dụng với các ngành năng khiếu. Thí sinh thi ngành năng khiếu phải làm thêm 01 bộ hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu.

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

+ Thí sinh xét môn văn hóa từ kết quả thi tốt nghiệp THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức 1

+ Thí sinh xét môn văn hóa từ kết quả học tập bậc THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức 1

- Phương thức 4: Xét điểm thi đánh giá năng lực ĐHQGHCM tổ chức năm 2022

Không áp dụng xét các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học và Giáo dục mầm non.

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

+ Điểm xét tuyển >= 600 điểm

+ Các ngành sư phạm: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 đạt giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0

+ Các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5)

+ Các ngành còn lại: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại TB trở lên

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Vì Trường Đại học Trà Vinh là trường công lập. Nên học phí cũng giống như các trường công lập khác trong cả nước. Đồng thời, trường có nhiều chính sách hỗ trợ cho sinh viên theo chính sách, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, sinh viên dân tộc thiểu số, sinh viên thuộc nhóm khó có cơ hội đăng ký vào học tại trường.

Học phí của trường dao động theo nhóm ngành như sau:

- Nhóm 1: Từ 13.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng một năm học tùy theo ngành nghề.

- Nhóm 2: Đối với một số ngành như y dược, tùy theo ngành mà trường thu 30.000.000 – 42.000.000 đồng/ năm.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

a. Hồ sơ đăng ký xét học bạ:

- Thí sinh được đăng ký tối đa 01 bộ hồ sơ (không giới hạn nguyện vọng) bao gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ theo mẫu của Đại học Trà Vinh (tải xuống)

- 01 bao thư có ghi địa chỉ liên lạc (chuyển thường hoặc chuyển phát nhanh kèm lệ phí)

- Bản sao hợp lệ CMND/CCCD

- Bản sao hợp lệ học bạ THPT

- Bản sao hợp lệ hộ khẩu thường trú

- Bản sao hợp lệ giấy khai sinh

- Bản sao giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có)

b. Hồ sơ đăng ký xét kết quả thi đánh giá năng lực:

- Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL ĐHQGHCM theo mẫu (tải xuống)

- Bản sao công chứng giấy báo điểm kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TPHCM cấp.

- 01 bao thư có ghi địa chỉ liên lạc (chuyển thường hoặc chuyển phát nhanh kèm lệ phí)

- Bản sao hợp lệ CMND/CCCD

- Bản sao hợp lệ học bạ THPT

- Bản sao hợp lệ hộ khẩu thường trú

- Bản sao hợp lệ giấy khai sinh

- Bản sao giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có)

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Xét Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp.HCM tổ chức: dự kiến từ 01/6 đến 14/7/2023

- Xét Kết quả học tập THPT (Học bạ): dự kiến từ 01/6 đến 14/7/2023

- Xét tuyển thẳng theo Quy định của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

- Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học - Trường Đại học Trà Vinh, Trường DB dân tộc: theo thời gian của Khoa Dự bị đại học và Trường DB dân tộc

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Trà Vinh:  https://www.tvu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

- Điện thoại: 0294 3855 246

- Email:

- Website: https://www.tvu.edu.vn/

- Fanpage: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/

- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://xettuyen.tvu.edu.vn/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210201 Âm nhạc học N00 15  
2 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15  
4 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C14; C15 15  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15  
7 7340406 Quản trị văn phòng C00; C04; D01; D14 15  
8 7380101 Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) A00; A01; C01; D01 15  
9 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D90 15  
10 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 15  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D07 15  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) A00; A01; C01; D90 15  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D90 15  
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 15  
18 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C14; D01; D84 18  
19 7520320 Kỹ thuật môi trường A01; A02; B00; B08 15  
20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 15  
21 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15  
22 7620101 Nông nghiệp A00; B00; B08; D90 15  
23 7620112 Bảo vệ thực vật A02; B00; B08; D90 15  
24 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A02; B00; B08; D90 15  
25 7640101 Thú y A02; B00; B08; D90 15  
26 7720101 Y khoa B00; B08 25  
27 7720110 Y hoc dự phòng B00; B08 19  
28 7720201 Dược học A00; B00 21  
29 7720203 Hóa dược A00; B00 15  
30 7720301 Điều dưỡng B00; B08 19  
31 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00; B08 24.62  
32 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00 19  
33 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00 19  
34 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00 19  
35 7720701 Y tế công cộng A00; B00 15  
36 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00; D01; D14 15  
37 7220201 Ngồn ngữ Anh D01; D09; D14; DH1 15  
38 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; DH1 18.25  
39 7229040 Văn hoá học C00; D14 15  
40 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 15  
41 7310201 Chính trị học C00; D01; C19; C20 15  
42 7310205 Quàn lý nhà nước C00; C04; D01; D14 15  
43 7760101 Công tác xã hội C00; D78; D66; C04 15  
44 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D15 15  
45 7810301 Quàn lý thể dục thể thao C00; C14; C19; D78 20  
46 7850101 Quàn lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B02; B08 15  
47 TA7480201 Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) A00; A01; C01; D07 15  
48 TA7340101 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 15

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210201 Âm nhạc học N00 18  
2 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 18  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18  
4 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C14; C15 18  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18  
6 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18  
7 7340406 Quản trị văn phòng C00; C04; D01; D14 18  
8 7380101 Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) A00; A01; C01; D01 18  
9 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D90 18  
10 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 18  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D07 18  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 22  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) A00; A01; C01; D90 18  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D90 18  
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 18  
18 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C14; D01; D84 23  
19 7520320 Kỹ thuật môi trường A01; A02; B00; B08 18  
20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 18  
21 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 18  
22 7620101 Nông nghiệp A00; B00; B08; D90 18  
23 7620112 Bảo vệ thực vật A02; B00; B08; D90 18  
24 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A02; B00; B08; D90 18  
25 7640101 Thú y A02; B00; B08; D90 18  
26 7720110 Y hoc dự phòng B00; B08 19  
27 7720203 Hóa dược A00; B00 18  
28 7720301 Điều dưỡng B00; B08 21  
29 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00 24  
30 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00 19  
31 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00 19  
32 7720701 Y tế công cộng A00; B00 18  
33 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00; D01; D14 18  
34 7220201 Ngồn ngữ Anh D01; D09; D14; DH1 18  
35 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; DH1 22  
36 7229040 Văn hoá học C00; D14 18  
37 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 18  
38 7310201 Chính trị học C00; D01; C19; C20 18  
39 7310205 Quàn lý nhà nước C00; C04; D01; D14 18  
40 7760101 Công tác xã hội C00; D78; D66; C04 18  
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D15 18  
42 7810301 Quàn lý thể dục thể thao C00; C14; C19; D78 25  
43 7850101 Quàn lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B02; B08 18  
44 TA7480201 Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) A00; A01; C01; D07 18  
45 TA7340101 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) A00; A01; C01; D01 18
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   400  
2 7340122 Thương mại điện tử   400  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng   400  
4 7340301 Kế toán   400  
5 7340406 Quản trị văn phòng   400  
6 7380101 Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự)   400  
7 7420201 Công nghệ sinh học   400  
8 7480107 Trí tuệ nhân tạo   400  
9 7480201 Công nghệ thông tin   400  
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   400  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   400  
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   400  
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)   400  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá   400  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   400  
16 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   400  
17 7520320 Kỹ thuật môi trường   400  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm   400  
19 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   400  
20 7620101 Nông nghiệp   400  
21 7620112 Bảo vệ thực vật   400  
22 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản   400  
23 7640101 Thú y   400  
24 7720101 Y khoa   900  
25 7720110 Y hoc dự phòng   500  
26 7720201 Dược học   700  
27 7720203 Hóa dược   400  
28 7720301 Điều dưỡng   700  
29 7720501 Răng - Hàm - Mặt   900  
30 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   700  
31 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   500  
32 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng   500  
33 7720701 Y tế công cộng   400  
34 7220106 Ngôn ngữ Khmer   400  
35 7220201 Ngồn ngữ Anh   400  
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   500  
37 7229040 Văn hoá học   400  
38 7310101 Kinh tế   400  
39 7310201 Chính trị học   400  
40 7310205 Quàn lý nhà nước   400  
41 7760101 Công tác xã hội   400  
42 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   400  
43 7810301 Quàn lý thể dục thể thao   500  
44 7850101 Quàn lý tài nguyên và môi trường   400  
45 TA7480201 Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh)   400  
46 TA7340101 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh)   400

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   225  
2 7340122 Thương mại điện tử   225  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng   225  
4 7340301 Kế toán   225  
5 7380101 Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự)   225  
6 7420201 Công nghệ sinh học   225  
7 7480107 Trí tuệ nhân tạo   225  
8 7480201 Công nghệ thông tin   225  
9 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   225  
10 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   225  
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   225  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)   225  
13 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá   225  
14 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   225  
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   225  
16 7520320 Kỹ thuật môi trường   225  
17 7540101 Công nghệ thực phẩm   225  
18 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   225  
19 7620101 Nông nghiệp   225  
20 7620112 Bảo vệ thực vật   225  
21 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản   225  
22 7640101 Thú y   225  
23 7720101 Y khoa   300  
24 7720110 Y hoc dự phòng   270  
25 7720201 Dược học   300  
26 7720203 Hóa dược   225  
27 7720301 Điều dưỡng   270  
28 7720501 Răng - Hàm - Mặt   300  
29 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   270  
30 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   270  
31 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng   270  
32 7720701 Y tế công cộng   225  
33 7220106 Ngôn ngữ Khmer   225  
34 7220201 Ngồn ngữ Anh   225  
35 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   225  
36 7310101 Kinh tế   225  
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   225  
38 TA7480201 Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh)   225  
39 TA7340101 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh)   225

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210201 Âm nhạc học N00 15  
2 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 15  
4 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C14; C15 15  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 15  
7 7340406 Quản trị văn phòng C00; C04; D01; D14 15  
8 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 15  
9 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D90 15  
10 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 15  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D07 15  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 17.25  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D90 15  
16 7510303 Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D90 15  
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 15  
18 7510605 Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng A00; C14; D01; D84 17  
19 7520320 Kỹ thuật môi trường A01; A02; B00; B08 15  
20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 15  
21 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 15  
22 7620101 Nông nghiệp A02; B00; B08; D90 15  
23 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A02; B00; B08; D90 15  
24 7640101 Thú y A02; B00; B08; D90 15  
25 7720101 Y khoa B00; B08 24.45  
26 7720110 Y học dự phòng B00; B08 19  
27 7720201 Dược học A00; B00 21.85  
28 7720203 Hóa dược A00; B00; D07 15  
29 7720301 Điều dưỡng B00; B08 19  
30 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00; B08 24.27  
31 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00 20.25  
32 7720602 Kỹ thuật hinh ảnh y học A00; B00 19  
33 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00 19  
34 7720701 Y tế công cộng A00; B00 15  
35 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00; D01; D14 15  
36 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; DH1 15  
37 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; DH1 18  
38 7229040 Văn hoá học C00; D14 15  
39 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 15  
40 7310205 Quản lý nhà nước C00; C04; D01; D14 15  
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D15 15  
42 7810301 Quản lý thể dục thể thao C00; C14; C19; D78 15  
43 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B02; B08 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210201 Âm nhạc học N00 18  
2 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 18  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18  
4 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C14; C15 18  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18  
6 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18  
7 7340406 Quản trị văn phòng C00; C04; D01; D14 18  
8 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
9 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D90 18  
10 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 18  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D07 18  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 21.5  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D90 18  
16 7510303 Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D90 18  
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 18  
18 7510605 Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng A00; C14; D01; D84 18  
19 7520320 Kỹ thuật môi trường A01; A02; B00; B08 18  
20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 18  
21 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D01 18  
22 7620101 Nông nghiệp A02; B00; B08; D90 18  
23 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A02; B00; B08; D90 18  
24 7640101 Thú y A02; B00; B08; D90 18  
25 7720101 Y khoa B00; B08 ---  
26 7720110 Y học dự phòng B00; B08 19  
27 7720201 Dược học A00; B00 ---  
28 7720203 Hóa dược A00; B00; D07 18  
29 7720301 Điều dưỡng B00; B08 19  
30 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00; B08 ---  
31 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00 24.5  
32 7720602 Kỹ thuật hinh ảnh y học A00; B00 19  
33 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; B00 19  
34 7720701 Y tế công cộng A00; B00 18  
35 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00; D01; D14 18  
36 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; DH1 18  
37 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D09; D14; DH1 23  
38 7229040 Văn hoá học C00; D14 18  
39 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; D01 18  
40 7310205 Quản lý nhà nước C00; C04; D01; D14 18  
41 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C04; D01; D15 18  
42 7810301 Quản lý thể dục thể thao C00; C14; C19; D78 18  
43 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B02; B08 18

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   500  
2 7340122 Thương mại điện tử   500  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng   500  
4 7340301 Kế toán   500  
5 7340406 Quản trị văn phòng   500  
6 7380101 Luật   500  
7 7420201 Công nghệ sinh học   500  
8 7480107 Trí tuệ nhân tạo   500  
9 7480201 Công nghệ thông tin   500  
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   500  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   500  
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   500  
13 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   500  
14 7510303 Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá   500  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   500  
16 7510605 Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng   500  
17 7520320 Kỹ thuật môi trường   500  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm   500  
19 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   500  
20 7620101 Nông nghiệp   500  
21 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản   500  
22 7640101 Thú y   500  
23 7720101 Y khoa   800  
24 7720110 Y học dự phòng   500  
25 7720201 Dược học   700  
26 7720203 Hóa dược   500  
27 7720301 Điều dưỡng   500  
28 7720501 Răng - Hàm - Mặt   800  
29 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   600  
30 7720602 Kỹ thuật hinh ảnh y học   500  
31 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng   500  
32 7720701 Y tế công cộng   500  
33 7220106 Ngôn ngữ Khmer   500  
34 7220201 Ngôn ngữ Anh   500  
35 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   500  
36 7229040 Văn hoá học   500  
37 7310101 Kinh tế   500  
38 7310205 Quản lý nhà nước   500  
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   500  
40 7810301 Quản lý thể dục thể thao   500  
41 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   500

 C. Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh năm 2019-2022

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

16

-

17

20

17

18

Giáo dục Mầm non

18

18.5

19

20

19,5

24,5

Sư phạm Ngữ văn

18

18.5

21,50

23,65

25

28,25

Sư phạm Tiếng Khmer

18

18.5

21,50

 

20

24,75

Giáo dục Tiểu học

18

18.5

20,25

22,70

19

25,75

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

15

15

15

 

15

 

Âm nhạc học

15

15

15

 

15

 

Quản trị kinh doanh

15

15

15

18,60

15

18

Thương mại điện tử

15

15

15

18

15

18

Tài chính - Ngân hàng

15

15

15

18

15

18

Kế toán

15

15

15

18

15

18

Hệ thống thông tin quản lý

14

15

15

18

 

 

Quản trị văn phòng

15

15

15

18

15

18

Luật

15

15

15

18

15

18

Công nghệ sinh học

14

15

15

18

15

18

Khoa học vật liệu

14

-

 

 

 

 

Toán ứng dụng

14

-

 

 

 

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

-

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

15

15

15

18,95

15

18

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

15

15

15

18

15

18

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

15

15

15

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

15

15

23,50

18

19,15

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

15

15

15

18,15

15

18

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

15

15

18

15

18

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

14

15

15

18

15

18

Kỹ thuật môi trường

14

15

15

18

15

18

Công nghệ thực phẩm

14

15

15

18

15

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

15

15

18

15

18

Nông nghiệp

14

15

15

18

15

18

Chăn nuôi

14

15

15

18

 

 

Nuôi trồng thủy sản

14

15

15

18

15

18

Thú y

15

15

15

18,30

15

18

Y khoa

22,2

25,2

15,80

 

24,6

 

Y học dự phòng

18

-

19,5

18,90

19

19

Dược học

20

21

23

 

21

 

Hóa dược

15

-

15

18

15

18

Điều dưỡng

18

15

20,5

22

19

18

Răng - Hàm - Mặt

22,1

25

25,65

 

24,8

 

Kỹ thuật xét nghiệm y học

19

15

22,90

26,65

20

20,1

Kỹ thuật hình ảnh y học

18

-

19

20

19

19

Kỹ thuật phục hồi chức năng

18

-

19

18

19

18

Y tế Công cộng

18

-

15

18

15

18

Ngôn ngữ Khmer

14

15

15

18

15

18

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

14

15

16,25

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

15

15

15

 

15

18

Văn hoá học

14

15

15

18

15

18

Kinh tế

15

15

15

18

15

18

Chính trị học

14

15

14,5

18

15

18

Quản lý Nhà nước

14

15

15

18

15

18

Công tác xã hội

14

15

15

18

15

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

15

15

18

15

18

Quản trị khách sạn

14

15

18

18

15

18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14

15

15,25

18

15

18

Quản lý thể dục thể thao

14

15

15

18

15

18

Ngôn ngữ Pháp

15

15

 

 

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

15

15

24,55

15

19,55

Quản lý công nghiệp

14

-

 

 

 

 

Kỹ thuật cơ khí động lực

15

-

 

 

 

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

-

15

18

15

18

Dinh dưỡng

 

 

15

18

15

18

Tôn giáo học

 

 

15

18

15

18

Trí tuệ nhân tạo

 

 

 

 

 

 

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

 

 

Học phí

Học phí TVU năm học 2023 – 2024 là bao nhiêu?

Dựa trên quy định của Bộ GD&ĐT, mức thu dự kiến của trường đại học nào trong năm 2023 cũng sẽ tăng không quá 10%/năm. Và trường Đại học Trà Vinh cũng như vậy. 

Học phí năm 2022 – 2023 của Đại học Trà Vinh

Vì Trường Đại học Trà Vinh là trường công lập. Nên học phí cũng giống như các trường công lập khác trong cả nước. Đồng thời, trường có nhiều chính sách hỗ trợ cho sinh viên theo chính sách, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, sinh viên dân tộc thiểu số, sinh viên thuộc nhóm khó có cơ hội đăng ký vào học tại trường.

Học phí của trường dao động theo nhóm ngành như sau:

  • Nhóm 1: Từ 13.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng một năm học tùy theo ngành nghề.

  • Nhóm 2: Đối với một số ngành như y dược, tùy theo ngành mà trường thu 30.000.000 – 42.000.000 đồng/ năm.

Bảng học phí đại học Trà Vinh bình quân năm học 2022 – 2023 từng ngành dự kiến như sau:

Ngành

Học phí đại học Trà Vinh trong 1 năm

Học phí theo tín chỉ

Môn chung

Chuyên ngành

Khối ngành Giáo dục, Sư phạm, Kinh tế, Luật

16.400.000 đồng

465.000 đồng

550.000 đồng

Khối ngành Ngôn ngữ, Du lịch, Nhà hàng khách sạn, Nghệ thuật, Công nghệ, Kỹ thuật, Thú y

18.500.000 đồng

Khối ngành sức khỏe như Răng hàm mặt, Y đa khoa, Y học dự phòng, Dược học

33.500.000 – 48.000.000 đồng

900.000 – 1.400.000 đồng

Các ngành Kỹ thuật y tế, Dinh dưỡng

33.500.000 – 35.500.000 đồng

900.000 – 1.045.000 đồng

Chương trình đào tạo

 

 

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ