Đại học Trà Vinh (DVT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh
Video giới thiệu trường Đại học Trà Vinh
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Trà Vinh
- Tên tiếng Anh: Tra Vinh University (TVU)
- Mã trường: DVT
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Dự bị đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – VHVL – Trực tuyến – Bồi dưỡng – Chứng chỉ tin học – Chứng chỉ ngoại ngữ
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
- Điện thoại: 0294 3855 246
- Email:
- Website: https://www.tvu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://xettuyen.tvu.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 8140 (tuyển sinh trên toàn quốc)
- Tuyển sinh 53 chương trình đào tạo chính quy, bao gồm: 52 ngành đại học, 01 ngành cao đằng.
- Chế độ ưu tiên, tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng: áp dụng theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành của Bộ GD&ĐT.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Xét Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp.HCM tổ chức
- Xét Kết quả học tập THPT (Học bạ)
- Xét tuyển thẳng theo Quy định của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học - Trường Đại học Trà Vinh, Trường Dự bị đại học dân tộc
- Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký, nộp lệ phí xét tuyển cùng hồ sơ đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo quy định của Sở GD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
+ Các ngành Sư phạm hệ đại học: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại giỏi (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0)
+ Giáo dục mầm non (hệ cao đẳng): Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5)
+ Các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5)
+ Các ngành còn lại: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại TB trở lên
- Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp thi tuyển năng khiếu
+ Áp dụng với các ngành năng khiếu. Thí sinh thi ngành năng khiếu phải làm thêm 01 bộ hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu.
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
+ Thí sinh xét môn văn hóa từ kết quả thi tốt nghiệp THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức 1
+ Thí sinh xét môn văn hóa từ kết quả học tập bậc THPT: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức 1
- Phương thức 4: Xét điểm thi đánh giá năng lực ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
Không áp dụng xét các ngành Y khoa, Răng hàm mặt, Dược học và Giáo dục mầm non.
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
+ Điểm xét tuyển >= 600 điểm
+ Các ngành sư phạm: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 đạt giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 8.0
+ Các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại khá (hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5)
+ Các ngành còn lại: Tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 loại TB trở lên
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Vì Trường Đại học Trà Vinh là trường công lập. Nên học phí cũng giống như các trường công lập khác trong cả nước. Đồng thời, trường có nhiều chính sách hỗ trợ cho sinh viên theo chính sách, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, sinh viên dân tộc thiểu số, sinh viên thuộc nhóm khó có cơ hội đăng ký vào học tại trường.
Học phí của trường dao động theo nhóm ngành như sau:
- Nhóm 1: Từ 13.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng một năm học tùy theo ngành nghề.
- Nhóm 2: Đối với một số ngành như y dược, tùy theo ngành mà trường thu 30.000.000 – 42.000.000 đồng/ năm.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
a. Hồ sơ đăng ký xét học bạ:
- Thí sinh được đăng ký tối đa 01 bộ hồ sơ (không giới hạn nguyện vọng) bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ theo mẫu của Đại học Trà Vinh (tải xuống)
- 01 bao thư có ghi địa chỉ liên lạc (chuyển thường hoặc chuyển phát nhanh kèm lệ phí)
- Bản sao hợp lệ CMND/CCCD
- Bản sao hợp lệ học bạ THPT
- Bản sao hợp lệ hộ khẩu thường trú
- Bản sao hợp lệ giấy khai sinh
- Bản sao giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có)
b. Hồ sơ đăng ký xét kết quả thi đánh giá năng lực:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL ĐHQGHCM theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao công chứng giấy báo điểm kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TPHCM cấp.
- 01 bao thư có ghi địa chỉ liên lạc (chuyển thường hoặc chuyển phát nhanh kèm lệ phí)
- Bản sao hợp lệ CMND/CCCD
- Bản sao hợp lệ học bạ THPT
- Bản sao hợp lệ hộ khẩu thường trú
- Bản sao hợp lệ giấy khai sinh
- Bản sao giấy tờ chứng minh ưu tiên (nếu có)
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023: theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Xét Kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp.HCM tổ chức: dự kiến từ 01/6 đến 14/7/2023
- Xét Kết quả học tập THPT (Học bạ): dự kiến từ 01/6 đến 14/7/2023
- Xét tuyển thẳng theo Quy định của Quy chế tuyển sinh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học - Trường Đại học Trà Vinh, Trường DB dân tộc: theo thời gian của Khoa Dự bị đại học và Trường DB dân tộc
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Trà Vinh: https://www.tvu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
- Điện thoại: 0294 3855 246
- Email:
- Website: https://www.tvu.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://xettuyen.tvu.edu.vn/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 15 | |
2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C14; C15 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 15 | |
8 | 7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 15 | |
10 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 15 | |
18 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C14; D01; D84 | 18 | |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 15 | |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
21 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
22 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B00; B08; D90 | 15 | |
23 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
24 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
25 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
26 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 | 25 | |
27 | 7720110 | Y hoc dự phòng | B00; B08 | 19 | |
28 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 21 | |
29 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00 | 15 | |
30 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 19 | |
31 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | 24.62 | |
32 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 19 | |
33 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 19 | |
34 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 19 | |
35 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00 | 15 | |
36 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 15 | |
37 | 7220201 | Ngồn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 15 | |
38 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 18.25 | |
39 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D14 | 15 | |
40 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
41 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; C20 | 15 | |
42 | 7310205 | Quàn lý nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 15 | |
43 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D78; D66; C04 | 15 | |
44 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 15 | |
45 | 7810301 | Quàn lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 20 | |
46 | 7850101 | Quàn lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 15 | |
47 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
48 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 15 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 18 | |
2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C14; C15 | 18 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 18 | |
8 | 7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 18 | |
10 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | A00; A01; C01; D90 | 18 | |
16 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D90 | 18 | |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 18 | |
18 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; C14; D01; D84 | 23 | |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 18 | |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 18 | |
21 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
22 | 7620101 | Nông nghiệp | A00; B00; B08; D90 | 18 | |
23 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
24 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
25 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
26 | 7720110 | Y hoc dự phòng | B00; B08 | 19 | |
27 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00 | 18 | |
28 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 21 | |
29 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 24 | |
30 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 19 | |
31 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 19 | |
32 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00 | 18 | |
33 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 18 | |
34 | 7220201 | Ngồn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 18 | |
35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 22 | |
36 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D14 | 18 | |
37 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
38 | 7310201 | Chính trị học | C00; D01; C19; C20 | 18 | |
39 | 7310205 | Quàn lý nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 18 | |
40 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D78; D66; C04 | 18 | |
41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 18 | |
42 | 7810301 | Quàn lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 25 | |
43 | 7850101 | Quàn lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 18 | |
44 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
45 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | A00; A01; C01; D01 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 400 | ||
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | 400 | ||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 400 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 400 | ||
5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 400 | ||
6 | 7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | 400 | ||
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 400 | ||
8 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 400 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 400 | ||
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 400 | ||
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 400 | ||
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 400 | ||
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | 400 | ||
14 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 400 | ||
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 400 | ||
16 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 400 | ||
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 400 | ||
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 400 | ||
19 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 400 | ||
20 | 7620101 | Nông nghiệp | 400 | ||
21 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 400 | ||
22 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 400 | ||
23 | 7640101 | Thú y | 400 | ||
24 | 7720101 | Y khoa | 900 | ||
25 | 7720110 | Y hoc dự phòng | 500 | ||
26 | 7720201 | Dược học | 700 | ||
27 | 7720203 | Hóa dược | 400 | ||
28 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | ||
29 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 900 | ||
30 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 700 | ||
31 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 500 | ||
32 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 500 | ||
33 | 7720701 | Y tế công cộng | 400 | ||
34 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | 400 | ||
35 | 7220201 | Ngồn ngữ Anh | 400 | ||
36 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 500 | ||
37 | 7229040 | Văn hoá học | 400 | ||
38 | 7310101 | Kinh tế | 400 | ||
39 | 7310201 | Chính trị học | 400 | ||
40 | 7310205 | Quàn lý nhà nước | 400 | ||
41 | 7760101 | Công tác xã hội | 400 | ||
42 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 400 | ||
43 | 7810301 | Quàn lý thể dục thể thao | 500 | ||
44 | 7850101 | Quàn lý tài nguyên và môi trường | 400 | ||
45 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | 400 | ||
46 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | 400 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 225 | ||
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | 225 | ||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 225 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 225 | ||
5 | 7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) | 225 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 225 | ||
7 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 225 | ||
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 225 | ||
9 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 225 | ||
10 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 225 | ||
11 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 225 | ||
12 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | 225 | ||
13 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 225 | ||
14 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 225 | ||
15 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 225 | ||
16 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 225 | ||
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 225 | ||
18 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 225 | ||
19 | 7620101 | Nông nghiệp | 225 | ||
20 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 225 | ||
21 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 225 | ||
22 | 7640101 | Thú y | 225 | ||
23 | 7720101 | Y khoa | 300 | ||
24 | 7720110 | Y hoc dự phòng | 270 | ||
25 | 7720201 | Dược học | 300 | ||
26 | 7720203 | Hóa dược | 225 | ||
27 | 7720301 | Điều dưỡng | 270 | ||
28 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 300 | ||
29 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 270 | ||
30 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 270 | ||
31 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 270 | ||
32 | 7720701 | Y tế công cộng | 225 | ||
33 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | 225 | ||
34 | 7220201 | Ngồn ngữ Anh | 225 | ||
35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 225 | ||
36 | 7310101 | Kinh tế | 225 | ||
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 225 | ||
38 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (dạy và học bằng Tiếng Anh) | 225 | ||
39 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng Tiếng Anh) | 225 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 15 | |
2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C14; C15 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 15 | |
8 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 15 | |
10 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 15 | |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 17.25 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
16 | 7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D90 | 15 | |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 15 | |
18 | 7510605 | Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng | A00; C14; D01; D84 | 17 | |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 15 | |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 15 | |
21 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
22 | 7620101 | Nông nghiệp | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
23 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
24 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D90 | 15 | |
25 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 | 24.45 | |
26 | 7720110 | Y học dự phòng | B00; B08 | 19 | |
27 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 21.85 | |
28 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 15 | |
29 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 19 | |
30 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | 24.27 | |
31 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 20.25 | |
32 | 7720602 | Kỹ thuật hinh ảnh y học | A00; B00 | 19 | |
33 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 19 | |
34 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00 | 15 | |
35 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 15 | |
36 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 15 | |
37 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 18 | |
38 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D14 | 15 | |
39 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
40 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 15 | |
41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 15 | |
42 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 15 | |
43 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210201 | Âm nhạc học | N00 | 18 | |
2 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | N00 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C14; C15 | 18 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
7 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00; C04; D01; D14 | 18 | |
8 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D90 | 18 | |
10 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D07 | 18 | |
12 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
13 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
14 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
15 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D90 | 18 | |
16 | 7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D90 | 18 | |
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 18 | |
18 | 7510605 | Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng | A00; C14; D01; D84 | 18 | |
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A01; A02; B00; B08 | 18 | |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 18 | |
21 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
22 | 7620101 | Nông nghiệp | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
23 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
24 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D90 | 18 | |
25 | 7720101 | Y khoa | B00; B08 | --- | |
26 | 7720110 | Y học dự phòng | B00; B08 | 19 | |
27 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | --- | |
28 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07 | 18 | |
29 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 19 | |
30 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00; B08 | --- | |
31 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00 | 24.5 | |
32 | 7720602 | Kỹ thuật hinh ảnh y học | A00; B00 | 19 | |
33 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; B00 | 19 | |
34 | 7720701 | Y tế công cộng | A00; B00 | 18 | |
35 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | C00; D01; D14 | 18 | |
36 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; DH1 | 18 | |
37 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D14; DH1 | 23 | |
38 | 7229040 | Văn hoá học | C00; D14 | 18 | |
39 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
40 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C04; D01; D14 | 18 | |
41 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; C04; D01; D15 | 18 | |
42 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | C00; C14; C19; D78 | 18 | |
43 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; B02; B08 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | 500 | ||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 500 | ||
6 | 7380101 | Luật | 500 | ||
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 500 | ||
8 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 500 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 500 | ||
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 500 | ||
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 500 | ||
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 500 | ||
14 | 7510303 | Công nghệ KT điều khiển và tự động hoá | 500 | ||
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 500 | ||
16 | 7510605 | Logistics vả quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 500 | ||
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 500 | ||
19 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 500 | ||
20 | 7620101 | Nông nghiệp | 500 | ||
21 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 500 | ||
22 | 7640101 | Thú y | 500 | ||
23 | 7720101 | Y khoa | 800 | ||
24 | 7720110 | Y học dự phòng | 500 | ||
25 | 7720201 | Dược học | 700 | ||
26 | 7720203 | Hóa dược | 500 | ||
27 | 7720301 | Điều dưỡng | 500 | ||
28 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 800 | ||
29 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 600 | ||
30 | 7720602 | Kỹ thuật hinh ảnh y học | 500 | ||
31 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 500 | ||
32 | 7720701 | Y tế công cộng | 500 | ||
33 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer | 500 | ||
34 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
35 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 500 | ||
36 | 7229040 | Văn hoá học | 500 | ||
37 | 7310101 | Kinh tế | 500 | ||
38 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 500 | ||
39 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
40 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 500 | ||
41 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 500 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Trà Vinh năm 2019-2022
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
16 |
- |
17 |
20 |
17 |
18 |
Giáo dục Mầm non |
18 |
18.5 |
19 |
20 |
19,5 |
24,5 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
18.5 |
21,50 |
23,65 |
25 |
28,25 |
Sư phạm Tiếng Khmer |
18 |
18.5 |
21,50 |
|
20 |
24,75 |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
18.5 |
20,25 |
22,70 |
19 |
25,75 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
15 |
15 |
15 |
|
15 |
|
Âm nhạc học |
15 |
15 |
15 |
|
15 |
|
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
15 |
18,60 |
15 |
18 |
Thương mại điện tử |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Hệ thống thông tin quản lý |
14 |
15 |
15 |
18 |
|
|
Quản trị văn phòng |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Luật |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ sinh học |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Khoa học vật liệu |
14 |
- |
|
|
|
|
Toán ứng dụng |
14 |
- |
|
|
|
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15 |
- |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
15 |
18,95 |
15 |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
15 |
15 |
23,50 |
18 |
19,15 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
15 |
15 |
18,15 |
15 |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Nông nghiệp |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Chăn nuôi |
14 |
15 |
15 |
18 |
|
|
Nuôi trồng thủy sản |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Thú y |
15 |
15 |
15 |
18,30 |
15 |
18 |
Y khoa |
22,2 |
25,2 |
15,80 |
|
24,6 |
|
Y học dự phòng |
18 |
- |
19,5 |
18,90 |
19 |
19 |
Dược học |
20 |
21 |
23 |
|
21 |
|
Hóa dược |
15 |
- |
15 |
18 |
15 |
18 |
Điều dưỡng |
18 |
15 |
20,5 |
22 |
19 |
18 |
Răng - Hàm - Mặt |
22,1 |
25 |
25,65 |
|
24,8 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19 |
15 |
22,90 |
26,65 |
20 |
20,1 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
18 |
- |
19 |
20 |
19 |
19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
18 |
- |
19 |
18 |
19 |
18 |
Y tế Công cộng |
18 |
- |
15 |
18 |
15 |
18 |
Ngôn ngữ Khmer |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
14 |
15 |
16,25 |
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
15 |
|
15 |
18 |
Văn hoá học |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kinh tế |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Chính trị học |
14 |
15 |
14,5 |
18 |
15 |
18 |
Quản lý Nhà nước |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công tác xã hội |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị khách sạn |
14 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
14 |
15 |
15,25 |
18 |
15 |
18 |
Quản lý thể dục thể thao |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Ngôn ngữ Pháp |
15 |
15 |
|
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
15 |
15 |
24,55 |
15 |
19,55 |
Quản lý công nghiệp |
14 |
- |
|
|
|
|
Kỹ thuật cơ khí động lực |
15 |
- |
|
|
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
- |
15 |
18 |
15 |
18 |
Dinh dưỡng |
|
|
15 |
18 |
15 |
18 |
Tôn giáo học |
|
|
15 |
18 |
15 |
18 |
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
|
|
|
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
|
|
Học phí
Học phí TVU năm học 2023 – 2024 là bao nhiêu?
Dựa trên quy định của Bộ GD&ĐT, mức thu dự kiến của trường đại học nào trong năm 2023 cũng sẽ tăng không quá 10%/năm. Và trường Đại học Trà Vinh cũng như vậy.
Học phí năm 2022 – 2023 của Đại học Trà Vinh
Vì Trường Đại học Trà Vinh là trường công lập. Nên học phí cũng giống như các trường công lập khác trong cả nước. Đồng thời, trường có nhiều chính sách hỗ trợ cho sinh viên theo chính sách, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, sinh viên dân tộc thiểu số, sinh viên thuộc nhóm khó có cơ hội đăng ký vào học tại trường.
Học phí của trường dao động theo nhóm ngành như sau:
-
Nhóm 1: Từ 13.000.000 đồng đến 18.000.000 đồng một năm học tùy theo ngành nghề.
-
Nhóm 2: Đối với một số ngành như y dược, tùy theo ngành mà trường thu 30.000.000 – 42.000.000 đồng/ năm.
Bảng học phí đại học Trà Vinh bình quân năm học 2022 – 2023 từng ngành dự kiến như sau:
Ngành |
Học phí đại học Trà Vinh trong 1 năm |
Học phí theo tín chỉ |
|
Môn chung |
Chuyên ngành |
||
Khối ngành Giáo dục, Sư phạm, Kinh tế, Luật |
16.400.000 đồng |
465.000 đồng |
550.000 đồng |
Khối ngành Ngôn ngữ, Du lịch, Nhà hàng khách sạn, Nghệ thuật, Công nghệ, Kỹ thuật, Thú y |
18.500.000 đồng |
||
Khối ngành sức khỏe như Răng hàm mặt, Y đa khoa, Y học dự phòng, Dược học |
33.500.000 – 48.000.000 đồng |
900.000 – 1.400.000 đồng |
|
Các ngành Kỹ thuật y tế, Dinh dưỡng |
33.500.000 – 35.500.000 đồng |
900.000 – 1.045.000 đồng |