Đại học Y Dược TP HCM (YDS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Dược TP HCM năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Dược TP. HCM
Video giới thiệu trường Đại học Y Dược TP. HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Y Dược TP.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Medicine and Pharmacy at Ho Chi Minh (UMP HCM)
- Mã trường: YDS
- Hệ đào tạo: Trung cấp Cao đẳng Đại học chính quy Sau Đại học Tại chức Văn bằng 2 Liên thông
- Địa chỉ: 217 Hồng Bàng, Q.5, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).3855.8411
- Email: [email protected]
- Website: https://ump.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/YDS.UMP/
Thông tin tuyển sinh
1. Thông tin tuyển sinh chung
a. Đối tượng, khu vực tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trên toàn quốc.
b. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh xét tuyển đại học chính quy năm 2023 theo 2 phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả thi THPT năm 2023 và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 4: Dự bị đại học
c. Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh năm 2023 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)
- Khối B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Hóa Sinh hoặc Toán, Lý, Hóa và các điểm ưu tiên (nếu có) ≥ mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh của trường Đại học Y dược TPHCM
b. Xét tuyển kết hợp điểm thi THPT năm 2023 và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi của 3 bài thi/môn thi Toán, Hóa, Sinh hoặc Toán, Lý, Hóa và điểm ưu tiên (nếu có) ≥ mức điểm tối thiểu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Hội đồng tuyển sinh của trường Đại học Y dược TPHCM.
Quy định về chứng chỉ tiếng Anh quốc tế:
*Chứng chỉ IELTS Academic 6.0 hoặc TOEFL iBT 80 điểm trở lên: Được đăng ký vảo các ngành Y khoa, Y học dự phòng, Y học cổ truyền, Dược học, Răng Hàm Mặt.
*Chứng chỉ IELTS Academic 5.0 hoặc TOEFL iBT 61 điểm trở lên: Được đăng ký vảo các ngành Điều dưỡng, Dinh dưỡng, Kỹ thuật phục hình răng, Y tế công cộng.
Các chứng chỉ phải có thời hạn từ ngày 03/07/2021 – 21/07/2023.
Đơn vị cấp chứng chỉ:
- IELTS: British Council (BC); International Development Program (IDP)
- TOEFL iBT: Educational Testing Service (ETS)
Lưu ý: Trường sẽ kiểm tra chứng chỉ tiếng Anh quốc tế bản gốc khi thí sinh nhập học, các thí sinh không đảm bảo về điều kiện theo quy định sẽ bị loại khỏi danh sách trúng tuyển.
Cách tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = Tổng điểm các bài thi/môn thi + Điểm ưu tiên
c. Xét tuyển thẳng
Thực hiện theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT năm 2023. Thí sinh xem chi tiết thông tin xét tuyển thẳng của Trường Đại học Y dược TPHCM tại đây.
d. Dự bị đại học
Đối tượng dự bị đại học:
*Các học sinh dự bị đại học của Trường Dự bị đại học TPHCM và Trường dự bị đại học dân tộc trung ương Nha Trang;
*Đáp ứng quy định theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2023 của Bộ GD&ĐT.
*Đáp ứng quy định của Trường Đại học Y dược TPHCM, cụ thể như sau:
- Thí sinh người dân tộc Kinh không vượt quá 5% chỉ tiêu;
- Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào hệ chính quy năm 2022 của Trường Đại học Y dược TPHCM theo Thông báo số 1119/TB-ĐHYD ngày 29/07/2022.
Nhà trường sẽ duyệt lại hồ sơ được gửi từ Trường Dự bị đại học phê duyệt và thông báo kết quả trúng tuyển trước 17h00 ngày 08/07/2023.
3. Thông tin đăng ký xét tuyển
a. Hình thức đăng ký xét tuyển
*Hình thức đăng ký xét kết hợp điểm thi THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế:
Thí sinh nộp bản sao công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tại trường Đại học Y dược TPHCM – Phòng Đào tạo Đại học số 217 Hồng Bàng, Phường 11, Quận 5, TPHCM theo hình thức trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh (ưu tiên qua đường bưu điện).
b. Thời gian đăng ký xét tuyển
*Thời gian đăng ký xét kết hợp điểm thi THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế: Từ ngày 03/07/2023 – trước 17h00 ngày 21/07/2023.
*Thời gian bàn giao hồ sơ dự bị đại học: Trước ngày 30/06/2023.
c. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng vào đại học chính quy tại Đại học Y dược TPHCM (Phụ lục 2)
- Danh sách thí sinh đạt giải trong kỳ thi chọn HSG quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia đăng ký xét tuyển thẳng đại học chính quy năm 2023 (Phụ lục 3);
- Danh sách thí sinh đoạt giải trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia đăng ký tuyển thẳng đại học chính quy năm 2023 (Phụ lục 4);
- Danh sách thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng vào Đại học Y dược TPHCM năm 2023 (Phụ lục 5);
- Bản sao công chứng giấy chứng nhận đoạt giải kỳ thi chọn HSG quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia.
*Hồ sơ xét dự bị đại học (do Trường Dự bị đại học bàn giao):
- Hồ sơ nhập học dự bị đại học của học sinh và minh chứng đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định;
- Kết quả học tập và rèn luyện của học sinh hoàn thành dự bị đại học;
- Văn bản phê duyệt kết quả xét chuyển học sinh hoàn thành dự bị đại học vào Trường;
- Bản sao công chứng CCCD, bằng tốt nghiệp THPT, học bạ THPT, hộ khẩu thường trú/Giấy xác nhận thông tin về cư trú;
4. Chính sách ưu tiên
Đại học Y dược TPHCM thực hiện chính sách xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định. Thí sinh xem chi tiết tại mục 8 Đề án tuyển sinh Đại học Y dược TPHCM (tại đây)
5. Chương trình đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7720101 | Y khoa | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 256 | B00 |
2 | 7720101_02 | Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 140 | B00 |
3 | 7720101 | Y khoa | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 04 | - |
4 | 7720110 | Y học dự phòng | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 76 | B00 A00 |
5 | 7720110_02 | Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 42 | B00 A00 |
6 | 7720110 | Y học dự phòng | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | - | |||
7 | 7720115 | Y học cổ truyền | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 126 | B00 |
8 | 7720115_02 | Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 70 | B00 |
9 | 7720115 | Y học cổ truyền | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 02 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 02 | - | |||
10 | 7720201 | Dược học | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 357 | B00 A00 |
11 | 7720201_02 | Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 196 | B00 A00 |
12 | 7720201 | Dược học | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 06 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | - | |||
13 | 7720301 | Điều dưỡng | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 133 | B00 A00 |
14 | 7720301_04 | Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 73 | B00 A00 |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 02 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 02 | - | |||
16 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 76 | B00 A00 |
17 | 7720301_05 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 42 | B00 A00 |
18 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | - | |||
19 | 7720302 | Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 75 | B00 A00 |
20 | 7720302_02 | Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 42 | B00 |
21 | 7720302 | Hộ sinh | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 02 | - | |||
22 | 7720401 | Dinh dưỡng | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 50 | B00 A00 |
23 | 7720401_02 | Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 28 | B00 A00 |
24 | 7720401 | Dinh dưỡng | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | - | |||
25 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 77 | |
26 | 7720501_02 | Răng - Hàm - Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 42 | B00 |
27 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | B00 |
28 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 24 | B00 A00 |
29 | 7720502_02 | Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 14 | B00 A00 |
30 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | - | |||
31 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 104 | B00 A00 |
32 | 7720601_02 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 57 | B00 A00 |
33 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 02 | |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 02 | ||||
34 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 57 | B00 A00 |
35 | 7720602_02 | Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 31 |
B00 |
36 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | ||||
37 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 56 | B00 A00 |
38 | 7720603_02 | Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 30 | B00 A00 |
39 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | - | |||
40 | 7720701 | Y tế công cộng | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 57 | B00 A00 |
41 | 7720701_02 | Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 31 | B00 A00 |
42 | 7720701 | Y tế công cộng | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y dược TPHCM năm 2023:
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y dược TPHCM năm 2019 – 2022:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Y khoa |
26,7 |
28,45 |
28,2 |
27,55 |
Y khoa (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
24,7 |
27,70 |
27,65 |
26,6 |
Y học dự phòng |
20,5 |
21,95 |
23,9 |
21,0 |
Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
23,35 |
Y học cổ truyền |
22,4 |
25 |
25,2 |
24,2 |
Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
22,5 |
Răng - Hàm - Mặt |
26,1 |
28 |
27,65 |
27 |
Răng - Hàm - Mặt (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
27,10 |
27,4 |
26,25 |
Dược học |
23,85 |
26,20 |
26,25 |
25,5 |
Dược học (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
21,85 |
24,20 |
24,5 |
23,85 |
Điều dưỡng |
21,5 |
23,65 |
24,1 |
20,3 |
Điều dưỡng (có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
21,65 |
22,8 |
20,3 |
Điều dưỡng (chuyên ngành Hộ sinh) |
20 | 22,50 | 19,05 | |
Điều dưỡng (chuyên ngành Gây mê hồi sức) |
21,25 | 23,50 | 24,15 | 23,25 |
Dinh dưỡng |
21,7 |
23,40 |
24 |
20,35 |
Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
20,95 |
Kỹ thuật Phục hình răng |
22,55 |
24,85 |
25 |
24,3 |
Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
23,45 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
23 |
25,35 |
25,45 |
24,5 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
22 |
24,45 |
24,8 |
23 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
21,1 |
23,50 |
24,1 |
20,6 |
Y tế công cộng |
18,5 |
19 |
22 |
19,1 |
Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
|
|
|
22,25 |
Hộ sinh |
|
|
23,25 |
|
Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy cho 01 tháng (VNĐ) x 10 tháng/ năm học:
Tên ngành |
Học phí (đồng) |
Y khoa |
7.480.000 |
Y học dự phòng |
4.500.000 |
Y học cổ truyền |
4.500.000 |
Dược học |
5.500.000 |
Điều dưỡng |
4.180.000 |
Hộ sinh |
4.180.000 |
Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức |
4.180.000 |
Dinh dưỡng |
4.180.000 |
Răng - Hàm - Mặt |
7.700.000 |
Kỹ thuật phục hình răng |
4.180.000 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
4.180.000 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
4.180.000 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
4.180.000 |
Y tế công cộng |
4.500.000 |
Chương trình đào tạo
STT | Mã ngành | Tên ngành | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7720101 | Y khoa | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 256 | B00 |
2 | 7720101_02 | Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 140 | B00 |
3 | 7720101 | Y khoa | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 04 | - |
4 | 7720110 | Y học dự phòng | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 76 | B00 A00 |
5 | 7720110_02 | Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 42 | B00 A00 |
6 | 7720110 | Y học dự phòng | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | - | |||
7 | 7720115 | Y học cổ truyền | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 126 | B00 |
8 | 7720115_02 | Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 70 | B00 |
9 | 7720115 | Y học cổ truyền | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 02 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 02 | - | |||
10 | 7720201 | Dược học | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 357 | B00 A00 |
11 | 7720201_02 | Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 196 | B00 A00 |
12 | 7720201 | Dược học | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 06 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | - | |||
13 | 7720301 | Điều dưỡng | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 133 | B00 A00 |
14 | 7720301_04 | Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 73 | B00 A00 |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 02 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 02 | - | |||
16 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 76 | B00 A00 |
17 | 7720301_05 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 42 | B00 A00 |
18 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | - | |||
19 | 7720302 | Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 75 | B00 A00 |
20 | 7720302_02 | Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 42 | B00 |
21 | 7720302 | Hộ sinh | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 02 | - | |||
22 | 7720401 | Dinh dưỡng | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 50 | B00 A00 |
23 | 7720401_02 | Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 28 | B00 A00 |
24 | 7720401 | Dinh dưỡng | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | - | |||
25 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 77 | |
26 | 7720501_02 | Răng - Hàm - Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 42 | B00 |
27 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | B00 |
28 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 24 | B00 A00 |
29 | 7720502_02 | Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 14 | B00 A00 |
30 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | - | |||
31 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 104 | B00 A00 |
32 | 7720601_02 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 57 | B00 A00 |
33 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 02 | |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 02 | ||||
34 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 57 | B00 A00 |
35 | 7720602_02 | Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 31 |
B00 |
36 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | ||||
37 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 56 | B00 A00 |
38 | 7720603_02 | Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 30 | B00 A00 |
39 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | - | |||
40 | 7720701 | Y tế công cộng | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 57 | B00 A00 |
41 | 7720701_02 | Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 31 | B00 A00 |
42 | 7720701 | Y tế công cộng | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 |