Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2023
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Y Dược TP. HCM năm 2023, mời các bạn đón xem:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7720101 | Y khoa | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 256 | B00 |
2 | 7720101_02 | Y khoa (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 140 | B00 |
3 | 7720101 | Y khoa | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 04 | - |
4 | 7720110 | Y học dự phòng | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 76 | B00 A00 |
5 | 7720110_02 | Y học dự phòng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 42 | B00 A00 |
6 | 7720110 | Y học dự phòng | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | - | |||
7 | 7720115 | Y học cổ truyền | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 126 | B00 |
8 | 7720115_02 | Y học cổ truyền (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 70 | B00 |
9 | 7720115 | Y học cổ truyền | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 02 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 02 | - | |||
10 | 7720201 | Dược học | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 357 | B00 A00 |
11 | 7720201_02 | Dược học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 196 | B00 A00 |
12 | 7720201 | Dược học | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 06 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | - | |||
13 | 7720301 | Điều dưỡng | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 133 | B00 A00 |
14 | 7720301_04 | Điều dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 73 | B00 A00 |
15 | 7720301 | Điều dưỡng | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 02 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 02 | - | |||
16 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 76 | B00 A00 |
17 | 7720301_05 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 42 | B00 A00 |
18 | 7720301_03 | Điều dưỡng chuyên ngành Gây mê hồi sức | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | - | |||
19 | 7720302 | Hộ sinh (chỉ tuyển nữ) | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 75 | B00 A00 |
20 | 7720302_02 | Hộ sinh (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 42 | B00 |
21 | 7720302 | Hộ sinh | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 02 | - | |||
22 | 7720401 | Dinh dưỡng | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 50 | B00 A00 |
23 | 7720401_02 | Dinh dưỡng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 28 | B00 A00 |
24 | 7720401 | Dinh dưỡng | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | - | |||
25 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 77 | |
26 | 7720501_02 | Răng - Hàm - Mặt (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 42 | B00 |
27 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | B00 |
28 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 24 | B00 A00 |
29 | 7720502_02 | Kỹ thuật phục hình răng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 14 | B00 A00 |
30 | 7720502 | Kỹ thuật phục hình răng | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | - | |||
31 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 104 | B00 A00 |
32 | 7720601_02 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) |
100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 57 | B00 A00 |
33 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 02 | |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 02 | ||||
34 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 57 | B00 A00 |
35 | 7720602_02 | Kỹ thuật hình ảnh y học (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 31 |
B00 |
36 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | ||||
37 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 56 | B00 A00 |
38 | 7720603_02 | Kỹ thuật phục hồi chức năng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 30 | B00 A00 |
39 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 | - | |||
40 | 7720701 | Y tế công cộng | 100: Xét tuyển kết quả thi THPT (*) | 57 | B00 A00 |
41 | 7720701_02 | Y tế công cộng (kết hợp sơ tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế) | 100: Kết hợp sơ tuyển CCTA (**) | 31 | B00 A00 |
42 | 7720701 | Y tế công cộng | 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 01 | - |
500: Phương thức xét tuyển khác (Dự bị đại học) | 01 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)