Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB) năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 243 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương

Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
  • Tên tiếng Anh: University of Science and Education - The University of DaNang (UED)
  • Mã trường: DDS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
  • SĐT: 0236.3.841.323
  • Email: [email protected]
  • Website: http://ued.udn.vn hoặc trang tuyển sinh https://tuyensinh.ued.udn.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/ueddn/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 3: Xét theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2023.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Điều kiện: Thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trong các kỳ thi THPT (không giới hạn năm tốt nghiệp). Thực hiện xét tuyển theo 05 phương án (1,2,3,4,5) sau đây:

Điểm nhận hồ sơ >= 18 đối với thang điểm 30 + ưu tiên (KV, ĐT)

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

6. Chính sách ưu tiên

  • Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

  • Mức học phí của Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương như sau:
  • Hệ đại học:
  • Các ngành Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; Dược học: 8.000.000 đồng/ kỳ.
  • Các ngành còn lại: 7.450.000 đồng/ kỳ.
  • Hệ cao đẳng:
  • Các ngành Tin học ứng dụng; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật hóa học: 6.700.000 đồng/ kỳ.
  • Các ngành Kế toán; Tài chính - Ngân hàng; Thư ký văn phòng; Dịch vụ pháp lý; Tiếng ANh: 6.150.000 đồng/ kỳ.
  • Ngành Dược sỹ: 10.250.000 đồng/ kỳ.

 8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT);
  • Bản sao công chứng học bạ THPT;
  • Bản sao CMND/CCCD, giấy khai sinh;
  • 02 ảnh 3*4, các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

 11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

 

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hà Nội: http://www.hanu.vn/vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

SĐT: 086 907 1382

Website: https://huce.edu.vn/ 

Facebook: www.facebook.com/truongdhxaydung/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 14  
2 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 14  
3 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 14  
4 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D10 14  
5 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D08; D10; C00 14  
6 7220210 Ngôn ngữ Hàn D01; D10; D66; C00 14  
7 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C03; D01 14  
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 14  
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử A00; A01; C01; D01 14  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 14  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 14  
12 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 14  
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 14  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D10 14  
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 14  
16 7720201 Dược học A00; B00; D07 21

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương năm 2020 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

14

15

18

14

18

14

18

Tài chính - Ngân hàng

14

15

18

14

18

14

18

Kế toán

14

15

18

14

18

14

18

Quản trị văn phòng

14

15

18

14

18

14

18

Công nghệ thông tin

14

15

18

14

18

14

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

15

18

14

18

14

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

15

18

14

18

 

 

Dược học

20

21

24

21

24

21

24

Marketing

 

15

18

14

18

14

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

 

14

18

Quan hệ công chúng

 

 

 

 

 

14

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

 

14

18

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

 

 

 

14

18

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

 

14

18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

 

 

 

14

18

 

Học phí

A. Dự kiến học phí BETU năm học 2023

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 15.000.000 – 22.000.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng từ 5-10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

B. Học phí BETU năm 2022

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10%. 

Dưới đây là bảng học phí dự tính của chúng tôi:

Hệ đại học:

Các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Dược học: 8.400.000 đồng/kỳ.

Các ngành còn lại: 7.822.000 đồng/kỳ.

Hệ cao đẳng:

Các ngành Tin học ứng dụng, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Công nghệ kỹ thuật hóa học: 7.035.000 đồng/kỳ.

Các ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Thư ký văn phòng, Dịch vụ pháp lý, Tiếng Anh: 6.500.000 đồng/kỳ.

Ngành Dược học: 10.760.000 đồng/ kỳ.

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

ĐH Kinh tế - Kỹ Thuật Bình Dương

ĐH Kinh tế - Kỹ Thuật Bình Dương

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ