Đại học Việt Đức (VGU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Đức năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 401 21/10/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Đức

Video giới thiệu trường Đại học Việt Đức

Giới thiệu

  • Tên tiếng Anh: Vietnamese – German University (VGU)
  • Mã trường: VGU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học
  • Địa chỉ:

+ Phố Lê Lai, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương

+ Phòng tuyển sinh TPHCM: Lầu 5, Tòa nhà Halo, số 10 Hoàng Diệu, Quận Phú Nhuận, TP. HCM

Thông tin tuyển sinh

I. Thông tin chung

1. Đối tượng tuyển sinh

Học sinh các trường Trung học phổ thông (THPT) Việt Nam hoặc quốc tế đã tốt nghiệp THPT hoặc sẽ tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh (đang là học sinh lớp 12). Thí sinh đáp ứng các yêu cầu về tuyển sinh trình độ đại học của VGU và Bộ Giáo dục và Đào tạo (BGDĐT).

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

VGU tuyển sinh theo 5 phương thức. Thí sinh được phép tham gia nhiều phương thức tuyển sinh nhưng phải tuân theo các mốc thời gian tuyển sinh và nhập học được quy định cho mỗi đợt tuyển sinh.

STT

Phương thức

Điều kiện xét tuyển

Thời gian thi, xét tuyển

1

Phương thức 1: Thi tuyển (TestAS)

Thí sinh làm bài thi TestAS gồm một bài thi cơ bản (Core Test) và một bài thi kiến thức chuyên ngành (Subject Specific Test)

Hạn nộp hồ sơ: 10/05/2024

Ngày thi: 25 và 26/05/2024

 

2

Phương thức 2:  Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp các trường THPT tại Việt Nam trong năm tuyển sinh

Xét tuyển dựa vào học bạ/bảng điểm THPT (lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)

Hạn nộp hồ sơ: 31/05/2024

 

3

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

Tuyển thẳng thí sinh có thành tích học tập xuất sắc: thành viên đội tuyển quốc gia tham dự kỳ thi Olympic quốc tế/Hội nghị khoa học, kỹ thuật quốc tế (ISEF); đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi (HSG) bậc THPT cấp quốc gia hoặc tỉnh/thành phố; đạt giải cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) quốc gia;

Thí sinh đạt HSG lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT và đồng thời:

  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 6.0 trở lên hoặc tương đương; hoặc
  • Điểm trung bình tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 8,5 trở lên

Nhận hồ sơ liên tục theo kế hoạch của BGDĐT.

Kết quả trúng tuyển được công bố sau 2 tuần kể từ ngày thí sinh nộp hồ sơ.

4

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ/ bằng tốt nghiệp THPT quốc tế

Thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT quốc tế (IBD, A-Level kết hợp với AS-Level hoặc IGCSE, WACE, SACE…); hoặc chứng chỉ bài thi đánh giá khả năng học thuật quốc tế (TestAS, SAT, ACT);

Bằng tốt nghiệp THPT quốc tế được công nhận theo Phụ lục 3, Quy chế tuyển sinh đại học của VGU

5

Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Xét tổng điểm 3 môn thi theo tổ hợp môn tương ứng với ngành thí sinh đăng ký:

CSE, ECE, MEN, SME và BCE: A00/A01/D07/D26

EPE: A00/A01/B00/D07

BFA và BBA: A00/A01/D01/D03/D05/D07 

ARC: A00/A01/D26/V00

Theo kế hoạch của BGDĐT

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 5.0 trở lên còn hiệu lực tại thời điểm nộp hồ sơ hoặc tương đương (các chứng chỉ tiếng Anh tương đương được quy định chi tiết tại Phụ lục 1 Quy chế tuyển sinh đại học của VGU); hoặc

Đạt bài thi tiếng Anh của VGU bao gồm 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết; hoặc

Điểm trung bình môn tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12 THPT đạt từ 7,5 trở lên (thang điểm 10) (chỉ áp dụng cho Phương thức 2); hoặc

Điểm trung bình tiếng Anh xác định từ điểm tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT trong năm tuyển sinh và điểm trung bình môn tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 của lớp 12 THPT đạt từ 7,5 trở lên (thang điểm 10). Riêng đối với ngành BCE, thí sinh cần đạt từ 7 trở lên (chỉ áp dụng cho Phương thức 5);

Các trường hợp sau đây được miễn yêu cầu về năng lực tiếng Anh đầu vào:

Thí sinh đến từ các quốc gia sử dụng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức theo danh sách tại Phụ lục 2 Quy chế tuyển sinh đại học của VGU;

Thí sinh tốt nghiệp các chương trình THPT quốc tế dùng tiếng Anh làm ngôn ngữ giảng dạy và kiểm tra, đánh giá.

5. Học phí

5.1. Học phí một học kỳ đối với khóa tuyển năm 2024

Mức học phí mỗi học kỳ không đổi trong toàn bộ thời gian đào tạo tiêu chuẩn quy định cho một khóa tuyển. Mức học phí của các chương trình đào tạo áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2024 như sau:

STT

Chương trình đào tạo

Học phí đối với SV Việt Nam (đồng)

1

CSE

40.900.000

2

ECE

40.900.000

3

MEN

40.900.000

4

ARC

40.900.000

5

BCE

40.900.000

6

SME

40.900.000

7

EPE

40.900.000

8

BBA

43.600.000

9

BFA

43.600.000

5.2. Lệ phí tuyển sinh

STT

Nội dung

Lệ phí (đồng)

1

Thi tuyển - bài thi TestAS (Phương thức 1)

1.500.000

2

Bài thi tiếng Anh VGU

500.000

6. Học bổng

6.1. Học bổng tài năng cho năm học đầu tiên

Tất cả sinh viên trúng tuyển ngành SME và EPE nhập học theo thời gian quy định đều được nhận học bổng 100% học phí năm học đầu tiên. Chính sách học bổng đối với các ngành khác như sau:

STT

Phương thức tuyển sinh

Học bổng trị giá 100% học phí

Học bổng trị giá 50% học phí

Học bổng trị giá 25% học phí

1

Phương thức 1

5% thí sinh có điểm trúng tuyển cao nhất

10% thí sinh có điểm trúng tuyển cao tiếp theo

15% thí sinh có điểm trúng tuyển cao tiếp theo

2

Phương thức 2;
Phương thức 5

5% thí sinh có điểm trúng tuyển cao nhất

5% thí sinh có điểm trúng tuyển cao tiếp theo

5% thí sinh có điểm trúng tuyển cao tiếp theo

3

Phương thức 3

  • Giải nhất cuộc thi KHKT cấp quốc gia hoặc kỳ thi HSG cấp tỉnh/ thành phố;
  • Đạt giải trong kỳ thi HSG THPT quốc gia hoặc kỳ thi Olympic châu Á-Thái Bình Dương;
  • Thành viên đội tuyển quốc gia tham dự kỳ thi Olympic quốc tế hoặc cuộc thi KHKT quốc tế;
  • Đạt IELTS học thuật 7.5 trở lên hoặc điểm trung bình tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 9,5 trở lên (đối với thí sinh đạt HSG lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12)
  • Giải nhì cuộc thi KHKT cấp quốc gia hoặc kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố;
  • Đạt IELTS học thuật 7.0 hoặc điểm trung bình tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 9 đến dưới 9,5 (đối với thí sinh đạt HSG lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12)
  • Giải ba cuộc thi KHKT cấp quốc gia hoặc kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố;
  • Đạt IELTS học thuật 6.5 hoặc điểm trung bình tiếng Anh lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 từ 8,5 đến dưới 9 (đối với thí sinh đạt HSG lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12)

4

Phương thức 4

  • SAT: 1451-1600
  • ACT: 34-36
  • IBD: 41-45
  • A-Level: 3 môn với điểm trung bình từ 90%
  • WACE: 3 môn ATAR với điểm trung bình kết hợp từ 90%
  • TestAS (bài thi viết): từ 118 đến 130
  • TestAS (bài thi trên máy tính): từ 190 - 200
  • SAT: 1361-1450
  • ACT: 31-33
  • IBD: 38-40
  • A-Level: 3 môn với điểm trung bình từ 85% đến 89,9%
  • WACE: 3 môn ATAR với điểm trung bình kết hợp từ 85% đến 89,9%
  • TestAS (bài thi viết): từ 115 đến dưới 118
  • TestAS (bài thi trên máy tính): từ 175 - 189
  • SAT: 1280-1360
  • ACT: 27-30
  • IBD: 35-37
  • A-Level: 3 môn với điểm trung bình từ 80% đến 84,9%
  •  WACE: 3 môn ATAR với điểm trung bình kết hợp từ 80% từ 84,9%
  • TestAS (bài thi viết): từ 110 đến dưới 115
  • TestAS (bài thi trên máy tính): từ 150 - 174

6.2. Học bổng nhập học sớm đối với thí sinh dự tuyển và nhập học bằng Phương thức 1 (Bài thi TestAS)

Học bổng nhập học sớm trị giá 5% học phí năm học đầu tiên cho các thí sinh trúng tuyển bằng Phương thức 1, đồng thời xác nhận nhập học và hoàn tất học phí học kì 1 của năm học đầu tiên trong thời gian quy định (không áp dụng cho thí sinh đạt học bổng 100% học phí).

6.3. Học bổng toàn phần

Thí sinh có thành tích xuất sắc có thể nộp hồ sơ dự tuyển học bổng toàn phần trị giá 100% học phí 4 năm học sau khi hoàn tất thủ tục nhập học trong thời gian quy định. Nhà trường sẽ gửi thông báo chi tiết cho sinh viên trong tháng 9. Thí sinh nhập học cần thỏa các điều kiện sau:

Đối với các ngành ECE, MEN, CSE, BFA, ARC, SME, EPE

Đối với ngành BCE

  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 7.0 trở lên hoặc tương đương; và
  • Trúng tuyển với mức điểm được trao học bổng trị giá 100% học phí bằng Phương thức 1 hoặc Phương thức 3 (Đạt giải trong kỳ thi HSG THPT quốc gia hoặc kỳ thi Olympic quốc tế hoặc châu Á-Thái Bình Dương) hoặc Phương thức 4.
  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS học thuật từ 7.5 trở lên hoặc tương đương; hoặc
  • Tổng điểm trung bình học bạ THPT đạt từ 9 trở lên; hoặc
  • Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp xét tuyển A00, A01, D07, D26 đạt từ 26 trở lên.
Ngoài ra, sinh viên có cơ hội được cấp học bổng tài năng, học bổng của Cơ quan trao đổi Hàn lâm Đức (DAAD), học bổng của Tổ chức hỗ trợ các đại học thế giới (WUS), học bổng doanh nghiệp từ năm thứ 2 trở đi có thành tích học tập, hoạt động xã hội, hoạt động sinh viên xuất sắc.

7. Chính sách hỗ trợ học phí

- Sinh viên Việt Nam là thân nhân của người có công với cách mạng, sinh viên khuyết tật, sinh viên thuộc đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, sinh viên người dân tộc thiểu số… được giảm học phí theo quy định hiện hành của Thủ tưởng Chính phủ.

- Sinh viên Việt Nam là giảng viên, nhân viên, vợ (chồng), anh (chị, em) và con ruột của giảng viên, nhân viên đang công tác tại VGU được giảm 25% học phí các năm học.

- Sinh viên Việt Nam có anh (chị, em) ruột đang theo học tại VGU (chỉ áp dụng cho sinh viên nhập học sau), sinh viên là giảng viên, nhân viên đang công tác trong ngành giáo dục (từ bậc tiểu học tới đại học) và con ruột của họ được giảm 5% học phí các năm học.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

1

Khoa học máy tính (CSE)

7480101

250

2

Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)

7520208

150

3

Kỹ thuật cơ khí (MEN)

7520103

90

4

Kiến trúc (ARC)

7580101

90

5

Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE)

7580201

30

6

Kỹ thuật giao thông thông minh (SME)

7510104

30

7

Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE)

7510206

30

8

Quản trị kinh doanh (BBA)

7340101

140

9

Tài chính và Kế toán (BFA)

7340202

90

Tổng cộng

900

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Xét điểm thi THPTQG năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc (ARC) A00; A01; D26; V00 20  
2 7580201 Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) A00; A01; D07; D26 18  
3 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA) A00; A01; D01; D03; D05; D07 20  
4 7340202 Tài chính và Kế toán (BFA) A00; A01; D01; D03; D05; D07 20  
5 7480101 Khoa học máy tính (CSE) A00; A01; D07; D26 22  
6 7520208 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) A00; A01; D07; D26 20  
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN) A00; A01; D07; D26 20  
8 7510104 Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME) A00; A01; D07; D26 19  
9 7510206 Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE) A00; A01; B00; D07 19

2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển học bạ THPT năm 2024

Đại học Việt Đức (VGU) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2023

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc (ARC) A00; A01; V00; V02 20  
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng (BCE) A00; A01; D07 18  
3 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA) A00; A01; D01; D03; D05; D07 20  
4 7340202 Tài chính và Kế toán (BFA) A00; A01; D01; D03; D05; D07 20  
5 7480101 Khoa học máy tính (CSE) A00; A01; D07 22  
6 7520208 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) A00; A01; D07 20  
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN) A00; A01; D07 20
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA) D01; D03; D05; A00; A01; D07 7.5  
2 7340202 Tài chính và Kế toán (BFA) D01; D03; D05; A00; A01; D07 7.5  
3 7480101 Khoa học máy tính (CSE) A00; A01; D07 8  
4 7520208 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) A00; A01; D07 7.5  
5 7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN) A00; A01; D07 7.5  
6 7580101 Kiến trúc (ARC) A00; A01; V00; V02 7.5  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng (BCE) A00; A01; D07 7

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Việt Đức năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Khoa học máy tính

21

21

23

8,0

23

Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin

21

-

 

 

 

Kỹ thuật cơ khí

21

21

21

7,5

21

Tài chính và kế toán

20

20

20

7,5

20

Quản trị kinh doanh

20

20

20

7,5

20

Kiến trúc

20

20

20

7,5

20

Kỹ thuật xây dựng

20

20

19

7,0

18

Kỹ thuật điện và máy tính

 

21

21

7,5

21

 

Học phí

Mức học phí mỗi học kỳ không đổi trong toàn bộ thời gian đào tạo tiêu chuẩn quy định cho một khóa tuyển. Mức học phí của các chương trình đào tạo áp dụng cho sinh viên khóa tuyển 2024 như sau:

STT

Chương trình đào tạo

Học phí đối với SV Việt Nam (đồng)

1

CSE

40.900.000

2

ECE

40.900.000

3

MEN

40.900.000

4

ARC

40.900.000

5

BCE

40.900.000

6

SME

40.900.000

7

EPE

40.900.000

8

BBA

43.600.000

9

BFA

43.600.000

Chương trình đào tạo

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

1

Khoa học máy tính (CSE)

7480101

250

2

Kỹ thuật điện và máy tính (ECE)

7520208

150

3

Kỹ thuật cơ khí (MEN)

7520103

90

4

Kiến trúc (ARC)

7580101

90

5

Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE)

7580201

30

6

Kỹ thuật giao thông thông minh (SME)

7510104

30

7

Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE)

7510206

30

8

Quản trị kinh doanh (BBA)

7340101

140

9

Tài chính và Kế toán (BFA)

7340202

90

Tổng cộng

900

Một số hình ảnh

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Đức năm 2022

image

image

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ