Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2024

Trường Đại học Việt Đức chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 98 21/10/2024


A. Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Xét điểm thi THPTQG năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc (ARC) A00; A01; D26; V00 20
2 7580201 Kỹ thuật và quản lý xây dựng (BCE) A00; A01; D07; D26 18
3 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA) A00; A01; D01; D03; D05; D07 20
4 7340202 Tài chính và Kế toán (BFA) A00; A01; D01; D03; D05; D07 20
5 7480101 Khoa học máy tính (CSE) A00; A01; D07; D26 22
6 7520208 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) A00; A01; D07; D26 20
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN) A00; A01; D07; D26 20
8 7510104 Kỹ thuật Giao thông thông minh (SME) A00; A01; D07; D26 19
9 7510206 Kỹ thuật quy trình và môi trường (Kỹ thuật quy trình sản xuất bền vững) (EPE) A00; A01; B00; D07 19

2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển học bạ THPT năm 2024

Đại học Việt Đức (VGU) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn Đại học Việt Đức năm 2023

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc (ARC) A00; A01; V00; V02 20
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng (BCE) A00; A01; D07 18
3 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA) A00; A01; D01; D03; D05; D07 20
4 7340202 Tài chính và Kế toán (BFA) A00; A01; D01; D03; D05; D07 20
5 7480101 Khoa học máy tính (CSE) A00; A01; D07 22
6 7520208 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) A00; A01; D07 20
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN) A00; A01; D07 20

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh (BBA) D01; D03; D05; A00; A01; D07 7.5
2 7340202 Tài chính và Kế toán (BFA) D01; D03; D05; A00; A01; D07 7.5
3 7480101 Khoa học máy tính (CSE) A00; A01; D07 8
4 7520208 Kỹ thuật điện và máy tính (ECE) A00; A01; D07 7.5
5 7520103 Kỹ thuật cơ khí (MEN) A00; A01; D07 7.5
6 7580101 Kiến trúc (ARC) A00; A01; V00; V02 7.5
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng (BCE) A00; A01; D07 7

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Việt Đức năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Khoa học máy tính

21

21

23

8,0

23

Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin

21

-

Kỹ thuật cơ khí

21

21

21

7,5

21

Tài chính và kế toán

20

20

20

7,5

20

Quản trị kinh doanh

20

20

20

7,5

20

Kiến trúc

20

20

20

7,5

20

Kỹ thuật xây dựng

20

20

19

7,0

18

Kỹ thuật điện và máy tính

21

21

7,5

21

1 98 21/10/2024