Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 478 05/10/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Đồng Nai
  • Tên tiếng Anh: Dong Nai Technology University (DNTU)
  • Mã trường: DCD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Liên thông
  • Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, KP5, phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
  • SĐT:  02513 996 473
  • Email: info@dntu.edu.vn
  • Website: https://dntu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dntuedu/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • 1.1. Đối tượng:

+ Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

+ Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của pháp luật.

  • 1.2. Điều kiện dự tuyển:

+ Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định.

+ Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

+ Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

- Đối với thí sinh khuyết tật, bị suy giảm khả năng học tập, Nhà trường thực hiện các biện pháp cần thiết và tạo điều kiện tốt nhất để thí sinh có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển và theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.

  • Đối tượng ưu tiên và tuyển thẳng thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT).

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT

- Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ)

- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

+ Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi THPT

Tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên ở mức từ 15-20 điểm tùy từng ngành đào tạo. Nhà trường sẽ công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT và sẽ đăng tải trên Website của Trường; 

Đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: theo quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với khối ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề của Bộ GDĐT. Nhà trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với 2 ngành này theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT;

+ Phương thức 2:

  • Xét tuyển theo học bạ lớp 10, xét tuyển theo học bạ lớp 11  và học kỳ 1 lớp 12
  • Xét tuyển theo học bạ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
  • Xét tuyển theo học bạ lớp 12

  Các phương thức xét học bạ THPT (Phương thức 2):

   - Tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đạt từ 18,0 điểm

   - Đối với Khối ngành sức khoẻ (Kỹ thuật xét nghiệm y học, Điều dưỡng): Điểm trung bình cộng của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6,5 điểm trở lên và học lực lớp 12 xếp từ loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên.

b) Điều kiện nhận hồ sơ để được xét tuyển

Đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Thí sinh được phép sử dụng kết quả học tập trên học bạ THPT và kết quả thi được bảo lưu từ các kỳ thi THPT, THPT Quốc gia những năm trước năm 2024 để xét tuyển.

Trường sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ, điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT quốc gia để xét tuyển sinh;

Điểm ưu tiên theo đối tượng và khu vực thực hiện theo Điều 7, Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non (Ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT) và Điều 7, Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số 44/QĐ-ĐHCNĐN ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai).

Điểm trúng tuyển cho tất cả phương thức xét tuyển được xác định theo ngành, xét điểm từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh đạt cùng mức điểm trúng tuyển thì sẽ xét điều kiện ưu tiên theo nguyên tắc xét ưu tiên điểm môn Toán, Văn trong tổ hợp môn xét;

Điểm trúng tuyển (ĐTT) = (Tổng điểm 3 môn xét tuyển) + Điểm ƯT (nếu có).

5. Tổ chức tuyển sinh

- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

- Việc xét tuyển thẳng và áp dụng các chính sách ưu tiên thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành.

7. Học phí

Học phí dự kiến Đại học Công nghệ Đồng Nai năm học 2024-2025: Đang cập nhật

8. Hình thức đăng kí xét tuyển

Phương thức 1 và 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển thẳng đăng ký theo quy định của Bộ GDĐT.

Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ) đăng ký trực tuyến tại địa chỉ https://xetonline.dntu.edu.vnhoặc trực tiếp tại trường Đại học Công nghệ Đồng Nai.

9. Thời gian xét tuyển

Phương thức 1 và 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển thẳng nhận hồ sơ theo lộ trình của Bộ GDĐT.

Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ). Nhận hồ sơ dự kiến các đợt như sau:

-Đợt 1: Từ 19/02/2024 đến 31/3/2024.

-Đợt 2: Từ 01/4/2024 đến 29/4/2024.

-Đợt 3: Từ 05/5/2024 đến 15/6/2024.

-Đợt bổ sung (nếu có): Tháng 9/2024.

10. Địa điểm đăng ký

Phương thức 1 và 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển thẳng đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.

Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ) đăng ký trực tuyến tại địa chỉhttps://xetonline.dntu.edu.vnhoặc trực tiếp tại trường Đại học Công nghệ Đồng Nai.

d) Đăng ký xét tuyển đối với tất cả các phương thức xét tuyển của Nhà trường:

  •  Đăng ký trực tuyến và xem kết quả xét tuyển tại địa chỉ: https://xetonline.dntu.edu.vn
  •  Đăng ký trực tiếp tại Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai.

+ Địa chỉ: 206 Nguyễn Khuyến, KP5, P.Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

+ Website: https://dntu.edu.vn;https://tuyensinh.dntu.edu.vn;

+ E-mail:tuyensinh@dntu.edu.vn

+ ĐT: (0251) 261 2241; Hotline: 0986.39.7733; 0904.39.7733

CÁC BƯỚC ĐĂNG KÝ XÉT HỌC BẠ TRỰC TUYẾN (ONLINE)

Bước 1: Truy cập vào website: https://xetonline.dntu.edu.vn

Bước 2: Điền các thông tin theo yêu cầu và bấm Gửi thông tin đăng ký

Bước 3: Điền thông tin xét tuyển theo yêu cầu. Lưu ý: Đính kèm bản chụp/scan học bạ và giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT (Học bạ chụp tất cả các trang có thông tin)

Bước 4: Nhấn nút Hoàn thành hồ sơ để gửi thông tin đến Hội đồng Tuyển sinh Nhà trường

Bước 5: Kiểm tra email đăng ký thành công sau khi đăng ký xét.

Bước 6: Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển 40.000 đồng qua tài khoản ngân hàng theo thông tin sau:

+ Tên tài khoản: Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

+ STK: 113000018996, Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam, CN Đồng Nai (VietinBank)

+ Nội dung chuyển tiền ghi: <Họ tên thí sinh SDT > <Ngày tháng năm sinh> <Xét HB 2024>

Ví dụ: Nguyen Van A 0904397733 10012006 Xet HB 2024

11. Lệ phí xét tuyển

- Xét tuyển bằng điểm thi THPT: Theo thông báo từ Bộ GDĐT.

- Xét tuyển bằng học bạ THPT trực tuyến: 40.000 đồng

12. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

 Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD) (ảnh 1)

13. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai: https://dntu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Điểm thi THPTQG 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; A04; A10 15  
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A04; A10 15  
3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; A10 15  
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A04; A10 15  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A10; D01 15  
6 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A10; D01 15  
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D66 15  
8 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; D01; D15 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15  
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; A07; D14; D15 15  
11 7310608 Đông phương học C00; A07; D14; D15 15  
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A07; B00; B04 15  
13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A07; B00; B04 15  
14 7420201 Công nghệ sinh học A00; A07; B00; B04 15  
15 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A07; B00; B04 15  
16 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19  
17 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; C08; D07 19  
18 7340301 Kế toán A00; A07; C00; D01 15  
19 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A07; C00; D01 15  
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A07; C00; D01 15  
21 7810201 Quản trị khách sạn A00; A07; C00; D01 15  
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A07; C00; D01 15

2. Điểm chuẩn học bạ 2024

TT

NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

ĐIỂM

TRÚNG

TUYỂN

1

CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

7510202

A00, A01, A04, A10

18

2

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN,

ĐIỆN TỬ

7510301

A00, A01, A04, A10

18

3

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG

7510103

A00, A01, A04, A10

18

4

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ

7510205

A00, A01, A04, A10

18

5

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

7480201

A00, A01, A10, D01

18

6

KỸ THUẬT PHẦN MỀM

7480103

A00, A01, A10, D01

18

7

TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN

7320104

A01, C00, D01, D66

18

8

THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

7210403

A01, C00, D01, D15

18

9

NGÔN NGỮ ANH

7220201

D01, D14, D15, D66

18

10

NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC

7220204

C00, A07, D14, D15

18

11

ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

7310608

C00, A07, D14, D15

18

12

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

7540101

A00, A07, B00, B04

18

13

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC

7510401

A00, A07, B00, B04

18

14

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

7420201

A00, A07, B00, B04

18

15

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

7510406

A00, A07, B00, B04

18

16

ĐIỀU DƯỠNG

7720301

A00, B00, C08, D07

19,5*

17

KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC

7720601

A00, B00, C08, D07

19,5*

18

KẾ TOÁN

7340301

A00, A07, C00, D01

18

19

TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

7340201

A00, A07, C00, D01

18

20

QUẢN TRỊ KINH DOANH

7340101

A00, A07, C00, D01

18

21

QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN

7810201

A00, A07, C00, D01

18

22

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH

VÀ LỮ HÀNH

7810103

A00, A07, C00, D01

18

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2019 - 2022

Ngành
Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Kỹ thuật xét nghiệm y học 18
19,5
 
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
19
19,5
 
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
19

19,5

(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên hoặc điểm xé tốt nghiệp từ 6,5 trở lên)

19 19,5
Điều dưỡng 18
19,5

(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
19
19,5
 
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
19

19,5

(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên hoặc điểm xé tốt nghiệp từ 6,5 trở lên)

19 19,5

Công nghệ thực phẩm

14 18 15 18 15 18 15 18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14 18 15 18        

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14,50 18 15 18        

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14 18 15 18 15 18 15 18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

16 18 15 18 15 18 15 18

Công nghệ chế tạo máy

14 18 15 18 15 18 15 18

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14 18 15 18 15 18    

Công nghệ thông tin

14 18 15 18 15 18 15 18
Kế toán 14

18

15 18 15 18 15 18

Tài chính - Ngân hàng

14 18 15,25 18 15 18 15 18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

17 18 15 18 15 18 15 18

Quản trị kinh doanh

15,50 18 15 18 15 18 15 18

Ngôn ngữ Anh

15,50 18 15 18 15 18 15 18
Đông phương học
    15,25 18

15

18 15 18
Quản trị khách sạn
    15 18

15

18 15 18
Ngôn ngữ Trung Quốc
       

 

  15 18

 

Học phí

Học phí năm học 2024 - 2025 Đại học Công nghệ Đồng Nai:

Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ