Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 345 17/07/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn học bạ Đại học Công nghệ Đồng Nai 2023

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai công bố điểm chuẩn học bạ năm 2023, theo đó điểm chuẩn từ 18 đến 19.5.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI - Mã trường: DCD

- Xét điểm học bạ lớp 12

- Xét điểm học bạ HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12

Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Công nghệ Đồng Nai 2023

C. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Công nghệ Đồng Nai 2023

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học chính quy năm 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT cao nhất 19 điểm.

CÔNG BỐ ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023 VÀO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI

Mã trường: DCD

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai chính thức công bố điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học dành cho 15 chương trình đào tạo Đại học chính quy của nhà trường.
Tất cả thí sinh đủ điều kiện được công nhận tốt nghiệp THPT và có tổng điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của nhac trường trở lên đều có thể đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai (Mã trường: DCD)

*Lưu ý: thí sình cần tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT trong thời gian 10/07/2023 – 30/07/2023.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2019 - 2022

Ngành
Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Kỹ thuật xét nghiệm y học 18
19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
19
19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
19

19,5

(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên hoặc điểm xé tốt nghiệp từ 6,5 trở lên)

19 19,5
Điều dưỡng 18
19,5

(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
19
19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
19

19,5

(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên hoặc điểm xé tốt nghiệp từ 6,5 trở lên)

19 19,5

Công nghệ thực phẩm

14 18 15 18 15 18 15 18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14 18 15 18

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14,50 18 15 18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14 18 15 18 15 18 15 18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

16 18 15 18 15 18 15 18

Công nghệ chế tạo máy

14 18 15 18 15 18 15 18

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14 18 15 18 15 18

Công nghệ thông tin

14 18 15 18 15 18 15 18
Kế toán 14

18

15 18 15 18 15 18

Tài chính - Ngân hàng

14 18 15,25 18 15 18 15 18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

17 18 15 18 15 18 15 18

Quản trị kinh doanh

15,50 18 15 18 15 18 15 18

Ngôn ngữ Anh

15,50 18 15 18 15 18 15 18
Đông phương học
15,25 18

15

18 15 18
Quản trị khách sạn
15 18

15

18 15 18
Ngôn ngữ Trung Quốc

15 18

1 345 17/07/2024


Xem thêm các chương trình khác: