Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 268 lượt xem

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Điểm thi THPTQG 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; A04; A10 15
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A04; A10 15
3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; A04; A10 15
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A04; A10 15
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A10; D01 15
6 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A10; D01 15
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D66 15
8 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; D01; D15 15
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; A07; D14; D15 15
11 7310608 Đông phương học C00; A07; D14; D15 15
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A07; B00; B04 15
13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A07; B00; B04 15
14 7420201 Công nghệ sinh học A00; A07; B00; B04 15
15 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A07; B00; B04 15
16 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19
17 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; C08; D07 19
18 7340301 Kế toán A00; A07; C00; D01 15
19 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A07; C00; D01 15
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A07; C00; D01 15
21 7810201 Quản trị khách sạn A00; A07; C00; D01 15
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A07; C00; D01 15

2. Điểm chuẩn học bạ 2024

TT

NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

ĐIỂM

TRÚNG

TUYỂN

1

CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY

7510202

A00, A01, A04, A10

18

2

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN,

ĐIỆN TỬ

7510301

A00, A01, A04, A10

18

3

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG

7510103

A00, A01, A04, A10

18

4

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ

7510205

A00, A01, A04, A10

18

5

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

7480201

A00, A01, A10, D01

18

6

KỸ THUẬT PHẦN MỀM

7480103

A00, A01, A10, D01

18

7

TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN

7320104

A01, C00, D01, D66

18

8

THIẾT KẾ ĐỒ HỌA

7210403

A01, C00, D01, D15

18

9

NGÔN NGỮ ANH

7220201

D01, D14, D15, D66

18

10

NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC

7220204

C00, A07, D14, D15

18

11

ĐÔNG PHƯƠNG HỌC

7310608

C00, A07, D14, D15

18

12

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

7540101

A00, A07, B00, B04

18

13

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC

7510401

A00, A07, B00, B04

18

14

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

7420201

A00, A07, B00, B04

18

15

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

7510406

A00, A07, B00, B04

18

16

ĐIỀU DƯỠNG

7720301

A00, B00, C08, D07

19,5*

17

KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC

7720601

A00, B00, C08, D07

19,5*

18

KẾ TOÁN

7340301

A00, A07, C00, D01

18

19

TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG

7340201

A00, A07, C00, D01

18

20

QUẢN TRỊ KINH DOANH

7340101

A00, A07, C00, D01

18

21

QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN

7810201

A00, A07, C00, D01

18

22

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH

VÀ LỮ HÀNH

7810103

A00, A07, C00, D01

18

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2019 - 2022

Ngành
Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Kỹ thuật xét nghiệm y học 18
19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
19
19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
19

19,5

(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên hoặc điểm xé tốt nghiệp từ 6,5 trở lên)

19 19,5
Điều dưỡng 18
19,5

(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
19
19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
19

19,5

(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên hoặc điểm xé tốt nghiệp từ 6,5 trở lên)

19 19,5

Công nghệ thực phẩm

14 18 15 18 15 18 15 18

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14 18 15 18

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14,50 18 15 18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14 18 15 18 15 18 15 18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

16 18 15 18 15 18 15 18

Công nghệ chế tạo máy

14 18 15 18 15 18 15 18

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14 18 15 18 15 18

Công nghệ thông tin

14 18 15 18 15 18 15 18
Kế toán 14

18

15 18 15 18 15 18

Tài chính - Ngân hàng

14 18 15,25 18 15 18 15 18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

17 18 15 18 15 18 15 18

Quản trị kinh doanh

15,50 18 15 18 15 18 15 18

Ngôn ngữ Anh

15,50 18 15 18 15 18 15 18
Đông phương học
15,25 18

15

18 15 18
Quản trị khách sạn
15 18

15

18 15 18
Ngôn ngữ Trung Quốc

15 18