Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn Điểm thi THPTQG 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A04; A10 | 15 | |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A04; A10 | 15 | |
3 | 7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A04; A10 | 15 | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A04; A10 | 15 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A10; D01 | 15 | |
6 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A10; D01 | 15 | |
7 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D66 | 15 | |
8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; D01; D15 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; A07; D14; D15 | 15 | |
11 | 7310608 | Đông phương học | C00; A07; D14; D15 | 15 | |
12 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A07; B00; B04 | 15 | |
13 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A07; B00; B04 | 15 | |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A07; B00; B04 | 15 | |
15 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A07; B00; B04 | 15 | |
16 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 19 | |
17 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; C08; D07 | 19 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A07; C00; D01 | 15 | |
19 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A07; C00; D01 | 15 | |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A07; C00; D01 | 15 | |
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A07; C00; D01 | 15 | |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A07; C00; D01 | 15 |
2. Điểm chuẩn học bạ 2024
TT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
MÃ NGÀNH |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
1 |
CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY |
7510202 |
A00, A01, A04, A10 |
18 |
2 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ |
7510301 |
A00, A01, A04, A10 |
18 |
3 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG |
7510103 |
A00, A01, A04, A10 |
18 |
4 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ |
7510205 |
A00, A01, A04, A10 |
18 |
5 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
7480201 |
A00, A01, A10, D01 |
18 |
6 |
KỸ THUẬT PHẦN MỀM |
7480103 |
A00, A01, A10, D01 |
18 |
7 |
TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN |
7320104 |
A01, C00, D01, D66 |
18 |
8 |
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA |
7210403 |
A01, C00, D01, D15 |
18 |
9 |
NGÔN NGỮ ANH |
7220201 |
D01, D14, D15, D66 |
18 |
10 |
NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC |
7220204 |
C00, A07, D14, D15 |
18 |
11 |
ĐÔNG PHƯƠNG HỌC |
7310608 |
C00, A07, D14, D15 |
18 |
12 |
CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM |
7540101 |
A00, A07, B00, B04 |
18 |
13 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC |
7510401 |
A00, A07, B00, B04 |
18 |
14 |
CÔNG NGHỆ SINH HỌC |
7420201 |
A00, A07, B00, B04 |
18 |
15 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG |
7510406 |
A00, A07, B00, B04 |
18 |
16 |
ĐIỀU DƯỠNG |
7720301 |
A00, B00, C08, D07 |
19,5* |
17 |
KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC |
7720601 |
A00, B00, C08, D07 |
19,5* |
18 |
KẾ TOÁN |
7340301 |
A00, A07, C00, D01 |
18 |
19 |
TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG |
7340201 |
A00, A07, C00, D01 |
18 |
20 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH |
7340101 |
A00, A07, C00, D01 |
18 |
21 |
QUẢN TRỊ KHÁCH SẠN |
7810201 |
A00, A07, C00, D01 |
18 |
22 |
QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH |
7810103 |
A00, A07, C00, D01 |
18 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2023 mới nhất
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Đồng Nai năm 2019 - 2022
Ngành
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ
|
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 18 |
19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
|
19 |
19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
|
19 |
19,5 (Học lực lớp 12 từ Khá trở lên hoặc điểm xé tốt nghiệp từ 6,5 trở lên) |
19 | 19,5 |
Điều dưỡng | 18 |
19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên) |
19 |
19,5
(Học lực lớp 12 từ Khá trở lên)
|
19 |
19,5 (Học lực lớp 12 từ Khá trở lên hoặc điểm xé tốt nghiệp từ 6,5 trở lên) |
19 | 19,5 |
Công nghệ thực phẩm |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 | 18 | 15 | 18 | ||||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14,50 | 18 | 15 | 18 | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
16 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ chế tạo máy |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | ||
Công nghệ thông tin |
14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kế toán | 14 |
18 |
15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 | 18 | 15,25 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản trị kinh doanh |
15,50 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh |
15,50 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Đông phương học
|
15,25 | 18 |
15 |
18 | 15 | 18 | ||
Quản trị khách sạn
|
15 | 18 |
15 |
18 | 15 | 18 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
15 | 18 |