Đại học Quản lý và công nghệ TP HCM (UMT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Quản lý và công nghệ TP HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 505 21/10/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP HCM

Video giới thiệu trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Quản lý và Công nghệ TP HCM
  • Mã trường: UMT
  • Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: Đường 60CL, Phường Cát Lái, TP. Thủ Đức, TP.HCM

+ Cơ sở 2: 11 đường 35CL, Phường Cát Lái, TP. Thủ Đức, TP.HCM

+ Cơ sở 3: 311-319 Gia Phú, Phường 1, Quận 6, TP.HCM

+ Cơ sở 4: 259 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3, TP.HCM

  • Hotline: 028 3535 9119
  • Email: tuyensinh@umt.edu.vn
  • Fanpage: University of Management and Technology, HCMC
  • Website: https://umt.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

1. Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tối nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

2. Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Trường tuyển sinh trong phạm vi cả nước, không giới hạn độ tuổi và năm tốt nghiệp của thí sinh.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức 1 (Mã phương thức (PT) - 100): Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Chỉ tiêu: 40% trên tổng chỉ tiêu tuyển sinh

Điều kiện nhận hồ sơ:

Tổng điểm 3 môn xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT đạt mức ngưỡng đầu vào đại học do trường quy định trở lên.

3.2. Phương thức 2 (Mã PT - 200): Xét kết quả học tập THPT (học bạ)

Chỉ tiêu: 50% trên tổng chỉ tiêu tuyển sinh. Điều kiện nhận hồ sơ và điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:

a) Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 5 học kỳ

Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành (làm tròn một số thập phân).

ĐXT = (Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB HK 1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

b) Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 3 năm THPT

Điểm trung bình cộng các môn học trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành.

ĐXT = (Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB cả năm lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

c) Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 theo tổ hợp 3 môn xét tuyển

Điểm trung bình cộng cả năm lớp 12 theo tổ hợp 03 môn xét tuyển đạt từ 6,0 điểm trở lên.

ĐXT = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

d) Xét tuyển dựa trên Kết quả học tập 3 học kỳ (cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)

Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành.

ĐXT = (Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB HK 1 lớp 12)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)

3.3. Phương thức 3 (Mã PT: 303): Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của trường

Chỉ tiêu: 5% trên tổng chỉ tiêu tuyển sinh

Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đáp ứng một trong các điều kiện theo yêu cầu đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành và của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:

Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS từ 5,0 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.

Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển của các đơn vị như Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, ARENA, APTECH.

Đạt giải Khuyến khích trở lên trong các cuộc thi Học sinh giỏi cấp tỉnh/TP, Khoa học Kỹ thuật cấp tỉnh/TP, Olympic truyền thống 30-4.

Có chứng nhận Vận động viên (VĐV) cắp 1 quốc gia hoặc đảng cấp dự bị kiện tướng quốc gia, quốc tế; hoặc đạt huy chương tại Đại hội TDTT toàn quốc, Hội khỏe Phù đổng khu vực/toàn quốc, các giải thể thao học sinh toàn quốc, các giải trẻ quốc gia và quốc tế; Huấn luyện viên đội tuyển quốc gia, đội tuyển trẻ quốc gia được Tổng cục TDTT xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ các giải thi đấu trong và ngoài nước.

Có bằng Cao đẳng (hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT). Học lực 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) được xếp loại Giỏi.

3.4. Phương thức 4 (Mã PT - 402): Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2024

Chỉ tiêu: 4% trên tổng chỉ tiêu tuyển sinh

Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024 đạt từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1200).

3.5. Phương thức 5 (Mã PT – 301): xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT

Chi tiêu: 1% trên tổng chỉ tiêu tuyển sinh

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a) Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi TN THPT năm 2024 (PT1): ngưỡng đầu vào được trường thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.

b) Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (PT2): ngưỡng đầu vào là 6.0 điểm không gồm điểm ưu tiên.

c) Đối với phương thức xét tuyển PT 3, 4: ngưỡng đầu vào là điều kiện nộp hồ sơ của từng phương thức không gồm điểm ưu tiên.

5. Tổ chức tuyển sinh

- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Quy định tại điều 7, Quy chế Tuyển sinh của Bộ GDĐT ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Quy định về khu vực, đối tượng ưu tiên và mức điểm ưu tiên được thứ hiện theo Điều 7, Quy chế Tuyển sinh.

- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực theo quy định trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên

7. Học phí

Học phí dự kiến 2024-2025: Đang cập nhật

8. Cách thức, thời gian, hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển

8.1. Địa điểm và cách nộp hồ sơ

a) Cách 1: Đăng ký trực tuyến tại: http://xettuyen.umt.edu.vn

b) Cách 2: Đăng ký trực tiếp bằng các hình thức nộp trực tiếp, gửi bưu điện chuyển phát nhanh hoặc scan hồ sơ gửi thư điện tử đến một trong các địa chỉ sau:

Địa chỉ: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, Đường 60CL, Khu đô thị Cát Lái, Phường Cát Lái, TP. Thủ Đức, TP. HCM. Nếu gửi bưu điện trên bìa thư ghi rõ “Hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học 2024”.

- Email: tuyensinh@umt.edu.vn

- Điện thoại: 028 3535 9119

Lưu ý: Trong đợt xét tuyển theo kế hoạch chung, thí sinh đăng ký xét tuyển vào UMT phải đăng ký đồng thời thông tin xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT. Đối với thí sinh đã tốt nghiệp (thí sinh tự do) phải thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên Hệ thống của Bộ GDĐT để được cấp tài khoản. Việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GDĐT.

8.2. Thời gian đăng ký: Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển như sau:

a) Đối với phương thức 1 và 5 - sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GDĐT: thời gian, địa điểm nộp hồ sơ theo quy định của Bộ GDĐT.

b) Đối với phương thức 2, 3, 4 (theo phương thức riêng của Trường)

Xét tuyển sớm

o Đợt 1: từ ngày 20/01/2024 đến ngày 31/03/2024

o Đợt 2: từ ngày 01/04/2024 đến ngày 05/05/2024

o Đợt 3: từ ngày 06/05/2024 đến ngày 31/05/2024

o Đợt 4: từ ngày 01/06/2024 đến ngày 05/07/2024 (dự kiến)

Xét tuyển theo theo kế hoạch chung (đợt 5): dự kiến từ ngày 10/07/2024 đến ngày 30/7/2024

c) Đợt xét tuyển bổ sung: Hội đồng tuyển sinh của trường quyết định và sẽ có thông báo hướng dẫn cụ thể.

8.3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

a) Phương thức 1 và 5: Hồ sơ, lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT, với mã tuyển sinh của Trường là UMT.

b) Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức riêng của trường (PT 2, 3, 4) nộp các loại giấy tờ sau:

- Phiếu đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM (điền thông tin tại đường dẫn http://xettuyen.umt.edu.vn hoặc tải mẫu).

- Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;

- Hồ sơ minh chứng tùy theo phương thức xét tuyển (Thí sinh nộp bản photo có công chứng hoặc đem theo bản chính để đối chiếu):

Đại học Quản lý và công nghệ TP HCM (UMT) (ảnh 1)

9. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

 

Đại học Quản lý và công nghệ TP HCM (UMT) (ảnh 1)

10. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP HCM:

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: Đường 60CL, Phường Cát Lái, TP. Thủ Đức, TP.HCM

+ Cơ sở 2: 11 đường 35CL, Phường Cát Lái, TP. Thủ Đức, TP.HCM

+ Cơ sở 3: 311-319 Gia Phú, Phường 1, Quận 6, TP.HCM

+ Cơ sở 4: 259 Hai Bà Trưng, Phường 6, Quận 3, TP.HCM

  • Hotline: 028 3535 9119
  • Email: tuyensinh@umt.edu.vn
  • Fanpage: University of Management and Technology, HCMC
  • Website: https://umt.edu.vn

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 15.5  
2 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D07 16  
3 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; C00 15  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D03; C00 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; C00 15  
6 7810301 Quản lý thể dục thể thao A01; D01; D03; B04; B08 15  
7 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; D01; D03; H01 15  
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D03; C00 16
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin   600  
2 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   600  
3 7340115 Marketing   600  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế   600  
5 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
6 7810301 Quản lý thể dục thể thao   600  
7 7210403 Thiết kế đồ họa   600  
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 6  
2 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D07 6  
3 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; C00 6  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D03; C00 6  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; C00 6  
6 7810301 Quản lý thể dục thể thao A01; D01; D03; B04; B08 6  
7 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; D01; D03; H01 6  
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D03; C00 6

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2023

a) Điểm trúng tuyển theo Kết quả thi tốt nghiệp THPT (phương thức 1)

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển (*)

Công nghệ thông tin

7480201

15,5

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

16,0

Marketing

7340115

15,0

Kinh doanh quốc tế

7340120

15,0

Quản trị kinh doanh

7340101

15,0

Quản lý thể dục thể thao

7810301

15,0

Thiết kế đồ họa

7210403

15,0

Truyền thông đa phương tiện

7320104

16,0

(*) Điểm trúng tuyển = Tổng điểm tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

Bảng 1: tính điểm ưu tiên

 

KV1

KV2-NT

KV2

KV3

Học sinh THPT

0,75

0,5

0,25

0

UT1

2,75

2,5

2,25

2

UT2

1,75

1,5

1,25

1

b) Điểm trúng tuyển theo Kết quả học tập THPT (phương thức 2)

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển (*)

Công nghệ thông tin

7480201

6,0

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

6,0

Marketing

7340115

6,0

Kinh doanh quốc tế

7340120

6,0

Quản trị kinh doanh

7340101

6,0

Quản lý thể dục thể thao

7810301

6,0

Thiết kế đồ họa

7210403

6,0

Truyền thông đa phương tiện

7320104

6,0

(*) Điểm trúng tuyển là điểm trung bình cộng Kết quả học tập 5 học kỳ (cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) hoặc điểm trung bình cộng Kết quả học tập 3 năm trung học phổ thông hoặc điểm trung bình cộng Kết quả học tập của 3 học kỳ (cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) hoặc điểm trung bình cộng Kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp 3 môn và điểm ưu tiên (bảng 1), nếu có.

c) Yêu cầu trúng tuyển theo quy định của UMT (phương thức 3)

Thí sinh trúng tuyển đạt một trong các yêu cầu sau:

  • Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS từ 5,0 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.

  • Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển của các đơn vị như Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, ARENA, APTECH.

  • Đạt giải Khuyến khích trở lên trong các cuộc thi Học sinh giỏi cấp tỉnh/TP, Khoa học Kỹ thuật cấp tỉnh/TP, Olympic truyền thống 30-4.

  • Có chứng nhận Vận động viên (VĐV) cấp I quốc gia hoặc đẳng cấp dự bị kiện tướng quốc gia, quốc tế; hoặc đạt huy chương tại Đại hội TDTT toàn quốc, Hội khỏe Phù đổng khu vực/toàn quốc, các giải thể thao học sinh toàn quốc, các giải trẻ quốc gia và quốc tế; Huấn luyện viên đội tuyển quốc gia, đội tuyển trẻ quốc gia được Tổng cục TDTT xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ các giải thi đấu trong và ngoài nước.

  • Có bằng Cao đẳng hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.

  • Học lực 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) được xếp loại Giỏi.

d) Điểm trúng tuyển sớm theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (phương thức 4)

Thí sinh trúng tuyển đạt kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 từ 600 điểm trở lên.

Điều kiện trúng tuyển

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

  • Đạt điểm trúng tuyển tương ứng tại mục 1.

Lưu ý: Kết quả trúng tuyển của thí sinh được công bố dựa trên các thông tin từ dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp THPT, cơ sở dữ liệu ngành, do thí sinh cung cấp và dữ liệu khác; trường hợp có sai sót sẽ được giải quyết theo quy định.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 15  
2 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01; D03 15  
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01; D03 15  
4 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; C00; D01; D03 15  
5 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01; D03 15  
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01; D03 15  
7 7810301 Quản lý thể dục thể thao A01; B04; B08; D01; D03 15  
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D07 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin   600  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
3 7340115 Marketing   600  
4 7320104 Truyền thông đa phương tiện   600  
5 7340116 Bất động sản   600  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   600  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế   600  
8 7810301 Quản lý thể dục thể thao   600

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 6  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01; D03 6  
3 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01; D03 6  
4 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01; D03 6  
5 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01; D03 6  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D07 6  
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01; D03 6  
8 7810301 Quản lý thể dục thể thao A01; B04; B08; D01; D03 6

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2022

Học phí

Học phí dự kiến 2024-2025: Đang cập nhật

 Chương trình đào tạo

Đại học Quản lý và công nghệ TP HCM (UMT) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ