Điểm sàn Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2024

Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 88 21/10/2024


1. Điểm sàn xét tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm Ngưỡng ĐBCLĐV (*)

1

7340101

Quản trị kinh doanh

  • A00: Toán, Vật lý, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
  • D01/D03: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh/Tiếng Pháp
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

15,0

2

7340115

Marketing

15,0

3

7340120

Kinh doanh quốc tế

15,0

4

7320104

Truyền thông đa phương tiện

16,0

5

7480201

Công nghệ thông tin

  • A00: Toán, Vật lý, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
  • D01/D03: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh/Tiếng Pháp
  • D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học

15,5

6

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

16,0

7

7810301

Quản lý thể dục thể thao

  • A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
  • D01/D03: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh/Tiếng Pháp
  • B04: Toán, Sinh học, GDCD
  • B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

15,0

8

7210403

Thiết kế đồ họa

  • A00: Toán, Vật lý, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
  • D01/D03: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh/Tiếng Pháp
  • H01: Toán, Văn Vẽ
15,0

(*) Điểm Ngưỡng ĐBCLĐV = Tổng điểm tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

Bảng: tính điểm ưu tiên

Đối tượng

KV1

KV2-NT

KV2

KV3

Học sinh PTTH

0,75

0,5

0,25

0

UT1

2,75

2,5

2,25

2

UT2

1,75

1,5

1,25

1

2. Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024 cụ thể như sau:

Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024 đạt từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1200).

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

7340101

Quản trị kinh doanh

NL1: Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024

2

7340115

Marketing

3

7340120

Kinh doanh quốc tế

4

7320104

Truyền thông đa phương tiện

5

7480201

Công nghệ thông tin

6

7810301

Quản lý thể dục thể thao

7

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

8

7210403

Thiết kế đồ họa

1 88 21/10/2024