Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2024
Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 15.5 | |
2 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D07 | 16 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; C00 | 15 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D03; C00 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; C00 | 15 | |
6 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A01; D01; D03; B04; B08 | 15 | |
7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; D01; D03; H01 | 15 | |
8 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; D03; C00 | 16 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
2 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
3 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
6 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 600 | ||
7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 600 | ||
8 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 6 | |
2 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D07 | 6 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; C00 | 6 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D03; C00 | 6 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; C00 | 6 | |
6 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A01; D01; D03; B04; B08 | 6 | |
7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; D01; D03; H01 | 6 | |
8 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; D03; C00 | 6 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2023
a) Điểm trúng tuyển theo Kết quả thi tốt nghiệp THPT (phương thức 1)
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển (*) |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
15,5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
16,0 |
Marketing |
7340115 |
15,0 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
15,0 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
15,0 |
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 |
15,0 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
15,0 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
16,0 |
(*) Điểm trúng tuyển = Tổng điểm tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)
Bảng 1: tính điểm ưu tiên
KV1 |
KV2-NT |
KV2 |
KV3 |
|
Học sinh THPT |
0,75 |
0,5 |
0,25 |
0 |
UT1 |
2,75 |
2,5 |
2,25 |
2 |
UT2 |
1,75 |
1,5 |
1,25 |
1 |
b) Điểm trúng tuyển theo Kết quả học tập THPT (phương thức 2)
Ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển (*) |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
6,0 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
6,0 |
Marketing |
7340115 |
6,0 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
6,0 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
6,0 |
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 |
6,0 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
6,0 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
6,0 |
(*) Điểm trúng tuyển là điểm trung bình cộng Kết quả học tập 5 học kỳ (cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) hoặc điểm trung bình cộng Kết quả học tập 3 năm trung học phổ thông hoặc điểm trung bình cộng Kết quả học tập của 3 học kỳ (cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) hoặc điểm trung bình cộng Kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp 3 môn và điểm ưu tiên (bảng 1), nếu có.
c) Yêu cầu trúng tuyển theo quy định của UMT (phương thức 3)
Thí sinh trúng tuyển đạt một trong các yêu cầu sau:
-
Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS từ 5,0 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.
-
Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển của các đơn vị như Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, ARENA, APTECH.
-
Đạt giải Khuyến khích trở lên trong các cuộc thi Học sinh giỏi cấp tỉnh/TP, Khoa học Kỹ thuật cấp tỉnh/TP, Olympic truyền thống 30-4.
-
Có chứng nhận Vận động viên (VĐV) cấp I quốc gia hoặc đẳng cấp dự bị kiện tướng quốc gia, quốc tế; hoặc đạt huy chương tại Đại hội TDTT toàn quốc, Hội khỏe Phù đổng khu vực/toàn quốc, các giải thể thao học sinh toàn quốc, các giải trẻ quốc gia và quốc tế; Huấn luyện viên đội tuyển quốc gia, đội tuyển trẻ quốc gia được Tổng cục TDTT xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ các giải thi đấu trong và ngoài nước.
-
Có bằng Cao đẳng hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.
-
Học lực 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) được xếp loại Giỏi.
d) Điểm trúng tuyển sớm theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (phương thức 4)
Thí sinh trúng tuyển đạt kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 từ 600 điểm trở lên.
Điều kiện trúng tuyển
-
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
-
Đạt điểm trúng tuyển tương ứng tại mục 1.
Lưu ý: Kết quả trúng tuyển của thí sinh được công bố dựa trên các thông tin từ dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp THPT, cơ sở dữ liệu ngành, do thí sinh cung cấp và dữ liệu khác; trường hợp có sai sót sẽ được giải quyết theo quy định.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 15 | |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01; D03 | 15 | |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01; D03 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; C00; D01; D03 | 15 | |
5 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01; D03 | 15 | |
6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D03 | 15 | |
7 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A01; B04; B08; D01; D03 | 15 | |
8 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D07 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
3 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
5 | 7340116 | Bất động sản | 600 | ||
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
8 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 600 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | 6 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01; D03 | 6 | |
3 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01; D03 | 6 | |
4 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01; D03 | 6 | |
5 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01; D03 | 6 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D07 | 6 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01; D03 | 6 | |
8 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A01; B04; B08; D01; D03 | 6 |
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2022