Điểm chuẩn Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2024

Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 308 lượt xem

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 15.5
2 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D07 16
3 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; C00 15
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D03; C00 15
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; C00 15
6 7810301 Quản lý thể dục thể thao A01; D01; D03; B04; B08 15
7 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; D01; D03; H01 15
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D03; C00 16

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin 600
2 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 600
3 7340115 Marketing 600
4 7340120 Kinh doanh quốc tế 600
5 7340101 Quản trị kinh doanh 600
6 7810301 Quản lý thể dục thể thao 600
7 7210403 Thiết kế đồ họa 600
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện 600

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 6
2 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D07 6
3 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; C00 6
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D03; C00 6
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; C00 6
6 7810301 Quản lý thể dục thể thao A01; D01; D03; B04; B08 6
7 7210403 Thiết kế đồ họa A00; A01; D01; D03; H01 6
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D03; C00 6

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2023

a) Điểm trúng tuyển theo Kết quả thi tốt nghiệp THPT (phương thức 1)

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển (*)

Công nghệ thông tin

7480201

15,5

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

16,0

Marketing

7340115

15,0

Kinh doanh quốc tế

7340120

15,0

Quản trị kinh doanh

7340101

15,0

Quản lý thể dục thể thao

7810301

15,0

Thiết kế đồ họa

7210403

15,0

Truyền thông đa phương tiện

7320104

16,0

(*) Điểm trúng tuyển = Tổng điểm tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có)

Bảng 1: tính điểm ưu tiên

KV1

KV2-NT

KV2

KV3

Học sinh THPT

0,75

0,5

0,25

0

UT1

2,75

2,5

2,25

2

UT2

1,75

1,5

1,25

1

b) Điểm trúng tuyển theo Kết quả học tập THPT (phương thức 2)

Ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển (*)

Công nghệ thông tin

7480201

6,0

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

6,0

Marketing

7340115

6,0

Kinh doanh quốc tế

7340120

6,0

Quản trị kinh doanh

7340101

6,0

Quản lý thể dục thể thao

7810301

6,0

Thiết kế đồ họa

7210403

6,0

Truyền thông đa phương tiện

7320104

6,0

(*) Điểm trúng tuyển là điểm trung bình cộng Kết quả học tập 5 học kỳ (cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) hoặc điểm trung bình cộng Kết quả học tập 3 năm trung học phổ thông hoặc điểm trung bình cộng Kết quả học tập của 3 học kỳ (cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) hoặc điểm trung bình cộng Kết quả học tập cả năm lớp 12 theo tổ hợp 3 môn và điểm ưu tiên (bảng 1), nếu có.

c) Yêu cầu trúng tuyển theo quy định của UMT (phương thức 3)

Thí sinh trúng tuyển đạt một trong các yêu cầu sau:

  • Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS từ 5,0 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.

  • Có chứng chỉ quốc tế hoặc văn bằng quốc tế liên quan đến lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển của các đơn vị như Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, ARENA, APTECH.

  • Đạt giải Khuyến khích trở lên trong các cuộc thi Học sinh giỏi cấp tỉnh/TP, Khoa học Kỹ thuật cấp tỉnh/TP, Olympic truyền thống 30-4.

  • Có chứng nhận Vận động viên (VĐV) cấp I quốc gia hoặc đẳng cấp dự bị kiện tướng quốc gia, quốc tế; hoặc đạt huy chương tại Đại hội TDTT toàn quốc, Hội khỏe Phù đổng khu vực/toàn quốc, các giải thể thao học sinh toàn quốc, các giải trẻ quốc gia và quốc tế; Huấn luyện viên đội tuyển quốc gia, đội tuyển trẻ quốc gia được Tổng cục TDTT xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ các giải thi đấu trong và ngoài nước.

  • Có bằng Cao đẳng hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT.

  • Học lực 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) được xếp loại Giỏi.

d) Điểm trúng tuyển sớm theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (phương thức 4)

Thí sinh trúng tuyển đạt kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 từ 600 điểm trở lên.

Điều kiện trúng tuyển

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

  • Đạt điểm trúng tuyển tương ứng tại mục 1.

Lưu ý: Kết quả trúng tuyển của thí sinh được công bố dựa trên các thông tin từ dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp THPT, cơ sở dữ liệu ngành, do thí sinh cung cấp và dữ liệu khác; trường hợp có sai sót sẽ được giải quyết theo quy định.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 15
2 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01; D03 15
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01; D03 15
4 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; C00; D01; D03 15
5 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01; D03 15
6 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01; D03 15
7 7810301 Quản lý thể dục thể thao A01; B04; B08; D01; D03 15
8 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D07 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin 600
2 7340101 Quản trị kinh doanh 600
3 7340115 Marketing 600
4 7320104 Truyền thông đa phương tiện 600
5 7340116 Bất động sản 600
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 600
7 7340120 Kinh doanh quốc tế 600
8 7810301 Quản lý thể dục thể thao 600

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07 6
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01; D03 6
3 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01; D03 6
4 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01; D03 6
5 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01; D03 6
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D07 6
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01; D03 6
8 7810301 Quản lý thể dục thể thao A01; B04; B08; D01; D03 6

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM năm 2022