Đại học Đồng Nai (DNU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Đồng Nai năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

1 522 13/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đồng Nai

Video giới thiệu trường Đại học Đồng Nai

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Đồng Nai

- Tên tiếng Anh: Dong Nai University (DNU)

- Mã trường: DNU

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Trung Cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại Chức - Văn bằng 2

- Địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, P.Tân Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai

- SĐT: 025.1382.4684

- Email: lienhe@dnpu.edu.vn

- Website: http://www.dnpu.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

a) Đối tượng

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

b) Điều kiện

- Đạt ngưỡng đầu vào Theo điều 9 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 06 năm 2022 của BGDĐT

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước. Riêng các ngành Sư phạm tuyển sinh thí sinh có thường trú tại Đồng Nai trước ngày tổ chức kỳ thi THPT.

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển căn cứ trên kết quả kỳ thi THPT năm 2024 (ngành Mầm non thi tuyển môn năng khiếu).

- Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn (các ngành Giáo dục Mầm non, Kỹ thuật cơ khí, Công nghệ điện- điện tử).

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học Đồng Nai (DNU) (ảnh 1)

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Theo điều 9 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 06 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Căn cứ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT, Bộ GDĐT xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các ngành:

- Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Xét tuyển dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;

- Đối với các ngành ngoài sư phạm: Xét tuyển dựa trên học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn: học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 từ trung bình trở lên.

6. Tổ chức tuyển sinh

Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.

- Hình thức xét tuyển: Đăng ký xét tuyển trên hệ thống bằng phần mềm http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn

- Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp (đối với ngành Giáo dục Mầm non) tại Cơ sở 1: Số 9, Lê Quý Đôn, phường Tân Hiệp, thành phổ Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai hoặc qua bưu điện (thời gian căn cứ trên dấu bưu điện). Dữ liệu hồ sơ xét tuyển cập nhật trên website theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Kết quả từng đợt xét tuyển (điểm trúng tuyển, danh sách trúng tuyển) công khai trên website của Trường tại địa chỉ: - http://www.dnpu.edu.vn.

- Thời gian: Tổ chức xét tuyển các đợt theo Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo thông báo của Trường trên website http://www.dnpu.edu.vn.

7. Học phí

Học phí Đại học Đồng Nai năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

8. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Mã số trường: DNU

Mã ngành và các tổ hợp xét tuyển

Đại học Đồng Nai (DNU) (ảnh 2)

- Độ chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: = 0.

- Ngành Sư phạm tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh môn tiếng Anh từ 7 điểm trở lên trong tổ hợp môn xét tuyển. Sau khi trúng tuyển trường sẽ tổ chức sát hạch xếp lớp (miễn phí).

- Trường hợp các thí sinh trùng điểm trúng tuyển trong ngành xét tuyển thì ưu tiên thí sinh có môn chính trong tổ hợp môn lớn hơn.

9. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Đồng Nai: http://www.dnpu.edu.vn

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, P.Tân Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai

- SĐT: 025.1382.4684

- Email: lienhe@dnpu.edu.vn

- Website: http://www.dnpu.edu.vn

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Nai năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục mầm non (Cao đẳng) M05; M07; M08; M13 20.5  
2 7140201 Giáo dục mầm non M05; M07; M08; M13 22.25  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A01 24.25  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 25.25  
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D01 25.5  
6 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01 24.75  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01 22.75  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 18.5  
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01 19.75  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D90 17  
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 17

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục mầm non (Cao đẳng) M05; M07; M08; M13 24.31  
2 7140201 Giáo dục mầm non M05; M07; M08; M13 24.39  
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D90 20.35  
4 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 17.05

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Nai năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục mầm non (Cao đẳng) M05; M07; M08; M13 17  
2 7140201 Giáo dục mầm non M05; M07; M08; M13 19  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A01 22.25  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; D90 24.75  
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D01 23.5  
6 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; A01 24.25  
7 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01 21.75  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 19.75  
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01 19.25  
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật đện, điện tử A00; A01; D01; D90 15  
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục mầm non (Cao đẳng) M05; M07; M08; M13 17  
2 7140201 Giáo dục mầm non M05; M07; M08; M13 19  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A01 26.42  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.59  
5 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.49  
6 7510301 Công nghệ kỹ thuật đện, điện tử A00; A01; D01; D90 15  
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 15

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Đồng Nai năm 2019 – 2022

Tên ngành

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Hệ đại học

       

Giáo dục Mầm non

18,5

19

 

19

Giáo dục Tiểu học

19

20

26

23

Sư phạm Toán học

18,5

21,5

26

24,25

Sư phạm Vật lý

18,5

19

21

22

Sư phạm Hoá học

18,5

21

21

 

Sư phạm Sinh học

-

     

Sư phạm Ngữ văn

18,5

21

24,5

23

Sư phạm Lịch sử

18,5

19

21

22,75

Sư phạm Tiếng Anh

19

22,5

26,5

 

Ngôn ngữ Anh

18,5

22

25,5

21,5

Quản trị kinh doanh

18

20,5

25,5

17,5

Kế toán

15

   

15

Khoa học môi trường

15

     

Quản lý đất đai

15

     

Hệ cao đẳng

       

Giáo dục Mầm non

     

17

Giáo dục Tiểu học

       

Sư phạm Toán học

       

Sư phạm Vật lý

       

Sư phạm Hóa học

       

Sư phạm Ngữ văn

       

Sư phạm Âm nhạc

       

Sư phạm Tiếng Anh

       

 

Học phí

Học phí Đại học Đồng Nai năm học 2024 - 2025; Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

Đại học Đồng Nai (DNU) (ảnh 3)

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ