Điểm chuẩn Đại học Đồng Nai (chính thức 2023) chính xác nhất
Trường Đại học Đồng Nai chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Đồng Nai năm 2023:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 51140201 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | M05; M07; M08; M13 | 17 | |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M05; M07; M08; M13 | 19 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; A01 | 22.25 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; D07; D90 | 24.75 | |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D01 | 23.5 | |
6 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; A01 | 24.25 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01 | 21.75 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 19.75 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 19.25 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật đện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
11 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D90 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 51140201 | Giáo dục mầm non (Cao đẳng) | M05; M07; M08; M13 | 17 | |
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M05; M07; M08; M13 | 19 | |
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01; A01 | 26.42 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.59 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.49 | |
6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật đện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 15 | |
7 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D90 | 15 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Đồng Nai năm 2019 – 2022:
Tên ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Hệ đại học |
||||
Giáo dục Mầm non |
18,5 |
19 |
19 |
|
Giáo dục Tiểu học |
19 |
20 |
26 |
23 |
Sư phạm Toán học |
18,5 |
21,5 |
26 |
24,25 |
Sư phạm Vật lý |
18,5 |
19 |
21 |
22 |
Sư phạm Hoá học |
18,5 |
21 |
21 |
|
Sư phạm Sinh học |
- |
|||
Sư phạm Ngữ văn |
18,5 |
21 |
24,5 |
23 |
Sư phạm Lịch sử |
18,5 |
19 |
21 |
22,75 |
Sư phạm Tiếng Anh |
19 |
22,5 |
26,5 |
|
Ngôn ngữ Anh |
18,5 |
22 |
25,5 |
21,5 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
20,5 |
25,5 |
17,5 |
Kế toán |
15 |
15 |
||
Khoa học môi trường |
15 |
|||
Quản lý đất đai |
15 |
|||
Hệ cao đẳng |
||||
Giáo dục Mầm non |
17 |
|||
Giáo dục Tiểu học |
||||
Sư phạm Toán học |
||||
Sư phạm Vật lý |
||||
Sư phạm Hóa học |
||||
Sư phạm Ngữ văn |
||||
Sư phạm Âm nhạc |
||||
Sư phạm Tiếng Anh |