Đại học Tôn Đức Thắng (DTT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 467 20/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng

Video giới thiệu trường Đại học Tôn Đức Thắng

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng
  • Tên tiếng Anh: Ton Đuc Thang University (TDTU)
  • Mã trường: DTT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028).3775.5035
  • Email: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn
  • Website: http://www.tdtu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tonducthanguniversity

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức 1: Xét theo kết quả quá trình học tập bậc THPT – Mã phương thức 200

a. Đối tượng:

- Đối tượng 1: Thí sinh đang là học sinh lớp 12 ở các trường THPT có ký kết hợp tác với TDTU và tốt nghiệp THPT năm 2023 (Riêng chương trình liên kết quốc tế xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2021, 2022, 2023).

- Đối tượng 2: Thí sinh đang là học sinh lớp 12 ở các trường THPT chưa ký kết hợp tác với TDTU và tốt nghiệp THPT 2023 (Riêng chương trình liên kết quốc tế xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2021, 2022, 2023).

b. Thời gian đăng ký:

- Đối tượng 1 – Trường THPT ký kết: dự kiến từ 01/04/2023.

- Đối tượng 2 – Trường THPT chưa ký kết: dự kiến từ 01/06/2023.

c. Cách thức đăng ký:

- Thí sinh đăng ký trực tuyến trên hệ thống https://xettuyen.tdtu.edu.vn và in phiếu đăng ký nộp về TDTU kèm theo các hồ sơ theo yêu cầu.

- Thí sinh tiếp tục đăng ký nguyện vọng lên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo thời gian quy định.

d. Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành, chương trình.

e. Cách thức xét tuyển:

- Đợt 1: Xét theo kết quả học tập 05HK (HK1, 2 lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12). Chương trình tiêu chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa xét tuyển theo tổ hợp môn; Chương trình đại học bằng tiếng Anh, Chương trình liên kết quốc tế xét tuyển theo điểm trung bình học kỳ.

- Đợt 2: Xét theo kết quả học tập 06HK (HK1, 2 lớp 10, 11 và 12). Chương trình tiêu chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa xét tuyển theo tổ hợp môn; Chương trình đại học bằng tiếng Anh, Chương trình liên kết quốc tế xét tuyển theo điểm trung bình học kỳ.

- Xét tuyển theo thang điểm 40. Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) theo quy định của Bộ GD&ĐT quy về thang điểm 40. Điểm khuyến khích học tập (hệ số trường THPT, thành tích học sinh giỏi).

- Thí sinh xét tuyển vào các ngành năng khiếu (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc) phải tham gia thi môn năng khiếu do TDTU tổ chức để có đủ điểm xét tuyển. TDTU không sử dụng kết quả thi của các trường khác chuyển sang.

- Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, liên kết quốc tế nộp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 (chương trình đại học bằng tiếng Anh) hoặc IELTS 5.5 (chương trình liên kết quốc tế) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2021 và còn giá trị đến ngày 01/10/2023); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh của TDTU tương ứng với tổ hợp thí sinh đăng ký xét tuyển hoặc để xét đầu vào tiếng Anh của các chương trình này. Trường hợp, thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học tiếng Anh và liên kết quốc tế không đạt trình độ yêu cầu đầu vào tiếng Anh của chương trình, thí sinh phải học chương trình dự bị tiếng Anh theo quy định.

f. Hồ sơ xét tuyển:

- Phiếu đăng ký (In phiếu sau khi đăng ký xét tuyển trực tuyến và ký tên, không cần đóng dấu xác nhận của Trường THPT)

- Bản photo công chứng học bạ/bảng điểm THPT.

- Bản photo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định (nếu có - dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế).

- Bản photo các hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có)

- Bản photo chứng nhận đạt thành tích học sinh giỏi (nếu có)

Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đại học (A005) Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, TP.HCM.

Dự kiến điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 (xem tại đây).

Dự kiến điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 (xem tại đây).

Quy định chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem tại đây)

Danh sách các Trường THPT ký kết xét tuyển đợt 1 và danh sách các Trường THPT chưa ký kết xét đợt 2 được công bố tại https://tracuutruongkyket.tdtu.edu.vn trước ngày 01/4/2023.

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023 – Mã phương thức 100

- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.

- Bảng danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dự kiến (xem tại đây).

- Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển (có môn nhân hệ số 2). Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) theo quy định của Bộ GD&ĐT quy về thang điểm 40.

- Đối với tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, TDTU chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023; không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc) theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT;

- TDTU không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.

- Thí sinh xét tuyển vào các ngành năng khiếu (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc) hoặc các tổ hợp xét tuyển có môn thi năng khiếu của ngành như Quản lý thể dục - thể thao, Quy hoạch vùng và đô thị phải tham gia thi môn năng khiếu do TDTU tổ chức để có đủ điểm xét tuyển. TDTU không sử dụng kết quả thi của các trường khác chuyển sang.

- Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế:

+ Theo tổ hợp có chứng chỉ tiếng Anh (E04, E05, E06) phải nộp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 (chương trình đại học bằng tiếng Anh), IELTS 5.5 (chương trình liên kết đào tạo quốc tế) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2021 và còn giá trị đến ngày 01/10/2023). Thí sinh đăng ký nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định trong thông báo tuyển sinh. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.

+ Theo tổ hợp có điểm thi năng lực tiếng Anh (E01, E02, E03) phải đăng ký dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh có thể dự thi cả 2 đợt để dùng điểm cao nhất của 2 đợt xét tuyển. Thí sinh không dự thi sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.

+ Theo các tổ hợp khác (các tổ hợp không có chứng chỉ tiếng Anh hoặc điểm thi đánh giá năng lực tiếng Anh): Thí sinh sẽ trúng tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh. Khi thí sinh làm thủ tục nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh thi đánh giá năng lực tiếng Anh. Nếu kết quả thi đánh giá năng lực của thí sinh đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của chương trình (B1 đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh, B2 đối với chương trình liên kết đào tạo quốc tế) sẽ được nhập học vào chương trình chính thức. Trường hợp chưa đạt năng lực tiếng Anh đầu vào, thí sinh sẽ học chương trình dự bị tiếng Anh.

Quy định chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem tại đây)

3.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU – Mã phương thức 303

  • Đối tượng 1: Tuyển thẳng và cấp học bổng cho thí sinh có Thư giới thiệu của Hiệu trưởng các trường THPT có ký kết hợp tác với TDTU

Xét tuyển thẳng và cấp học bổng cho thí sinh đang là học sinh lớp 12, tốt nghiệp THPT năm 2023 và có Thư giới thiệu của Hiệu trưởng các trường THPT có ký kết hợp tác với TDTU theo điểm 05HK vào các ngành có chính sách thu hút cấp học bổng cho sinh viên.

a. Cách thức đăng ký:

- Thí sinh đăng ký 01 nguyện vọng trên hệ thống https://xettuyen.tdtu.edu.vn. Khi đăng ký thành công thí sinh in phiếu đăng ký và thư giới thiệu xin xác nhận của hiệu trưởng trường THPT.

- Thí sinh tiếp tục đăng ký nguyện vọng lên hệ thống Bộ GD&ĐT theo thời gian quy định.

b. Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển theo thang 40. Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) theo quy định của Bộ GD&ĐT quy về thang điểm 40.

c. Thời gian đăng ký: dự kiến từ 01/04/2023

d. Hồ sơ xét tuyển:

- Phiếu đăng ký và xét cấp học bổng (In phiếu sau khi đăng ký xét tuyển trực tuyến và ký tên, không cần đóng dấu xác nhận của Trường THPT).

- Thư giới thiệu của Hiệu trưởng trường THPT.

- Bản photo công chứng học bạ/bảng điểm THPT.

- Bản photo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định (nếu có - dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế).

- Bản photo các hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có)

- Bản photo chứng nhận đạt thành tích học sinh giỏi (nếu có)

Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đại học (A005) Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, TP.HCM.

Dự kiến Danh mục các ngành có chính sách thu hút cấp học bổng cho sinh viên và điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển (xem tại đây).

Quy định chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem tại đây)

  • Đối tượng 2: Thí sinh có chứng chỉ IELTS 5.0 xét vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, IELTS 5.5 xét tuyển vào chương trình Liên kết quốc tế

a. Đối tượng 2.1: Thí sinh đang là học sinh lớp 12 và tốt nghiệp THPT năm 2023 tại các Trường THPT ký kết (riêng chương trình liên kết quốc tế thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021, 2022, 2023) ưu tiên xét tuyển theo điểm 05HK vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình Liên kết quốc tế.

b. Đối tượng 2.2: Thí sinh đang là học sinh lớp 12 và tốt nghiệp THPT năm 2023 tại các Trường THPT chưa ký kết (riêng chương trình liên kết quốc tế thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021, 2022, 2023) ưu tiên xét tuyển theo điểm 06HK vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình Liên kết quốc tế.

c. Cách thức đăng ký:

- Thí sinh đăng ký 01 nguyện vọng trên hệ thống https://xettuyen.tdtu.edu.vn (chương trình liên kết quốc tế). Khi đăng ký thành công thí sinh in phiếu đăng ký.

- Thí sinh tiếp tục đăng ký nguyện vọng lên hệ thống Bộ GD&ĐT theo thời gian quy định.

d. Nguyên tắc xét tuyển: xét theo thang điểm 40.

Học sinh Trường THPT ký kết:

ĐXT2.1 = 0,6* ĐXT05HK + 0,4* 4* Điểm phiên theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + Điểm khuyến khích học tập cho thành tích học sinh giỏi (nếu có) + Điểm khuyến khích hệ số trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).

Học sinh Trường THPT chưa ký kết:

ĐXT2.2= 0,6* ĐXT06HK + 0,4* 4* Điểm phiên theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + Điểm khuyến khích học tập cho thành tích học sinh giỏi (nếu có) + Điểm khuyến khích hệ số trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).

Trong đó:

ĐXT05HK = (ĐTBHK1 L10 + ĐTBHK2 L10 + ĐTBHK1 L11 + ĐTBHK2 L11 + ĐTBHK1 L12)*4/5

ĐXT06HK = (ĐTBHK1 L10 + ĐTBHK2 L10 + ĐTBHK1 L11 + ĐTBHK2 L11 + ĐTBHK1 L12+ ĐTBHK2 L12)*2/3

e. Thời gian đăng ký:

- Đối với Trường THPT ký kết: dự kiến đăng ký từ 01/04/2023

- Đối với học sinh Trường THPT chưa ký kết: dự kiến đăng ký từ 01/06/2023.

f. Hồ sơ xét tuyển:

- Phiếu đăng ký (In phiếu sau khi đăng ký xét tuyển trực tuyến và ký tên, không cần đóng dấu xác nhận của Trường THPT)

- Bản photo công chứng học bạ/bảng điểm THPT.

- Bản photo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định

- Bản photo các hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có)

- Bản photo chứng nhận đạt thành tích học sinh giỏi (nếu có)

Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đại học (A005) Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, TP.HCM.

Quy định chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem tại đây)

Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ IELTS 5.0 có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình liên kết quốc tế có thể đăng ký học chương trình dự bị tiếng Anh.

  • Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài (3.1); Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam (3.2); Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT (3.3)

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021, 2022, 2023 ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế.

a. Cách thức đăng ký:

- Thí sinh đăng ký bằng phiếu giấy tải từ website https://admission.tdtu.edu.vn.

- Thí sinh tiếp tục đăng ký nguyện vọng lên hệ thống Bộ GD&ĐT theo thời gian quy định.

b. Nguyên tắc xét tuyển: mỗi đối tượng được đăng ký 01 nguyện vọng.

c. Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:

- (3.1) Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài; có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam; điểm trung bình năm lớp 12 ≥ 6.5, có điểm IELTS 5.0 hoặc tương đương trở lên (Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các nước sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh được xét miễn điều kiện tiếng Anh đầu vào). Thí sinh chưa đạt tiếng Anh đầu vào của chương trình liên kết quốc tế phải học chương trình dự bị tiếng Anh.

- (3.2) Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam; Thí sinh có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam, điểm trung bình năm lớp 12 ≥ 6.5, có điểm IELTS 5.0 hoặc tương đương trở lên. Thí sinh chưa đạt tiếng Anh đầu vào của chương trình liên kết quốc tế phải học chương trình dự bị tiếng Anh.

- (3.3) Thí sinh có các chứng chỉ SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), A-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp ≥ C(E-A*)), IB (≥ 24/42), ACT (≥ 21/36) còn giá trị sử dụng tính đến ngày 01/10/2023; có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam; có điểm IELTS 5.0 hoặc tương đương trở lên. Thí sinh chưa đạt tiếng Anh đầu vào của chương trình liên kết quốc tế phải học chương trình dự bị tiếng Anh.

Quy định chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem tại đây)

d. Thời gian đăng ký: dự kiến từ 01/04/2023

e. Hồ sơ xét tuyển:

- Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển

- Bản photo công chứng học bạ/bảng điểm THPT.

- Bản photo Giấy xác nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam.

- Bản photo chứng chỉ dùng để xét tuyển (3.3)

- Bản photo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định

- Bản photo các hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có)

- Bản photo chứng nhận đạt thành tích học sinh giỏi (nếu có)

Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đại học (A005) Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, TP.HCM.

  • Đối tượng 4: Xét tuyển thẳng dành cho học sinh trường trực thuộc TDTU (Trường quốc tế Việt Nam – Phần Lan)

a. Đối tượng (4.1): Học sinh hoàn tất chương trình THPT lớp 12 năm 2023 và học liên tục 3 năm THPT tại VFIS; Có năng lực tiếng Anh tương đương trình độ IELTS 5.5 trở lên; Có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 7.0 trở lên; Có bằng tốt nghiệp THPT Việt Nam hoặc được công nhận tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam

Phạm vi:  xét tuyển thẳng vào tất cả các chương trình đại học.

b. Đối tượng (4.2): Học sinh học hoàn tất chương trình THPT lớp 12 năm 2023 tại VFIS; Có năng lực tiếng Anh tương đương trình độ IELTS 5.5 trở lên; Có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên; Có bằng tốt nghiệp THPT Việt Nam hoặc được công nhận tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam

Phạm vi: xét tuyển thẳng vào Chương trình đại học bằng tiếng Anh.

c. Đối tượng (4.3): Học sinh học hoàn tất chương trình THPT lớp 12 tại VFIS năm 2023; Có năng lực tiếng Anh tương đương trình độ IELTS 5.5 trở lên; Có bằng tốt nghiệp THPT Việt Nam hoặc được công nhận tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam

Phạm vi: xét vào vào chương trình liên kết quốc tế.

d. Đối tượng (4.4): Học sinh VFIS có chứng chỉ IB và có năng lực tiếng Anh tương đương trình độ IELTS 6.0 trở lên được tuyển thẳng vào chương trình liên kết quốc tế đơn bằng khi đảm bảo điều kiện đầu vào của Trường liên kết cấp bằng (đảm bảo yêu cầu văn bằng tốt nghiệp của Trường liên kết quốc tế) hoặc TDTU sẽ giới thiệu học sinh VFIS đi học tại các Trường đối tác của TDTU.

e. Cách thức đăng ký:

- Thí sinh đăng ký bằng phiếu đăng ký tải từ website https://admission.tdtu.edu.vn.

- Thí sinh tiếp tục đăng ký nguyện vọng lên hệ thống Bộ GD&ĐT theo thời gian quy định

f. Nguyên tắc xét tuyển: mỗi đối tượng được đăng ký 01 nguyện vọng.

g. Thời gian đăng ký: dự kiến từ 01/06/2023.

h. Hồ sơ xét tuyển:

- Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển

- Bản photo công chứng học bạ/bảng điểm THPT.

- Bản photo Giấy xác nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam.

- Bản photo chứng chỉ dùng để xét tuyển (3.3)

- Bản photo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định (nếu có)

- Bản photo các hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có)

- Bản photo chứng nhận đạt thành tích học sinh giỏi (nếu có)

Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đại học (A005) Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, TP.HCM.

3.4. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM – Mã phương thức 402

- Thí sinh có điểm bài thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM. Thí sinh thi nhiều đợt sẽ dùng kết quả cao nhất của các đợt để xét.

- Cách thức, thời gian đăng ký thực hiện theo quy định và thông báo của Đại học Quốc gia TP.HCM. Dự kiến đăng ký dự thi và thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Tp.HCM năm 2023 như sau:

  • MỘT SỐ MỐC THỜI GIAN CHÍNH KỲ THI

Đợt 1:

+ 01/02/2023: Mở đăng ký dự thi ĐGNL đợt 1;

+ 28/02/2023: Kết thúc đăng ký dự thi ĐGNL đợt 1;

+ 26/3/2023: Tổ chức thi ĐGNL đợt 1;

+ 04/4/2023: Thông báo kết quả thi ĐGNL đợt 1.

Đợt 2:

+ 05/4/2023: Mở đăng ký dự thi ĐGNL đợt 2 và đăng ký xét tuyển;

+ 28/4/2023: Kết thúc đăng ký dự thi ĐGNL đợt 2 và đăng ký xét tuyển;

+ 28/5/2023: Tổ chức thi ĐGNL đợt 2;

+ 06/6/2023: Thông báo kết quả thi ĐGNL đợt 2.

- Thí sinh tiếp tục đăng ký nguyện vọng lên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo thời gian quy định.

- Xét tuyển theo thang điểm 1.200 (có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định). Các nguyện vọng xét tuyển độc lập nhau không theo thứ tự ưu tiên trong hệ thống TDTU. Xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng thí sinh đăng ký trên hệ thống Bộ để xác định thí sinh trúng tuyển.

- Thí sinh phải đạt ngưỡng điểm từ 600 trở lên (chưa bao gồm điểm ưu tiên) của bài thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM mới đảm bảo ngưỡng điểm đầu vào của phương thức này.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành "Dược học" phải cập nhật học lực lớp 12 từ loại "Giỏi" trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.

- Thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc phải dự thi môn năng khiếu vẽ hình họa mỹ thuật để xét điều kiện môn xét tuyển. TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác chuyển sang. Xem chi tiết thông báo thi năng khiếu tại https://admission.tdtu.edu.vn

- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 (chương trình đại học bằng tiếng Anh) hoặc IELTS 5.5 (chương trình liên kết đào tạo quốc tế) trở lên (có giá trị từ 01/10/2021 và còn giá trị đến 01/10/2023). Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định của TDTU đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định) tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Trường hợp thi thí sinh không đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào của chương trình đại học tiếng Anh và liên kết quốc tế, thí sinh phải học chương trình dự bị tiếng Anh.

Dự kiến Danh mục các ngành điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển (xem tại đây).

Quy định chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem tại đây)

3.5. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT – Mã phương thức 301: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Môn nhân hệ số 2, điều kiện

Mức  Điểm  nhận ĐKXT (theo thang điểm 40)

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D11

Anh

29,00

2

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

25,00

3

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

25,00

4

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

29,00

5

7340115

Marketing

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

29,00

6

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng khách sạn)

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

29,00

7

7340120

Kinh doanh quốc tế

A00; A01; D01

A00: Toán
A01, D01: Anh

29,00

8

7340201

Tài chính Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

26,00

9

7340301

Kế toán

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

26,00

10

7380101

Luật

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán
C00, D01: Văn

28,00

11

7720201

Dược học

A00; B00; D07

Hóa

30,00

12

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01; D04; D11; D55

D01, D11: Anh
D04, D55: Trung Quốc

27,00

13

7420201

Công nghệ sinh học

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

24,50

14

7520301

Kỹ thuật hóa học

A00; B00; D07

Hóa

24,50

15

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D01

Toán

26,50

16

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00; A01; D01

Toán

26,50

17

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00; A01; D01

Toán

27,50

18

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; C01

Toán

25,00

19

7520207

Kỹ thuật điện tử viễn thông

A00; A01; C01

Toán

24,00

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00; A01; C01

Toán

26,00

21

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; C01

Toán

25,00

22

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01

Toán

26,00

23

7580101

Kiến trúc

V00; V01

Vẽ HHMT
Vẽ HHMT ≥ 6,0

24,00

24

7210402

Thiết kế công nghiệp

H00; H01; H02

Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

21,00

25

7210403

Thiết kế đồ họa

H00; H01; H02

Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

24,00

26

7210404

Thiết kế thời trang

H00; H01; H02

Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0; Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

21,50

27

7580108

Thiết kế nội thất

V00; V01; H02

Vẽ HHMT
H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
V00, V01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

22,00

28

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

24,00

29

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT
NK TDTT ≥ 6,0

24,00

30

7810302

Golf

A01; D01; T00; T01

A01, D01: Anh
T00, T01: NK TDTT
NK TDTT ≥ 6,0

21,00

31

7310301

Xã hội học

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

24,00

32

7760101

Công tác xã hội

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

21,00

33

7850201

Bảo hộ lao động

A00; B00; D07; D08

Toán

21,00

34

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

A00; B00; D07; D08

Toán

21,00

35

7440301

Khoa học môi trường

A00; B00; D07; D08

Toán

21,00

36

7460112

Toán ứng dụng

A00; A01

Toán
Toán ≥ 5,0

22,50

37

7460201

Thống kê

A00; A01

Toán
Toán ≥ 5,0

22,50

38

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A00; A01; V00; V01

A00, A01: Toán
V00, V01: Vẽ HHMT

22,50

39

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01

Toán

22,50

40

7310630N

Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam)

Xét tuyển thẳng người nước ngoài

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7220201

Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao

D01; D11

Anh

26,00

2

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) Chất lượng cao

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

22,00

3

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

27,00

4

F7340115

Marketing Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

27,00

5

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng khách sạn) Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

27,00

6

F7340120

Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

27,00

7

F7340201

Tài chính Ngân hàng Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

24,00

8

F7340301

Kế toán Chất lượng cao

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

24,00

9

F7380101

Luật Chất lượng cao

A00; A01; C00; D01

A00, A01: Toán
C00, D01: Văn

25,00

10

F7420201

Công nghệ sinh học Chất lượng cao

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

22,00

11

F7480101

Khoa học máy tính Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

24,00

12

F7480103

Kỹ thuật phần mềm Chất lượng cao

A00; A01; D01

Toán

24,00

13

F7520201

Kỹ thuật điện Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

14

F7520207

Kỹ thuật điện tử viễn thông Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

15

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

23,00

16

F7580201

Kỹ thuật xây dựng Chất lượng cao

A00; A01; C01

Toán

22,00

17

F7210403

Thiết kế đồ họa Chất lượng cao

H00; H01; H02

Vẽ HHMT
H00, H02: Vẽ HHMT ≥ 6,0, Vẽ TTM ≥ 6,0
H01: Vẽ HHMT ≥ 6,0

21,50

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:

  • Thí sinh nước ngoài ở các nước có ngôn ngữ chính là tiếng Anh không yêu cầu Chứng chỉ tiếng Anh đầu vào quốc tế;
  • Thí sinh Việt Nam và thí sinh ở các nước không có ngôn ngữ chính là tiếng Anh: phải có Chứng chỉ IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương (còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021);
  • Thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh theo quy định (tương đương trình độ IELTS 5.0) sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.
  • Trường hợp số lượng học viên nhập học đủ điều kiện học chính thức ít hơn sĩ số tối thiểu để mở lớp, người học được tư vấn để bảo lưu kết quả tuyển sinh, hoặc chuyển qua các ngành/chương trình khác (nếu đáp ứng được tiêu chí tuyển đầu vào của ngành/chương trình đó).

1

FA7220201

Ngôn ngữ Anh Chương trình đại học bằng tiếng Anh

D01; D11

Anh

25,00

2

FA7340115

Marketing Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

27,00

3

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng khách sạn) Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

27,00

4

FA7340120

Kinh doanh quốc tế Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01

A00:  Toán
A01, D01: Anh

27,00

5

FA7420201

Công nghệ sinh học Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; B00; D08

A00: Hóa
B00, D08: Sinh

22,00

6

FA7480101

Khoa học máy tính Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01

Toán

23,00

7

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01

Toán

23,00

8

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; C01

Toán

22,00

9

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; C01

Toán

22,00

10

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; C01; D01

A00, C01: Toán
A01, D01: Anh

21,50

11

FA7340201

Tài chính ngân hàng Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01; D07

A00: Toán
A01, D01, D07: Anh

21,50

12

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A01; C00; C01; D01

A01, D01: Anh
C00, C01: Văn

22,00

 

 

 

 

 

 

 

 4.2. Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển ở mục 1 đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển nếu có điểm đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào theo từng ngành.
  • Thí sinh xét tuyển ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc; tổ hợp có môn năng khiếu của ngành Golf, Quản lý thể dục thể thao, Quy hoạch vùng và đô thị phải dự thi bổ sung môn năng khiếu tương ứng với tổ hợp xét tuyển do TDTU tổ chức tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn để đủ điều kiện xét tuyển. Thí sinh có thể dự thi cả 2 đợt thi năng khiếu để dùng điểm cao nhất của 2 đợt thi xét tuyển (đợt thi 1 dự kiến ngày 11-12/06/2022; đợt thi 2 dự kiến trong 7/2022). TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác chuyển sang.
  • Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2020 và còn giá trị đến ngày 01/10/2022); Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên còn thời hạn theo quy định của TDTU phải đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định) tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh có thể dự thi cả 2 đợt thi năng lực tiếng Anh để dùng điểm cao nhất của 2 đợt thi xét tuyển (đợt thi 1 dự kiến ngày 11-12/06/2022; đợt thi 2 dự kiến trong 7/2022). Trường hợp thi mà không đạt điều kiện tiếng Anh, thí sinh phải đăng ký học chương trình dự bị tiếng Anh. Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và không dự thi Năng lực tiếng Anh sẽ không đủ điều kiện xét tuyển vào chương trình đại học tiếng Anh

5. Tổ chức tuyển sinh

5.1. Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 1, phương thức 3 trên hệ thống đăng ký xét tuyển trực tuyến của TDTU (https://xettuyen.tdtu.edu.vnhttps://xettuyenlkqt.tdtu.edu.vn) trong thời gian thông báo và đảm bảo thỏa điều kiện đăng ký xét tuyển của TDTU.

  • Đồng thời thí sinh phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo phương thức 1, phương thức 3 trên hệ thống đăng ký tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đăng ký theo mã ngành và phương thức xét thống nhất với mã đã đăng ký trên hệ thống của TDTU, mã này được Trường cung cấp cho thí sinh trước thời gian Bộ GD&ĐT mở hệ thống đăng ký xét tuyển đại học cho thí sinh đăng ký trực tuyến)

5.2. Đối với phương thức 5 (Xét theo bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM)

  • Thí sinh phải đăng ký dự thi, xét tuyển vào TDTU theo bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM trên hệ thống của Đại học Quốc gia TP.HCM và đồng thời phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
  • TDTU xét tuyển thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo quy định của từng phương thức và cập nhật danh sách đủ điều kiện trúng tuyển lên hệ thống của Bộ GD&ĐT để thực hiện lọc ảo chung toàn quốc (dự kiến lọc ảo chung cùng đợt xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022). Kết quả trúng tuyển chính thức được công bố sau khi lọc ảo theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

5.3. Tổ chức thi năng khiếu và thi đánh giá năng lực tiếng Anh

  • Thí sinh đăng ký vào các ngành có tổ hợp môn năng khiếu hoặc có yêu cầu phải thi môn năng khiếu; thí sinh đăng ký vào chương trình đại học tiếng Anh và chương trình liên kết quốc tế mà chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải đăng ký thi năng khiếu/thi đánh giá năng lực tiếng Anh của TDTU.
  • Thí sinh có thể dự thi năng khiếu/năng lực tiếng Anh đợt 1 hoặc đợt 2 để đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của TDTU. Xem chi tiết tại https://admission.tdtu.edu.vn
  • Chi tiết về điều kiện để nộp hồ sơ xét tuyển theo phương thức 1, 3 và 5 xem tại https://admission.tdtu.edu.vn.
  • Sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế tuyển sinh chính thức, TDTU sẽ có thông báo chi tiết về quy định, nguyên tắc xét tuyển năm 2022. Thí sinh theo dõi thường xuyên thông tin trên website https://admission.tdtu.edu.vn.

6. Chính sách ưu tiên

(a) Đối tượng 1: Thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước; một số trường trọng điểm tại TPHCM.

  • Đợt 1 (dự kiến 05/04 – 25/05/2021): Thí sinh các trường chuyên và một số trường trọng điểm tại TPHCM đã ký kết với TDTU hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021, tốt nghiệp THPT năm 2021 đăng ký ưu tiên xét tuyển theo 05HK:

+ Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển đối tượng 1 đợt 1 (xem chi tiết)

+ Danh sách các trường THPT được ưu tiên xét tuyển đối tượng 1 (xem chi tiết)

  • Đợt 2 (dự kiến 01/06 – 10/07/2021): Thí sinh các trường chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm tại TPHCM hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021, tốt nghiệp THPT năm 2021 đăng ký ưu tiên xét tuyển theo 06HK.

+ Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển đối tượng 1 đợt 2 (xem chi tiết)

+ Danh sách các trường THPT được ưu tiên xét tuyển đối tượng 1 (xem chi tiết)

(b) Đối tượng 2: Thí sinh đạt một trong các thành tích học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh/thành phố năm 2021, đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, học sinh giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12 (xem chi tiết)

Đợt 1 (dự kiến 05/04 – 25/05/2021): dành cho thí sinh các trường THPT đã ký kết với TDTU xét theo điểm 05HK

+ Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển Đối tượng 2 – đợt 1 (xem tại đây)

Đợt 2 (dự kiến 01/06 – 10/07/2021): dành cho thí sinh tất cả các trường THPT trên cả nước xét theo điểm 06HK

+ Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển đối tượng 2 – đợt 2 (xem tại đây)

(c) Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021 ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021 và tốt nghiệp THPT năm 2021.

  • Đợt 1 (dự kiến 05/04 – 25/05/2021): dành cho thí sinh các trường THPT đã ký kết với TDTU xét theo điểm 05HK có Điểm xét tuyển đối tượng 3 – đợt 1 (ĐXT ĐT3-1) ≥ 27,00.
  • Đợt 2 (dự kiến 01/06 – 10/07/2021): dành cho thí sinh tất cả các trường THPT trên cả nước xét theo điểm 06HK có điểm xét tuyển đối tượng 3 – đợt 2 (ĐXT ĐT3-2) ≥ 27,00.
  • Đợt 3 (dự kiến 19/07 20/08/2021): dành cho thí sinh tất cả các trường THPT trên cả nước xét theo điểm 06HK có điểm xét tuyển đối tượng 3 – đợt 3 (ĐXT ĐT3-3) ≥ 27,00.

(d) Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh

(e) Đối tượng 5: Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh

(f) Đối tượng 6: Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh

7. Học phí

  • Dự kiến mức học phí của Đại học Tôn Đức Thắng 2020 - 2021 như sau:
  • Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học (chuyên ngành du lịch), Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing,Quan hệ lao động, Quản lý thể thao, Luật, Kinh doanh quốc tế, Toán ứng dụng, Thống kê, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc: 18.500.000 đồng/năm.
  • Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học, Bảo hộ lao động, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường; Các ngành Điện – điện
    tử; Các ngành Công nghệ thông tin; Các ngành Mỹ thuật công nghiệp; Các ngành Xây dựng, Quản lý công trình đô thị, Kiến trúc: 22.000.000 đồng/năm.
  • Dược: 42.000.000 đồng/năm.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Thí sinh đăng kí trực tuyến trên cổng thông tin nhà trường:
  • Thí sinh đăng ký dự thi môn năng khiếu tại website http://thinangkhieu.tdtu.edu.vn
  • Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh tải mẫu phiếu (tại đây) và làm theo hướng dẫn (tại đây)
  • Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế tại Việt Nam xét ưu tiên tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh tải mẫu phiếu (tại đây) và làm theo hướng dẫn (tại đây)
  • Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT xét ưu tiên tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh tải mẫu phiếu (tại đây) và làm theo hướng dẫn (tại đây)
  • Hệ thống được hỗ trợ tốt nhất ở trình duyệt Google Chrome nên dùng trình duyệt này để tránh trường hợp xảy ra một số lỗi cập nhật.

9. Lệ phí xét tuyển

  • Thí sinh đăng kí trực tuyến nên không mất phí xét tuyển.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Đợt 1:

+ 01/02/2023: Mở đăng ký dự thi ĐGNL đợt 1;

+ 28/02/2023: Kết thúc đăng ký dự thi ĐGNL đợt 1;

+ 26/3/2023: Tổ chức thi ĐGNL đợt 1;

+ 04/4/2023: Thông báo kết quả thi ĐGNL đợt 1.

Đợt 2:

+ 05/4/2023: Mở đăng ký dự thi ĐGNL đợt 2 và đăng ký xét tuyển;

+ 28/4/2023: Kết thúc đăng ký dự thi ĐGNL đợt 2 và đăng ký xét tuyển;

+ 28/5/2023: Tổ chức thi ĐGNL đợt 2;

+ 06/6/2023: Thông báo kết quả thi ĐGNL đợt 2.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

11.1. Chương trình tiêu chuẩn

STT

Tên ngành /chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

Ghi chú

1

Thiết kế công nghiệp

7210402

 

2

Thiết kế đồ họa

7210403

 

3

Thiết kế thời trang

7210404

 

4

Thiết kế nội thất

7580108

 

5

Ngôn ngữ Anh

7220201

 

6

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung Quốc)

7220204

 

7

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

7810301

 

8

Golf

7810302

 

9

Kế toán

7340301

 

10

Kinh doanh quốc tế

7340120

 

11

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

7340101

 

12

Marketing

7340115

 

13

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng khách sạn)

7340101N

 

14

Tài chính Ngân hàng

7340201

 

15

Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành: Hành vi tổ chức)

7340408

 

16

Luật

7380101

 

17

Xã hội học

7310301

 

18

Công tác xã hội

7760101

 

19

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành)

7310630

 

20

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)

7310630Q

 

21

Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và Văn hóa xã hội Việt Nam)

7310630V

Xét tuyển thẳng người nước ngoài

22

Bảo hộ lao động

7850201

 

23

Khoa học môi trường 

7440301

 

24

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước)

7510406

 

25

Toán ứng dụng

7460112

 

26

Thống kê

7460201

 

27

Khoa học máy tính

7480101

 

28

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

 

29

Kỹ thuật phần mềm

7480103

 

30

Kỹ thuật hóa học

7520301

 

31

Công nghệ sinh học

7420201

 

32

Kiến trúc

7580101

 

33

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

 

34

Kỹ thuật xây dựng

7580201

 

35

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

 

36

Kỹ thuật điện

7520201

 

37

Kỹ thuật điện tử viễn thông

7520207

 

38

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

 

39

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

 

40

Dược học

7720201

 

11.2. Chương trình chất lượng cao

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1

Ngôn ngữ Anh

F7220201

2

Kế toán

F7340301

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

F7340101

4

Marketing

F7340115

5

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng khách sạn)

F7340101N

6

Kinh doanh quốc tế

F7340120

7

Tài chính Ngân hàng

F7340201

8

Luật

F7380101

9

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)

F7310630Q

10

Công nghệ sinh học

F7420201

11

Khoa học máy tính

F7480101

12

Kỹ thuật phần mềm

F7480103

13

Kỹ thuật xây dựng

F7580201

14

Kỹ thuật điện

F7520201

15

Kỹ thuật điện tử viễn thông

F7520207

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

F7520216

17

Thiết kế đồ họa

F7210403

11.3. Chương trình đại học bằng tiếng Anh

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1

Marketing

FA7340115

2

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng khách sạn)

FA7340101N

3

Kinh doanh quốc tế

FA7340120

4

Ngôn ngữ Anh

FA7220201

5

Công nghệ sinh học

FA7420201

6

Khoa học máy tính

FA7480101

7

Kỹ thuật phần mềm

FA7480103

8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

FA7520216

9

Kỹ thuật xây dựng

FA7580201

10

Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế)

FA7340301

11

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

FA7310630Q

12

Tài chính ngân hàng

FA7340201

11.4. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Nha Trang

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1

Ngôn ngữ Anh

N7220201

2

Marketing

N7340115

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng khách sạn)

N7340101N

4

Kế toán

N7340301

5

Luật

N7380101

6

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành)

N7310630

7

Kỹ thuật phần mềm

N7480103

11.5. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Bảo Lộc

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1

Ngôn ngữ Anh

B7220201

2

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng khách sạn)

B7340101N

3

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)

B7310630Q

4

Kỹ thuật phần mềm

B7480103

11.6. Chương trình du học luân chuyển campus

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1

Quản lý du lịch và giải trí (2 + 2, song bằng) –Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan)

K7310630Q

2

Quản trị kinh doanh (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc)

K7340101

3

Quản trị nhà hàng khách sạn (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

K7340101N

4

Quản trị kinh doanh quốc tế (3 + 1, đơn bằng) Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

K7340120

5

Tài chính (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan)

K7340201

6

Tài chính (3+1, đơn bằng) Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

K7340201S

7

Kế toán (3 + 1, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

K7340301

8

Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2 + 2, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech

K7480101

9

Kỹ thuật điện điện tử (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

K7520201

10

Kỹ thuật xây dựng (2+2, song bằng)Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

K7580201

11

Công nghệ thông tin (2+2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

K7480101L

12

Tài chính và kiểm soát (3+1, song bằng)Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

K7340201X

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Tôn Đức Thắnghttps://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02; H03 31.5 Thang điểm 40
2 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H02; H03 30.6 Thang điểm 40
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 33.8 Thang điểm 40
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; D11; D55 32.5 Thang điểm 40
5 7310301 Xã hội học A01; C00; C01; D01 32.3 Thang điểm 40
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 34.25 Thang điểm 40
7 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) A01; C00; C01; D01 33.3 Thang điểm 40
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) A00; A01; D01 33 Thang điểm 40
9 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) A00; A01; D01 32 Thang điểm 40
10 7340115 Marketing A00; A01; D01 34.25 Thang điểm 40
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 33.8 Thang điểm 40
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 33 Thang điểm 40
13 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 32.4 Thang điểm 40
14 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) A00; A01; C01; D01 25 Thang điểm 40
15 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 33.45 Thang điểm 40
16 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D08 25 Thang điểm 40
17 7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; A01 22 Thang điểm 40
18 7460112 Toán ứng dụng A00; A01 31 Thang điểm 40
19 7460201 Thống kê A00; A01 28.5 Thang điểm 40
20 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 33 Thang điểm 40
21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 31.2 Thang điểm 40
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 33.3 Thang điểm 40
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) A00; B00; D07; A01 22 Thang điểm 40
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01 31.3 Thang điểm 40
25 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01 30 Thang điểm 40
26 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01 31.2 Thang điểm 40
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01 31.85 Thang điểm 40
28 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; B00; D07 27.8 Thang điểm 40
29 7580101 Kiến trúc V00; V01 29.8 Thang điểm 40
30 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; V00; V01 23 Thang điểm 40
31 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; H02; H03 29.7 Thang điểm 40
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01 24 Thang điểm 40
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01 22 Thang điểm 40
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01 23 Thang điểm 40
35 7720201 Dược học A00; B00; D07 31.45 Thang điểm 40
36 7760101 Công tác xã hội A01; C00; C01; D01 29.45 Thang điểm 40
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) A01; D01; T00; T01 31.3 Thang điểm 40
38 7850201 Bảo hộ lao động A00; B00; D07; A01 22 Thang điểm 40
39 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) A01; D01; T00; T01 22 Thang điểm 40
40 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H00; H01; H02; H03 31 Thang điểm 40
41 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01; D11 30.3 Thang điểm 40
42 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao A01; C00; C01; D01 28.6 Thang điểm 40
43 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao A00; A01; D01 30 Thang điểm 40
44 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao A00; A01; D01 27.8 Thang điểm 40
45 F7340115 Marketing - Chất lượng cao A00; A01; D01 31.3 Thang điểm 40
46 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao A00; A01; D01 30.8 Thang điểm 40
47 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 28.7 Thang điểm 40
48 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao A00; A01; C01; D01 27 Thang điểm 40
49 F7380101 Luật - Chất lượng cao A00; A01; C00; D01 31.1 Thang điểm 40
50 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao A00; B00; D08 23 Thang điểm 40
51 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A00; A01; D01 30.8 Thang điểm 40
52 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A00; A01; D01 30.9 Thang điểm 40
53 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A00; A01; C01 23 Thang điểm 40
54 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao A00; A01; C01 26 Thang điểm 40
55 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A00; A01; C01 26.7 Thang điểm 40
56 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao A00; B00; D07 23 Thang điểm 40
57 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao V00; V01; A01; C01 28.5 Thang điểm 40
58 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A00; A01; C01 22 Thang điểm 40
59 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; D01 25 Thang điểm 40
60 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06; D01; A01 24 Thang điểm 40
61 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06; D01; A01 27 Thang điểm 40
62 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06; D01; A01 28 Thang điểm 40
63 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06; D01; A01 28 Thang điểm 40
64 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06; D01; A01 26 Thang điểm 40
65 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06; D01; A01 24 Thang điểm 40
66 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E05; D08; B00 24 Thang điểm 40
67 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06; D01; A01 28 Thang điểm 40
68 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh E04; E06; D01; A01 28 Thang điểm 40
69 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E06; A01; A00 24 Thang điểm 40
70 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh E06; A01; A00 24 Thang điểm 40
71 D7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 24 Thang điểm 40
72 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 27 Thang điểm 40
73 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 28 Thang điểm 40
74 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 28 Thang điểm 40
75 D7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 26 Thang điểm 40
76 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 24 Thang điểm 40
77 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh B00; D08 24 Thang điểm 40
78 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 28 Thang điểm 40
79 D7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A01; D01 28 Thang điểm 40
80 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01 24 Thang điểm 40
81 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh A00; A01 24 Thang điểm 40
82 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) E04; E06; D01; A01 28 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
83 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp) E04; E06; D01; A01 28 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
84 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) E04; E06; D01; A01 28 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
85 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) E04; E06; D01; A01 28 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
86 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E04; E06; D01; A01 28 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
87 K7340201M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing. Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) E04; E06; D01; A01 26 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
88 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E04; E06; D01; A01 26 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
89 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) E04; E06; D01; A01 24 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
90 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E04; E06; D01; A01 28 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
91 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) E04; E06; D01; A01 28 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
92 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) E06; A01; A00 24 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
93 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) E06; A01; A00 24 Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
94 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp) A01; D01 28 Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
95 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) A01; D01 28 Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
96 DK7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) A01; D01 28 Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
97 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A01; D01 28 Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
98 DK7340201M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) A01; D01 26 Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
99 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A01; D01 26 Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
100 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) A01; D01 24 Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
101 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A01; D01 28 Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
102 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) A00; A01 24 Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
103 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) A00; A01 24 Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
104 N7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H02; H03 24 Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
105 N7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D11 24 Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
106 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) A01; C00; C01; D01 22 Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
107 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) A00; A01; D01 22 Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
108 N7340115 Marketing A00; A01; D01 24 Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
109 N7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 22 Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
110 N7380101 Luật A00; A01; C00; D01 22 Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
111 N7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01 22 Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
112 N7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01 22 Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa H06 33.75 5HK - THPT ký kết
2 7210404 Thiết kế thời trang H06 30.75 5HK - THPT ký kết
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 36.5 5HK - THPT ký kết
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 35.5 5HK - THPT ký kết
5 7310301 Xã hội học D14 33.5 5HK - THPT ký kết
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) D14 34 5HK - THPT ký kết
7 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) D14 34 5HK - THPT ký kết
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) D01 36 5HK - THPT ký kết
9 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) D01 35 5HK - THPT ký kết
10 7340115 Marketing D01 37.25 5HK - THPT ký kết
11 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 37.5 5HK - THPT ký kết
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 35.5 5HK - THPT ký kết
13 7340301 Kế toán D01 34 5HK - THPT ký kết
14 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) D01 28 5HK - THPT ký kết
15 7380101 Luật D14 35 5HK - THPT ký kết
16 7420201 Công nghệ sinh học B08 33.5 5HK - THPT ký kết
17 7440301 Khoa học môi trường B08 26 5HK - THPT ký kết
18 7460112 Toán ứng dụng A01 29.5 5HK - THPT ký kết
19 7460201 Thống kê A01 28 5HK - THPT ký kết
20 7480101 Khoa học máy tính A01 37 5HK - THPT ký kết
21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01 35.25 5HK - THPT ký kết
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 36.5 5HK - THPT ký kết
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) B08 26 5HK - THPT ký kết
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A01 33.25 5HK - THPT ký kết
25 7520201 Kỹ thuật điện A01 30 5HK - THPT ký kết
26 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 32 5HK - THPT ký kết
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 34 5HK - THPT ký kết
28 7520301 Kỹ thuật hóa học D07 33.5 5HK - THPT ký kết
29 7580101 Kiến trúc V02 30.25 5HK - THPT ký kết
30 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 25 5HK - THPT ký kết
31 7580108 Thiết kế nội thất V02 30.5 5HK - THPT ký kết
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01 28 5HK - THPT ký kết
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 26 5HK - THPT ký kết
34 7580302 Quản lý xây dựng A01 26.5 5HK - THPT ký kết
35 7720201 Dược học D07 35.5 5HK - THPT ký kết, HL lớp 12 từ loại Giỏi
36 7760101 Công tác xã hội D14 29.5 5HK - THPT ký kết
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) D01 34 5HK - THPT ký kết
38 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) D01 26 5HK - THPT ký kết
39 7850201 Bảo hộ lao động B08 26 5HK - THPT ký kết
40 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H06 29.5 5HK - THPT ký kết
41 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01 33 5HK - THPT ký kết
42 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao D14 27 5HK - THPT ký kết
43 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao D01 33 5HK - THPT ký kết
44 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao D01 28 5HK - THPT ký kết
45 F7340115 Marketing - Chất lượng cao D01 34 5HK - THPT ký kết
46 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao D01 34.5 5HK - THPT ký kết
47 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao D01 31.5 5HK - THPT ký kết
48 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao D01 30 5HK - THPT ký kết
49 F7380101 Luật - Chất lượng cao D14 30.5 5HK - THPT ký kết
50 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao B08 27 5HK - THPT ký kết
51 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A01 33.5 5HK - THPT ký kết
52 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A01 33 5HK - THPT ký kết
53 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A01 26 5HK - THPT ký kết
54 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao A01 26 5HK - THPT ký kết
55 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A01 27 5HK - THPT ký kết
56 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao D07 27 5HK - THPT ký kết
57 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao V02 27 5HK - THPT ký kết
58 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A01 26 5HK - THPT ký kết
59 7210403 Thiết kế đồ họa H06 33.75 6HK - THPT chưa ký kết
60 7210404 Thiết kế thời trang H06 31 6HK - THPT chưa ký kết
61 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 37 6HK - THPT chưa ký kết
62 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 36 6HK - THPT chưa ký kết
63 7310301 Xã hội học D14 34 6HK - THPT chưa ký kết
64 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) D14 34.25 6HK - THPT chưa ký kết
65 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) D14 34.25 6HK - THPT chưa ký kết
66 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) D01 36.25 6HK - THPT chưa ký kết
67 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) D01 35.25 6HK - THPT chưa ký kết
68 7340115 Marketing D01 37.5 6HK - THPT chưa ký kết
69 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 37.5 6HK - THPT chưa ký kết
70 7340201 Tài chính - Ngân hàng D01 35.75 6HK - THPT chưa ký kết
71 7340301 Kế toán D01 34.25 6HK - THPT chưa ký kết
72 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) D01 28.5 6HK - THPT chưa ký kết
73 7380101 Luật D14 35.5 6HK - THPT chưa ký kết
74 7420201 Công nghệ sinh học B08 33.75 6HK - THPT chưa ký kết
75 7440301 Khoa học môi trường B08 26 6HK - THPT chưa ký kết
76 7460112 Toán ứng dụng A01 29.75 6HK - THPT chưa ký kết
77 7460201 Thống kê A01 28.25 6HK - THPT chưa ký kết
78 7480101 Khoa học máy tính A01 37 6HK - THPT chưa ký kết
79 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A01 35.5 6HK - THPT chưa ký kết
80 7480103 Kỹ thuật phần mềm A01 36.5 6HK - THPT chưa ký kết
81 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) B08 26 6HK - THPT chưa ký kết
82 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A01 33.5 6HK - THPT chưa ký kết
83 7520201 Kỹ thuật điện A01 30.25 6HK - THPT chưa ký kết
84 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A01 32.25 6HK - THPT chưa ký kết
85 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A01 34.25 6HK - THPT chưa ký kết
86 7520301 Kỹ thuật hóa học D07 33.75 6HK - THPT chưa ký kết
87 7580101 Kiến trúc V02 30.75 6HK - THPT chưa ký kết
88 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 25 6HK - THPT chưa ký kết
89 7580108 Thiết kế nội thất V02 31 6HK - THPT chưa ký kết
90 7580201 Kỹ thuật xây dựng A01 28.5 6HK - THPT chưa ký kết
91 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 26 6HK - THPT chưa ký kết
92 7580302 Quản lý xây dựng A01 26.5 6HK - THPT chưa ký kết
93 7720201 Dược học D07 35.75 6HK - THPT chưa ký kết, HL lớp 12 từ loại Giỏi
94 7760101 Công tác xã hội D14 30 6HK - THPT chưa ký kết
95 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) D01 34.25 6HK - THPT chưa ký kết
96 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) D01 26 6HK - THPT chưa ký kết
97 7850201 Bảo hộ lao động B08 26 6HK - THPT chưa ký kết
98 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao H06 29.5 6HK - THPT chưa ký kết
99 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01 33 6HK - THPT chưa ký kết
100 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao D14 27 6HK - THPT chưa ký kết
101 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao D01 33 6HK - THPT chưa ký kết
102 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao D01 28 6HK - THPT chưa ký kết
103 F7340115 Marketing - Chất lượng cao D01 34 6HK - THPT chưa ký kết
104 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao D01 34.5 6HK - THPT chưa ký kết
105 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao D01 31.5 6HK - THPT chưa ký kết
106 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao D01 30 6HK - THPT chưa ký kết
107 F7380101 Luật - Chất lượng cao D14 30.5 6HK - THPT chưa ký kết
108 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao B08 27 6HK - THPT chưa ký kết
109 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao A01 33.5 6HK - THPT chưa ký kết
110 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao A01 33 6HK - THPT chưa ký kết
111 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao A01 26 6HK - THPT chưa ký kết
112 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao A01 26 6HK - THPT chưa ký kết
113 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao A01 27 6HK - THPT chưa ký kết
114 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao D07 27 6HK - THPT chưa ký kết
115 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao V02 27 6HK - THPT chưa ký kết
116 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao A01 26 6HK - THPT chưa ký kết
117 N7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa H06 25 5HK - THPT ký kết
118 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 27 5HK - THPT ký kết
119 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D14 25 5HK - THPT ký kết
120 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 25 5HK - THPT ký kết
121 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 27 5HK - THPT ký kết
122 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D01 25 5HK - THPT ký kết
123 N7380101 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D14 26 5HK - THPT ký kết
124 N7480101 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa D14 26 5HK - THPT ký kết
125 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa A01 26 5HK - THPT ký kết
126 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01 31 5HK - THPT ký kết
127 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D14 28 5HK - THPT ký kết
128 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01 28 5HK - THPT ký kết
129 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01 34 5HK - THPT ký kết
130 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01 34 5HK - THPT ký kết
131 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01 28 5HK - THPT ký kết
132 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh D01 28 5HK - THPT ký kết
133 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh B08 28 5HK - THPT ký kết
134 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01 28 5HK - THPT ký kết
135 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01 28 5HK - THPT ký kết
136 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01 28 5HK - THPT ký kết
137 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh A01 28 5HK - THPT ký kết
138 D7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 5HK - THPT ký kết
139 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 5HK - THPT ký kết
140 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   34 5HK - THPT ký kết
141 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   34 5HK - THPT ký kết
142 D7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 5HK - THPT ký kết
143 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 5HK - THPT ký kết
144 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 5HK - THPT ký kết
145 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 5HK - THPT ký kết
146 D7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 5HK - THPT ký kết
147 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 5HK - THPT ký kết
148 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 5HK - THPT ký kết
149 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)   28 5HK - THPT ký kết
150 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)   28 5HK - THPT ký kết
151 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   28 5HK - THPT ký kết
152 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   28 5HK - THPT ký kết
153 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   32 5HK - THPT ký kết
154 K7340201M Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)   28 5HK - THPT ký kết
155 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   28 5HK - THPT ký kết
156 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)   28 5HK - THPT ký kết
157 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   28 5HK - THPT ký kết
158 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)   28 5HK - THPT ký kết
159 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   28 5HK - THPT ký kết
160 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   28 5HK - THPT ký kết
161 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)   28 5HK - THPT ký kết
162 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   28 5HK - THPT ký kết
163 DK7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   28 5HK - THPT ký kết
164 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   32 5HK - THPT ký kết
165 DK7340201M Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)   28 5HK - THPT ký kết
166 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   28 5HK - THPT ký kết
167 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh)   28 5HK - THPT ký kết
168 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   28 5HK - THPT ký kết
169 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   28 5HK - THPT ký kết
170 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   28 5HK - THPT ký kết
171 N7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   25 THPT chưa ký kết
172 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   27 THPT chưa ký kết
173 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   25 THPT chưa ký kết
174 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   25 THPT chưa ký kết
175 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   27 THPT chưa ký kết
176 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   25 THPT chưa ký kết
177 N7380101 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   26 THPT chưa ký kết
178 N7480101 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   26 THPT chưa ký kết
179 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   26 THPT chưa ký kết
180 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   31 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
181 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
182 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
183 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   34 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
184 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   34 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
185 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
186 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
187 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
188 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
189 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
190 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
191 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
192 D7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
193 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
194 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   34 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
195 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   34 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
196 D7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
197 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
198 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
199 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
200 D7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
201 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
202 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
203 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
204 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
205 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
206 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
207 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   32 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
208 K7340201M Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
209 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
210 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
211 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
212 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
213 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
214 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
215 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
216 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
217 DK7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
218 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   32 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
219 DK7340201M Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
220 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
221 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
222 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
223 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa
224 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   28 THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa   800 Vẽ NK ≥ 6.0
2 7210404 Thiết kế thời trang   720 Vẽ NK ≥ 6.0
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   850  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   800  
5 7310301 Xã hội học   700  
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)   750  
7 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)   750  
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)   820  
9 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)   800  
10 7340115 Marketing   880  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế   880  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng   830  
13 7340301 Kế toán   800  
14 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức)   650  
15 7380101 Luật   800  
16 7420201 Công nghệ sinh học   780  
17 7440301 Khoa học môi trường   600  
18 7460112 Toán ứng dụng   750  
19 7460201 Thống kê   650  
20 7480101 Khoa học máy tính   900  
21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   820  
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm   870  
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)   600  
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   800  
25 7520201 Kỹ thuật điện   800  
26 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   800  
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   830  
28 7520301 Kỹ thuật hóa học   800  
29 7580101 Kiến trúc   800 Vẽ NK ≥ 6.0
30 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị   600  
31 7580108 Thiết kế nội thất   780 Vẽ NK ≥ 6.0
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng   700  
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   600  
34 7580302 Quản lý xây dựng   650  
35 7720201 Dược học   820 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)
36 7760101 Công tác xã hội   650  
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)   780  
38 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)   650  
39 7850201 Bảo hộ lao động   600  
40 F7210403 Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao   750 Vẽ NK ≥ 6.0
41 F7220201 Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao   750 Vẽ NK ≥ 6.0
42 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao   650  
43 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao   700  
44 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao   700  
45 F7340115 Marketing - Chất lượng cao   800  
46 F7340120 Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao   800  
47 F7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao   750  
48 F7340301 Kế toán - Chất lượng cao   700  
49 F7380101 Luật - Chất lượng cao   720  
50 F7420201 Công nghệ sinh học - Chất lượng cao   650  
51 F7480101 Khoa học máy tính - Chất lượng cao   840  
52 F7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao   800  
53 F7520201 Kỹ thuật điện - Chất lượng cao   650  
54 F7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao   650  
55 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao   650  
56 F7520301 Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao   650  
57 F7580101 Kiến trúc - Chất lượng cao   650 Vẽ NK ≥ 6.0
58 F7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao   600  
59 N7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600  
60 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   650  
61 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600  
62 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600  
63 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   650  
64 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600  
65 N7380101 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600  
66 N7480101 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   650  
67 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   600  
68 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   700 CS Khánh Hòa
69 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   650 CS Khánh Hòa
70 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   650 CS Khánh Hòa
71 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   780 CS Khánh Hòa
72 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   780 CS Khánh Hòa
73 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   650 CS Khánh Hòa
74 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   650 CS Khánh Hòa
75 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   650 CS Khánh Hòa
76 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   700 CS Khánh Hòa
77 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh   700 CS Khánh Hòa
78 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   650 CS Khánh Hòa
79 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   600 CS Khánh Hòa
80 D7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   650 CS Khánh Hòa
81 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   650 CS Khánh Hòa
82 D7340115 Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   780 CS Khánh Hòa
83 D7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   780 CS Khánh Hòa
84 D7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   650 CS Khánh Hòa
85 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   650 CS Khánh Hòa
86 D7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   650 CS Khánh Hòa
87 D7480101 Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   700 CS Khánh Hòa
88 D7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   700 CS Khánh Hòa
89 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   650 CS Khánh Hòa
90 D7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh   600 CS Khánh Hòa
91 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)   650 CS Khánh Hòa
92 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)   650 CS Khánh Hòa
93 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   650 CS Khánh Hòa
94 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   650 CS Khánh Hòa
95 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   720 CS Khánh Hòa
96 K7340201M Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)   650 CS Khánh Hòa
97 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   650 CS Khánh Hòa
98 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)   650 CS Khánh Hòa
99 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   700 CS Khánh Hòa
100 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)   700 CS Khánh Hòa
101 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   650 CS Khánh Hòa
102 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   600 CS Khánh Hòa
103 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)   650 CS Khánh Hòa
104 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   650 CS Khánh Hòa
105 DK7340101N Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   650 CS Khánh Hòa
106 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   720 CS Khánh Hòa
107 DK7340201M Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)   650 CS Khánh Hòa
108 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   650 CS Khánh Hòa
109 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh)   650 CS Khánh Hòa
110 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   700 CS Khánh Hòa
111 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   650 CS Khánh Hòa
112 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)   600 CS Khánh Hòa
4. Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng 2024
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440301 Khoa học môi trường B08 28  
2 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) B08 28  
3 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A01 28  
4 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01 28  
5 7760101 Công tác xã hội D14 28  
6 7850201 Bảo hộ lao động B08 28  
7 N7210403 Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   28  
8 N7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   28  
9 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   28  
10 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   28  
11 N7340115 Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   28  
12 N7340301 Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   28  
13 N7380101 Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   28  
14 N7480101 Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   28  
15 N7480103 Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa   28  
16 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 CS Khánh Hòa
17 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 CS Khánh Hòa
18 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 CS Khánh Hòa
19 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 CS Khánh Hòa
20 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 CS Khánh Hòa
21 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 CS Khánh Hòa
22 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   32 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
23 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
24 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
25 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   34 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
26 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   34 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
27 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
28 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
29 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
30 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
31 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
32 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
33 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
34 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
35 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
36 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
37 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
38 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   32 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
39 K7340201M Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
40 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
41 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
42 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
43 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
44 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
45 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   28 TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
46 FA7220201 Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   32 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
47 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
48 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
49 FA7340115 Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   34 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
50 FA7340120 Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   34 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
51 FA7340201 Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
52 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
53 FA7420201 Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
54 FA7480101 Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
55 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
56 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
57 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
58 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
59 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
60 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
61 K7340101N Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
62 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   32 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
63 K7340201M Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
64 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
65 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
66 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
67 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
68 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
69 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)   28 TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng năm 2019 - 2022

I. Chương trình tiêu chuẩn

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Thiết kế công nghiệp

22,50

24,50

30,50

23

Thiết kế đồ họa

27

30

34,00

27

Thiết kế thời trang

22,50

25

30,50

24

Thiết kế nội thất

22,50

27

29,00

24

Ngôn ngữ Anh

33

33,25

35,60

34

Ngôn ngữ Trung Quốc

31

31,50

34,90

33

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh)

31

     

Xã hội học

25

29,25

32,90

28,5

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

31

31,75

33,30

31,8

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

31

32,75

34,20

31,8

Công tác xã hội

23,50

24

29,50

25,3

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

32

34,25

36,00

33,6

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

32,50

34,25

35,10

30,5

Marketing

32,50

35,25

36,90

34,8

Kinh doanh quốc tế

33

35,25

36,30

34,5

Tài chính - Ngân hàng

30

33,50

34,80

33,6

Kế toán

30

33,50

34,80

33,3

Quan hệ lao động

24

29

32,50

27

Luật

30,25

33,25

35,00

33,5

Công nghệ sinh học

26,75

27

29,60

26,5

Kỹ thuật hóa học

17,25

28

32,00

28,5

Khoa học môi trường

24

24

23,00

22

Bảo hộ lao động

23,50

24

23,00

23

Công nghệ kỹ thuật môi trường

24

24

23,00

22

Toán ứng dụng

23

24

29,50

31,1

Thống kê

23

24

28,50

29,1

Khoa học máy tính

30,75

33,75

34,60

35

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

29

33

33,40

34,5

Kỹ thuật phần mềm

32

34,50

35,20

35,4

Kỹ thuật điện

25,75

28

29,70

27,5

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

25,50

28

31,00

29,5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,75

31,25

33,00

31,7

Kiến trúc

25

25,50

28,00

26

Quy hoạch vùng và đô thị

23

24

24,00

23

Kỹ thuật xây dựng

27

27,75

29,40

25

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

23

24

24,00

23

Dược học

30

33

33,80

33,2

Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

26,50

29,75

32,80

27

Golf

24

23

23,00

23

Kỹ thuật cơ điện tử

 

28,75

32,00

28,5

II. Chương trình chất lượng cao

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Ngôn ngữ Anh

30,50

30,75

34,80

29,9

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

25,25

28

30,80

27

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

28,50

33

35,30

32,7

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

28,25

31,50

34,30

29,1

Marketing

28,50

33

35,60

33,5

Kinh doanh quốc tế

30,75

33

35,90

32,8

Tài chính - Ngân hàng

24,75

29,25

33,70

30,1

Kế toán

24

27,50

32,80

29,2

Luật

24

29

33,30

32,1

Công nghệ sinh học

24

24

24,00

22

Khoa học máy tính

24,50

30

33,90

34,5

Kỹ thuật phần mềm

25

31,50

34,00

34,5

Kỹ thuật điện

22,50

24

24,00

22

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

22,50

24

24,00

22

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23

24

28,00

25

Kỹ thuật xây dựng

22,50

24

24,00

22

Thiết kế đồ họa

22,50

24

30,50

23

III. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

30,50

25

26,00

25

Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

25,50

33,00

27

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

25

28,00

27

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

24

Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

24

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

24

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

24

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

24

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

24

Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

-

24

25,00

24

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

-

25

33,50

27

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

-

24

25,00

24

 

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Dựa trên quy định của Bộ GD&ĐT, mức thu dự kiến của trường Đại học Tôn Đức Thắng trong năm 2023 sẽ tăng không quá 10%/năm. Như vậy, mức học phí tương đương sẽ dao động từ 28.000.000 – 51.000.000 VNĐ/năm học.

B. Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) năm 2022

Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 với chương trình Đại trà, dự kiến mức học phí sẽ dao động trong khoảng 26.400.000 – 50.600.000 VNĐ/năm học. Đối với chương trình chất lượng cao và chương trình dạy học bằng tiếng Anh đã được ReviewEdu.net đề cập theo lộ trình cùng với bảng biểu học phí của năm 2021.

Chương trình đào tạo

1. Chương trình tiêu chuẩn

STT

Tên ngành /chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

Ghi chú

1

Thiết kế công nghiệp

7210402

 

2

Thiết kế đồ họa

7210403

 

3

Thiết kế thời trang

7210404

 

4

Thiết kế nội thất

7580108

 

5

Ngôn ngữ Anh

7220201

 

6

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung Quốc)

7220204

 

7

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

7810301

 

8

Golf

7810302

 

9

Kế toán

7340301

 

10

Kinh doanh quốc tế

7340120

 

11

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

7340101

 

12

Marketing

7340115

 

13

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

7340101N

 

14

Tài chính - Ngân hàng

7340201

 

15

Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành: Hành vi tổ chức)

7340408

 

16

Luật

7380101

 

17

Xã hội học

7310301

 

18

Công tác xã hội

7760101

 

19

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành)

7310630

 

20

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)

7310630Q

 

21

Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và Văn hóa xã hội Việt Nam)

7310630V

Xét tuyển thẳng người nước ngoài

22

Bảo hộ lao động

7850201

 

23

Khoa học môi trường

7440301

 

24

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước)

7510406

 

25

Toán ứng dụng

7460112

 

26

Thống kê

7460201

 

27

Khoa học máy tính

7480101

 

28

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

 

29

Kỹ thuật phần mềm

7480103

 

30

Kỹ thuật hóa học

7520301

 

31

Công nghệ sinh học

7420201

 

32

Kiến trúc

7580101

 

33

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

 

34

Kỹ thuật xây dựng

7580201

 

35

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

 

36

Kỹ thuật điện

7520201

 

37

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

 

38

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

 

39

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

 

40

Dược học

7720201

 

2. Chương trình chất lượng cao

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1

Ngôn ngữ Anh

F7220201

2

Kế toán

F7340301

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

F7340101

4

Marketing

F7340115

5

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

F7340101N

6

Kinh doanh quốc tế

F7340120

7

Tài chính - Ngân hàng

F7340201

8

Luật

F7380101

9

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)

F7310630Q

10

Công nghệ sinh học

F7420201

11

Khoa học máy tính

F7480101

12

Kỹ thuật phần mềm

F7480103

13

Kỹ thuật xây dựng

F7580201

14

Kỹ thuật điện

F7520201

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

F7520207

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

F7520216

17

Thiết kế đồ họa

F7210403

3. Chương trình đại học bằng tiếng Anh

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1

Marketing

FA7340115

2

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

FA7340101N

3

Kinh doanh quốc tế

FA7340120

4

Ngôn ngữ Anh

FA7220201

5

Công nghệ sinh học

FA7420201

6

Khoa học máy tính

FA7480101

7

Kỹ thuật phần mềm

FA7480103

8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

FA7520216

9

Kỹ thuật xây dựng

FA7580201

10

Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế)

FA7340301

11

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

FA7310630Q

12

Tài chính ngân hàng

FA7340201

4. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Nha Trang

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1

Ngôn ngữ Anh

N7220201

2

Marketing

N7340115

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn)

N7340101N

4

Kế toán

N7340301

5

Luật

N7380101

6

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành)

N7310630

7

Kỹ thuật phần mềm

N7480103

5. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Bảo Lộc

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1

Ngôn ngữ Anh

B7220201

2

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn)

B7340101N

3

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)

B7310630Q

4

Kỹ thuật phần mềm

B7480103

6. Chương trình du học luân chuyển campus

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1

Quản lý du lịch và giải trí (2 + 2, song bằng) –Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan)

K7310630Q

2

Quản trị kinh doanh (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc)

K7340101

3

Quản trị nhà hàng - khách sạn (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

K7340101N

4

Quản trị kinh doanh quốc tế (3 + 1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

K7340120

5

Tài chính (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan)

K7340201

6

Tài chính (3+1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

K7340201S

7

Kế toán (3 + 1, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

K7340301

8

Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2 + 2, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech

K7480101

9

Kỹ thuật điện - điện tử (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

K7520201

10

Kỹ thuật xây dựng (2+2, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

K7580201

11

Công nghệ thông tin (2+2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

K7480101L

12

Tài chính và kiểm soát (3+1, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

K7340201X

 

Một số hình ảnh

Nhà thi đấu.jpg

Sân vận động.jpg

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ