Đại học Tôn Đức Thắng (DTT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng
Video giới thiệu trường Đại học Tôn Đức Thắng
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng
- Tên tiếng Anh: Ton Đuc Thang University (TDTU)
- Mã trường: DTT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).3775.5035
- Email: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn
- Website: http://www.tdtu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tonducthanguniversity
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Phương thức 1: Xét theo kết quả quá trình học tập bậc THPT – Mã phương thức 200
a. Đối tượng:
- Đối tượng 1: Thí sinh đang là học sinh lớp 12 ở các trường THPT có ký kết hợp tác với TDTU và tốt nghiệp THPT năm 2023 (Riêng chương trình liên kết quốc tế xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2021, 2022, 2023).
- Đối tượng 2: Thí sinh đang là học sinh lớp 12 ở các trường THPT chưa ký kết hợp tác với TDTU và tốt nghiệp THPT 2023 (Riêng chương trình liên kết quốc tế xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT 2021, 2022, 2023).
b. Thời gian đăng ký:
- Đối tượng 1 – Trường THPT ký kết: dự kiến từ 01/04/2023.
- Đối tượng 2 – Trường THPT chưa ký kết: dự kiến từ 01/06/2023.
c. Cách thức đăng ký:
- Thí sinh đăng ký trực tuyến trên hệ thống https://xettuyen.tdtu.edu.vn và in phiếu đăng ký nộp về TDTU kèm theo các hồ sơ theo yêu cầu.
- Thí sinh tiếp tục đăng ký nguyện vọng lên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo thời gian quy định.
d. Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành, chương trình.
e. Cách thức xét tuyển:
- Đợt 1: Xét theo kết quả học tập 05HK (HK1, 2 lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12). Chương trình tiêu chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa xét tuyển theo tổ hợp môn; Chương trình đại học bằng tiếng Anh, Chương trình liên kết quốc tế xét tuyển theo điểm trung bình học kỳ.
- Đợt 2: Xét theo kết quả học tập 06HK (HK1, 2 lớp 10, 11 và 12). Chương trình tiêu chuẩn, chương trình chất lượng cao, chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa xét tuyển theo tổ hợp môn; Chương trình đại học bằng tiếng Anh, Chương trình liên kết quốc tế xét tuyển theo điểm trung bình học kỳ.
- Xét tuyển theo thang điểm 40. Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) theo quy định của Bộ GD&ĐT quy về thang điểm 40. Điểm khuyến khích học tập (hệ số trường THPT, thành tích học sinh giỏi).
- Thí sinh xét tuyển vào các ngành năng khiếu (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc) phải tham gia thi môn năng khiếu do TDTU tổ chức để có đủ điểm xét tuyển. TDTU không sử dụng kết quả thi của các trường khác chuyển sang.
- Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, liên kết quốc tế nộp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 (chương trình đại học bằng tiếng Anh) hoặc IELTS 5.5 (chương trình liên kết quốc tế) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2021 và còn giá trị đến ngày 01/10/2023); hoặc phải dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh bằng Hệ thống đánh giá năng lực tiếng Anh của TDTU tương ứng với tổ hợp thí sinh đăng ký xét tuyển hoặc để xét đầu vào tiếng Anh của các chương trình này. Trường hợp, thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học tiếng Anh và liên kết quốc tế không đạt trình độ yêu cầu đầu vào tiếng Anh của chương trình, thí sinh phải học chương trình dự bị tiếng Anh theo quy định.
f. Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký (In phiếu sau khi đăng ký xét tuyển trực tuyến và ký tên, không cần đóng dấu xác nhận của Trường THPT)
- Bản photo công chứng học bạ/bảng điểm THPT.
- Bản photo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định (nếu có - dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế).
- Bản photo các hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có)
- Bản photo chứng nhận đạt thành tích học sinh giỏi (nếu có)
Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đại học (A005) Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, TP.HCM.
Dự kiến điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1 (xem tại đây).
Dự kiến điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 (xem tại đây).
Quy định chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem tại đây)
Danh sách các Trường THPT ký kết xét tuyển đợt 1 và danh sách các Trường THPT chưa ký kết xét đợt 2 được công bố tại https://tracuutruongkyket.tdtu.edu.vn trước ngày 01/4/2023.
3.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023 – Mã phương thức 100
- Thí sinh đăng ký xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 theo quy định và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
- Bảng danh mục ngành, tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 dự kiến (xem tại đây).
- Điểm xét tuyển (thang 40 điểm) là tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển (có môn nhân hệ số 2). Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) theo quy định của Bộ GD&ĐT quy về thang điểm 40.
- Đối với tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, TDTU chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023; không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ (Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc) theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT;
- TDTU không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.
- Thí sinh xét tuyển vào các ngành năng khiếu (Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc) hoặc các tổ hợp xét tuyển có môn thi năng khiếu của ngành như Quản lý thể dục - thể thao, Quy hoạch vùng và đô thị phải tham gia thi môn năng khiếu do TDTU tổ chức để có đủ điểm xét tuyển. TDTU không sử dụng kết quả thi của các trường khác chuyển sang.
- Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế:
+ Theo tổ hợp có chứng chỉ tiếng Anh (E04, E05, E06) phải nộp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 (chương trình đại học bằng tiếng Anh), IELTS 5.5 (chương trình liên kết đào tạo quốc tế) trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2021 và còn giá trị đến ngày 01/10/2023). Thí sinh đăng ký nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định trong thông báo tuyển sinh. Thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh theo quy định về TDTU sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.
+ Theo tổ hợp có điểm thi năng lực tiếng Anh (E01, E02, E03) phải đăng ký dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức tại https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh có thể dự thi cả 2 đợt để dùng điểm cao nhất của 2 đợt xét tuyển. Thí sinh không dự thi sẽ không đủ điều kiện xét tuyển.
+ Theo các tổ hợp khác (các tổ hợp không có chứng chỉ tiếng Anh hoặc điểm thi đánh giá năng lực tiếng Anh): Thí sinh sẽ trúng tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh. Khi thí sinh làm thủ tục nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh thi đánh giá năng lực tiếng Anh. Nếu kết quả thi đánh giá năng lực của thí sinh đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu của chương trình (B1 đối với chương trình đại học bằng tiếng Anh, B2 đối với chương trình liên kết đào tạo quốc tế) sẽ được nhập học vào chương trình chính thức. Trường hợp chưa đạt năng lực tiếng Anh đầu vào, thí sinh sẽ học chương trình dự bị tiếng Anh.
Quy định chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem tại đây)
3.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU – Mã phương thức 303
- Đối tượng 1: Tuyển thẳng và cấp học bổng cho thí sinh có Thư giới thiệu của Hiệu trưởng các trường THPT có ký kết hợp tác với TDTU
Xét tuyển thẳng và cấp học bổng cho thí sinh đang là học sinh lớp 12, tốt nghiệp THPT năm 2023 và có Thư giới thiệu của Hiệu trưởng các trường THPT có ký kết hợp tác với TDTU theo điểm 05HK vào các ngành có chính sách thu hút cấp học bổng cho sinh viên.
a. Cách thức đăng ký:
- Thí sinh đăng ký 01 nguyện vọng trên hệ thống https://xettuyen.tdtu.edu.vn. Khi đăng ký thành công thí sinh in phiếu đăng ký và thư giới thiệu xin xác nhận của hiệu trưởng trường THPT.
- Thí sinh tiếp tục đăng ký nguyện vọng lên hệ thống Bộ GD&ĐT theo thời gian quy định.
b. Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển theo thang 40. Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) theo quy định của Bộ GD&ĐT quy về thang điểm 40.
c. Thời gian đăng ký: dự kiến từ 01/04/2023
d. Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký và xét cấp học bổng (In phiếu sau khi đăng ký xét tuyển trực tuyến và ký tên, không cần đóng dấu xác nhận của Trường THPT).
- Thư giới thiệu của Hiệu trưởng trường THPT.
- Bản photo công chứng học bạ/bảng điểm THPT.
- Bản photo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định (nếu có - dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế).
- Bản photo các hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có)
- Bản photo chứng nhận đạt thành tích học sinh giỏi (nếu có)
Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đại học (A005) Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, TP.HCM.
Dự kiến Danh mục các ngành có chính sách thu hút cấp học bổng cho sinh viên và điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển (xem tại đây).
Quy định chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem tại đây)
- Đối tượng 2: Thí sinh có chứng chỉ IELTS 5.0 xét vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, IELTS 5.5 xét tuyển vào chương trình Liên kết quốc tế
a. Đối tượng 2.1: Thí sinh đang là học sinh lớp 12 và tốt nghiệp THPT năm 2023 tại các Trường THPT ký kết (riêng chương trình liên kết quốc tế thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021, 2022, 2023) ưu tiên xét tuyển theo điểm 05HK vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình Liên kết quốc tế.
b. Đối tượng 2.2: Thí sinh đang là học sinh lớp 12 và tốt nghiệp THPT năm 2023 tại các Trường THPT chưa ký kết (riêng chương trình liên kết quốc tế thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021, 2022, 2023) ưu tiên xét tuyển theo điểm 06HK vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình Liên kết quốc tế.
c. Cách thức đăng ký:
- Thí sinh đăng ký 01 nguyện vọng trên hệ thống https://xettuyen.tdtu.edu.vn (chương trình liên kết quốc tế). Khi đăng ký thành công thí sinh in phiếu đăng ký.
- Thí sinh tiếp tục đăng ký nguyện vọng lên hệ thống Bộ GD&ĐT theo thời gian quy định.
d. Nguyên tắc xét tuyển: xét theo thang điểm 40.
Học sinh Trường THPT ký kết:
ĐXT2.1 = 0,6* ĐXT05HK + 0,4* 4* Điểm phiên theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + Điểm khuyến khích học tập cho thành tích học sinh giỏi (nếu có) + Điểm khuyến khích hệ số trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
Học sinh Trường THPT chưa ký kết:
ĐXT2.2= 0,6* ĐXT06HK + 0,4* 4* Điểm phiên theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + Điểm khuyến khích học tập cho thành tích học sinh giỏi (nếu có) + Điểm khuyến khích hệ số trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
Trong đó:
ĐXT05HK = (ĐTBHK1 L10 + ĐTBHK2 L10 + ĐTBHK1 L11 + ĐTBHK2 L11 + ĐTBHK1 L12)*4/5
ĐXT06HK = (ĐTBHK1 L10 + ĐTBHK2 L10 + ĐTBHK1 L11 + ĐTBHK2 L11 + ĐTBHK1 L12+ ĐTBHK2 L12)*2/3
e. Thời gian đăng ký:
- Đối với Trường THPT ký kết: dự kiến đăng ký từ 01/04/2023
- Đối với học sinh Trường THPT chưa ký kết: dự kiến đăng ký từ 01/06/2023.
f. Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký (In phiếu sau khi đăng ký xét tuyển trực tuyến và ký tên, không cần đóng dấu xác nhận của Trường THPT)
- Bản photo công chứng học bạ/bảng điểm THPT.
- Bản photo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định
- Bản photo các hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có)
- Bản photo chứng nhận đạt thành tích học sinh giỏi (nếu có)
Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đại học (A005) Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, TP.HCM.
Quy định chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem tại đây)
Lưu ý: Thí sinh có chứng chỉ IELTS 5.0 có nguyện vọng xét tuyển vào chương trình liên kết quốc tế có thể đăng ký học chương trình dự bị tiếng Anh.
- Đối tượng 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài (3.1); Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam (3.2); Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT (3.3)
Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021, 2022, 2023 ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết quốc tế.
a. Cách thức đăng ký:
- Thí sinh đăng ký bằng phiếu giấy tải từ website https://admission.tdtu.edu.vn.
- Thí sinh tiếp tục đăng ký nguyện vọng lên hệ thống Bộ GD&ĐT theo thời gian quy định.
b. Nguyên tắc xét tuyển: mỗi đối tượng được đăng ký 01 nguyện vọng.
c. Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển:
- (3.1) Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài; có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam; điểm trung bình năm lớp 12 ≥ 6.5, có điểm IELTS 5.0 hoặc tương đương trở lên (Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các nước sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh được xét miễn điều kiện tiếng Anh đầu vào). Thí sinh chưa đạt tiếng Anh đầu vào của chương trình liên kết quốc tế phải học chương trình dự bị tiếng Anh.
- (3.2) Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam; Thí sinh có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam, điểm trung bình năm lớp 12 ≥ 6.5, có điểm IELTS 5.0 hoặc tương đương trở lên. Thí sinh chưa đạt tiếng Anh đầu vào của chương trình liên kết quốc tế phải học chương trình dự bị tiếng Anh.
- (3.3) Thí sinh có các chứng chỉ SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), A-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp ≥ C(E-A*)), IB (≥ 24/42), ACT (≥ 21/36) còn giá trị sử dụng tính đến ngày 01/10/2023; có chứng nhận tốt nghiệp, công nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam; có điểm IELTS 5.0 hoặc tương đương trở lên. Thí sinh chưa đạt tiếng Anh đầu vào của chương trình liên kết quốc tế phải học chương trình dự bị tiếng Anh.
Quy định chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem tại đây)
d. Thời gian đăng ký: dự kiến từ 01/04/2023
e. Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển
- Bản photo công chứng học bạ/bảng điểm THPT.
- Bản photo Giấy xác nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam.
- Bản photo chứng chỉ dùng để xét tuyển (3.3)
- Bản photo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định
- Bản photo các hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có)
- Bản photo chứng nhận đạt thành tích học sinh giỏi (nếu có)
Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đại học (A005) Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, TP.HCM.
- Đối tượng 4: Xét tuyển thẳng dành cho học sinh trường trực thuộc TDTU (Trường quốc tế Việt Nam – Phần Lan)
a. Đối tượng (4.1): Học sinh hoàn tất chương trình THPT lớp 12 năm 2023 và học liên tục 3 năm THPT tại VFIS; Có năng lực tiếng Anh tương đương trình độ IELTS 5.5 trở lên; Có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 7.0 trở lên; Có bằng tốt nghiệp THPT Việt Nam hoặc được công nhận tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam
Phạm vi: xét tuyển thẳng vào tất cả các chương trình đại học.
b. Đối tượng (4.2): Học sinh học hoàn tất chương trình THPT lớp 12 năm 2023 tại VFIS; Có năng lực tiếng Anh tương đương trình độ IELTS 5.5 trở lên; Có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6.5 trở lên; Có bằng tốt nghiệp THPT Việt Nam hoặc được công nhận tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam
Phạm vi: xét tuyển thẳng vào Chương trình đại học bằng tiếng Anh.
c. Đối tượng (4.3): Học sinh học hoàn tất chương trình THPT lớp 12 tại VFIS năm 2023; Có năng lực tiếng Anh tương đương trình độ IELTS 5.5 trở lên; Có bằng tốt nghiệp THPT Việt Nam hoặc được công nhận tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam
Phạm vi: xét vào vào chương trình liên kết quốc tế.
d. Đối tượng (4.4): Học sinh VFIS có chứng chỉ IB và có năng lực tiếng Anh tương đương trình độ IELTS 6.0 trở lên được tuyển thẳng vào chương trình liên kết quốc tế đơn bằng khi đảm bảo điều kiện đầu vào của Trường liên kết cấp bằng (đảm bảo yêu cầu văn bằng tốt nghiệp của Trường liên kết quốc tế) hoặc TDTU sẽ giới thiệu học sinh VFIS đi học tại các Trường đối tác của TDTU.
e. Cách thức đăng ký:
- Thí sinh đăng ký bằng phiếu đăng ký tải từ website https://admission.tdtu.edu.vn.
- Thí sinh tiếp tục đăng ký nguyện vọng lên hệ thống Bộ GD&ĐT theo thời gian quy định
f. Nguyên tắc xét tuyển: mỗi đối tượng được đăng ký 01 nguyện vọng.
g. Thời gian đăng ký: dự kiến từ 01/06/2023.
h. Hồ sơ xét tuyển:
- Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển
- Bản photo công chứng học bạ/bảng điểm THPT.
- Bản photo Giấy xác nhận văn bằng tương đương tốt nghiệp THPT của Việt Nam.
- Bản photo chứng chỉ dùng để xét tuyển (3.3)
- Bản photo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định (nếu có)
- Bản photo các hồ sơ minh chứng ưu tiên (nếu có)
- Bản photo chứng nhận đạt thành tích học sinh giỏi (nếu có)
Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đại học (A005) Trường Đại học Tôn Đức Thắng, Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, TP.HCM.
3.4. Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM – Mã phương thức 402
- Thí sinh có điểm bài thi đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM. Thí sinh thi nhiều đợt sẽ dùng kết quả cao nhất của các đợt để xét.
- Cách thức, thời gian đăng ký thực hiện theo quy định và thông báo của Đại học Quốc gia TP.HCM. Dự kiến đăng ký dự thi và thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Tp.HCM năm 2023 như sau:
- MỘT SỐ MỐC THỜI GIAN CHÍNH KỲ THI
Đợt 1:
+ 01/02/2023: Mở đăng ký dự thi ĐGNL đợt 1;
+ 28/02/2023: Kết thúc đăng ký dự thi ĐGNL đợt 1;
+ 26/3/2023: Tổ chức thi ĐGNL đợt 1;
+ 04/4/2023: Thông báo kết quả thi ĐGNL đợt 1.
Đợt 2:
+ 05/4/2023: Mở đăng ký dự thi ĐGNL đợt 2 và đăng ký xét tuyển;
+ 28/4/2023: Kết thúc đăng ký dự thi ĐGNL đợt 2 và đăng ký xét tuyển;
+ 28/5/2023: Tổ chức thi ĐGNL đợt 2;
+ 06/6/2023: Thông báo kết quả thi ĐGNL đợt 2.
- Thí sinh tiếp tục đăng ký nguyện vọng lên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo thời gian quy định.
- Xét tuyển theo thang điểm 1.200 (có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định). Các nguyện vọng xét tuyển độc lập nhau không theo thứ tự ưu tiên trong hệ thống TDTU. Xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng thí sinh đăng ký trên hệ thống Bộ để xác định thí sinh trúng tuyển.
- Thí sinh phải đạt ngưỡng điểm từ 600 trở lên (chưa bao gồm điểm ưu tiên) của bài thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM mới đảm bảo ngưỡng điểm đầu vào của phương thức này.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành "Dược học" phải cập nhật học lực lớp 12 từ loại "Giỏi" trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc phải dự thi môn năng khiếu vẽ hình họa mỹ thuật để xét điều kiện môn xét tuyển. TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác chuyển sang. Xem chi tiết thông báo thi năng khiếu tại https://admission.tdtu.edu.vn
- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, chương trình liên kết đào tạo quốc tế phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 (chương trình đại học bằng tiếng Anh) hoặc IELTS 5.5 (chương trình liên kết đào tạo quốc tế) trở lên (có giá trị từ 01/10/2021 và còn giá trị đến 01/10/2023). Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định của TDTU đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định) tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Trường hợp thi thí sinh không đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào của chương trình đại học tiếng Anh và liên kết quốc tế, thí sinh phải học chương trình dự bị tiếng Anh.
Dự kiến Danh mục các ngành điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển (xem tại đây).
Quy định chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem tại đây)
3.5. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT – Mã phương thức 301: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Môn nhân hệ số 2, điều kiện |
Mức Điểm nhận ĐKXT (theo thang điểm 40) |
|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN |
||||||
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01; D11 |
Anh |
29,00 |
|
2 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
25,00 |
|
3 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
25,00 |
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
29,00 |
|
5 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
29,00 |
|
6 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng khách sạn) |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
29,00 |
|
7 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
29,00 |
|
8 |
7340201 |
Tài chính Ngân hàng |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
26,00 |
|
9 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
26,00 |
|
10 |
7380101 |
Luật |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
28,00 |
|
11 |
7720201 |
Dược học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
30,00 |
|
12 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01; D04; D11; D55 |
D01, D11: Anh |
27,00 |
|
13 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
24,50 |
|
14 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
A00; B00; D07 |
Hóa |
24,50 |
|
15 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00; A01; D01 |
Toán |
26,50 |
|
16 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00; A01; D01 |
Toán |
26,50 |
|
17 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00; A01; D01 |
Toán |
27,50 |
|
18 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00; A01; C01 |
Toán |
25,00 |
|
19 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
24,00 |
|
20 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00; A01; C01 |
Toán |
26,00 |
|
21 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00; A01; C01 |
Toán |
25,00 |
|
22 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; C01 |
Toán |
26,00 |
|
23 |
7580101 |
Kiến trúc |
V00; V01 |
Vẽ HHMT |
24,00 |
|
24 |
7210402 |
Thiết kế công nghiệp |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT |
21,00 |
|
25 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT |
24,00 |
|
26 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT |
21,50 |
|
27 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
V00; V01; H02 |
Vẽ HHMT |
22,00 |
|
28 |
7340408 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
24,00 |
|
29 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
24,00 |
|
30 |
7810302 |
Golf |
A01; D01; T00; T01 |
A01, D01: Anh |
21,00 |
|
31 |
7310301 |
Xã hội học |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
24,00 |
|
32 |
7760101 |
Công tác xã hội |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
21,00 |
|
33 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00; B00; D07; D08 |
Toán |
21,00 |
|
34 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
A00; B00; D07; D08 |
Toán |
21,00 |
|
35 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
A00; B00; D07; D08 |
Toán |
21,00 |
|
36 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A00; A01 |
Toán |
22,50 |
|
37 |
7460201 |
Thống kê |
A00; A01 |
Toán |
22,50 |
|
38 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
A00; A01; V00; V01 |
A00, A01: Toán |
22,50 |
|
39 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,50 |
|
40 |
7310630N |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam) |
Xét tuyển thẳng người nước ngoài |
|||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
||||||
1 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao |
D01; D11 |
Anh |
26,00 |
|
2 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) Chất lượng cao |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
22,00 |
|
3 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
27,00 |
|
4 |
F7340115 |
Marketing Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
27,00 |
|
5 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng khách sạn) Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
27,00 |
|
6 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
27,00 |
|
7 |
F7340201 |
Tài chính Ngân hàng Chất lượng cao |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
24,00 |
|
8 |
F7340301 |
Kế toán Chất lượng cao |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
24,00 |
|
9 |
F7380101 |
Luật Chất lượng cao |
A00; A01; C00; D01 |
A00, A01: Toán |
25,00 |
|
10 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học Chất lượng cao |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
22,00 |
|
11 |
F7480101 |
Khoa học máy tính Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
24,00 |
|
12 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
Toán |
24,00 |
|
13 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
|
14 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
|
15 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
23,00 |
|
16 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
|
17 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa Chất lượng cao |
H00; H01; H02 |
Vẽ HHMT |
21,50 |
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH Yêu cầu về tiếng Anh đầu vào:
|
||||||
1 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
D01; D11 |
Anh |
25,00 |
|
2 |
FA7340115 |
Marketing Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
27,00 |
|
3 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng khách sạn) Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
27,00 |
|
4 |
FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
A00: Toán |
27,00 |
|
5 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; B00; D08 |
A00: Hóa |
22,00 |
|
6 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
23,00 |
|
7 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
Toán |
23,00 |
|
8 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
|
9 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; C01 |
Toán |
22,00 |
|
10 |
FA7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; C01; D01 |
A00, C01: Toán |
21,50 |
|
11 |
FA7340201 |
Tài chính ngân hàng Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01; D07 |
A00: Toán |
21,50 |
|
12 |
FA7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A01; C00; C01; D01 |
A01, D01: Anh |
22,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển ở mục 1 đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển nếu có điểm đạt ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào theo từng ngành.
- Thí sinh xét tuyển ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Kiến trúc; tổ hợp có môn năng khiếu của ngành Golf, Quản lý thể dục thể thao, Quy hoạch vùng và đô thị phải dự thi bổ sung môn năng khiếu tương ứng với tổ hợp xét tuyển do TDTU tổ chức tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn để đủ điều kiện xét tuyển. Thí sinh có thể dự thi cả 2 đợt thi năng khiếu để dùng điểm cao nhất của 2 đợt thi xét tuyển (đợt thi 1 dự kiến ngày 11-12/06/2022; đợt thi 2 dự kiến trong 7/2022). TDTU không nhận điểm thi năng khiếu của các Trường khác chuyển sang.
- Thí sinh xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh phải có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên (có giá trị từ ngày 01/10/2020 và còn giá trị đến ngày 01/10/2022); Thí sinh không có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên còn thời hạn theo quy định của TDTU phải đăng ký dự thi Năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức (trừ ngành Ngôn ngữ Anh chỉ nhận chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định) tại website: https://thinangkhieu.tdtu.edu.vn. Thí sinh có thể dự thi cả 2 đợt thi năng lực tiếng Anh để dùng điểm cao nhất của 2 đợt thi xét tuyển (đợt thi 1 dự kiến ngày 11-12/06/2022; đợt thi 2 dự kiến trong 7/2022). Trường hợp thi mà không đạt điều kiện tiếng Anh, thí sinh phải đăng ký học chương trình dự bị tiếng Anh. Trường hợp thí sinh chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và không dự thi Năng lực tiếng Anh sẽ không đủ điều kiện xét tuyển vào chương trình đại học tiếng Anh
5. Tổ chức tuyển sinh
5.1. Thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức 1, phương thức 3 trên hệ thống đăng ký xét tuyển trực tuyến của TDTU (https://xettuyen.tdtu.edu.vn, https://xettuyenlkqt.tdtu.edu.vn) trong thời gian thông báo và đảm bảo thỏa điều kiện đăng ký xét tuyển của TDTU.
- Đồng thời thí sinh phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển theo phương thức 1, phương thức 3 trên hệ thống đăng ký tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đăng ký theo mã ngành và phương thức xét thống nhất với mã đã đăng ký trên hệ thống của TDTU, mã này được Trường cung cấp cho thí sinh trước thời gian Bộ GD&ĐT mở hệ thống đăng ký xét tuyển đại học cho thí sinh đăng ký trực tuyến)
5.2. Đối với phương thức 5 (Xét theo bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM)
- Thí sinh phải đăng ký dự thi, xét tuyển vào TDTU theo bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM trên hệ thống của Đại học Quốc gia TP.HCM và đồng thời phải đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
- TDTU xét tuyển thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo quy định của từng phương thức và cập nhật danh sách đủ điều kiện trúng tuyển lên hệ thống của Bộ GD&ĐT để thực hiện lọc ảo chung toàn quốc (dự kiến lọc ảo chung cùng đợt xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022). Kết quả trúng tuyển chính thức được công bố sau khi lọc ảo theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
5.3. Tổ chức thi năng khiếu và thi đánh giá năng lực tiếng Anh
- Thí sinh đăng ký vào các ngành có tổ hợp môn năng khiếu hoặc có yêu cầu phải thi môn năng khiếu; thí sinh đăng ký vào chương trình đại học tiếng Anh và chương trình liên kết quốc tế mà chưa có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải đăng ký thi năng khiếu/thi đánh giá năng lực tiếng Anh của TDTU.
- Thí sinh có thể dự thi năng khiếu/năng lực tiếng Anh đợt 1 hoặc đợt 2 để đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của TDTU. Xem chi tiết tại https://admission.tdtu.edu.vn
- Chi tiết về điều kiện để nộp hồ sơ xét tuyển theo phương thức 1, 3 và 5 xem tại https://admission.tdtu.edu.vn.
- Sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế tuyển sinh chính thức, TDTU sẽ có thông báo chi tiết về quy định, nguyên tắc xét tuyển năm 2022. Thí sinh theo dõi thường xuyên thông tin trên website https://admission.tdtu.edu.vn.
6. Chính sách ưu tiên
(a) Đối tượng 1: Thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước; một số trường trọng điểm tại TPHCM.
- Đợt 1 (dự kiến 05/04 – 25/05/2021): Thí sinh các trường chuyên và một số trường trọng điểm tại TPHCM đã ký kết với TDTU hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021, tốt nghiệp THPT năm 2021 đăng ký ưu tiên xét tuyển theo 05HK:
+ Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển đối tượng 1 đợt 1 (xem chi tiết)
+ Danh sách các trường THPT được ưu tiên xét tuyển đối tượng 1 (xem chi tiết)
- Đợt 2 (dự kiến 01/06 – 10/07/2021): Thí sinh các trường chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm tại TPHCM hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021, tốt nghiệp THPT năm 2021 đăng ký ưu tiên xét tuyển theo 06HK.
+ Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển đối tượng 1 đợt 2 (xem chi tiết)
+ Danh sách các trường THPT được ưu tiên xét tuyển đối tượng 1 (xem chi tiết)
(b) Đối tượng 2: Thí sinh đạt một trong các thành tích học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh/thành phố năm 2021, đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, học sinh giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12 (xem chi tiết)
Đợt 1 (dự kiến 05/04 – 25/05/2021): dành cho thí sinh các trường THPT đã ký kết với TDTU xét theo điểm 05HK
+ Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển Đối tượng 2 – đợt 1 (xem tại đây)
Đợt 2 (dự kiến 01/06 – 10/07/2021): dành cho thí sinh tất cả các trường THPT trên cả nước xét theo điểm 06HK
+ Danh mục ngành tuyển sinh, tổ hợp xét tuyển và ngưỡng điểm nộp hồ sơ ưu tiên xét tuyển đối tượng 2 – đợt 2 (xem tại đây)
(c) Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 (hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương) còn thời hạn trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021 ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh, hoàn tất chương trình lớp 12 bậc THPT năm 2021 và tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Đợt 1 (dự kiến 05/04 – 25/05/2021): dành cho thí sinh các trường THPT đã ký kết với TDTU xét theo điểm 05HK có Điểm xét tuyển đối tượng 3 – đợt 1 (ĐXT ĐT3-1) ≥ 27,00.
- Đợt 2 (dự kiến 01/06 – 10/07/2021): dành cho thí sinh tất cả các trường THPT trên cả nước xét theo điểm 06HK có điểm xét tuyển đối tượng 3 – đợt 2 (ĐXT ĐT3-2) ≥ 27,00.
- Đợt 3 (dự kiến 19/07 20/08/2021): dành cho thí sinh tất cả các trường THPT trên cả nước xét theo điểm 06HK có điểm xét tuyển đối tượng 3 – đợt 3 (ĐXT ĐT3-3) ≥ 27,00.
(d) Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh
(e) Đối tượng 5: Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh
(f) Đối tượng 6: Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh
7. Học phí
- Dự kiến mức học phí của Đại học Tôn Đức Thắng 2020 - 2021 như sau:
- Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học (chuyên ngành du lịch), Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing,Quan hệ lao động, Quản lý thể thao, Luật, Kinh doanh quốc tế, Toán ứng dụng, Thống kê, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc: 18.500.000 đồng/năm.
- Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học, Bảo hộ lao động, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường; Các ngành Điện – điện
tử; Các ngành Công nghệ thông tin; Các ngành Mỹ thuật công nghiệp; Các ngành Xây dựng, Quản lý công trình đô thị, Kiến trúc: 22.000.000 đồng/năm. - Dược: 42.000.000 đồng/năm.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Thí sinh đăng kí trực tuyến trên cổng thông tin nhà trường:
- Thí sinh đăng ký dự thi môn năng khiếu tại website http://thinangkhieu.tdtu.edu.vn
- Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh tải mẫu phiếu (tại đây) và làm theo hướng dẫn (tại đây)
- Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế tại Việt Nam xét ưu tiên tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh tải mẫu phiếu (tại đây) và làm theo hướng dẫn (tại đây)
- Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT xét ưu tiên tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh tải mẫu phiếu (tại đây) và làm theo hướng dẫn (tại đây)
- Hệ thống được hỗ trợ tốt nhất ở trình duyệt Google Chrome nên dùng trình duyệt này để tránh trường hợp xảy ra một số lỗi cập nhật.
9. Lệ phí xét tuyển
- Thí sinh đăng kí trực tuyến nên không mất phí xét tuyển.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Đợt 1:
+ 01/02/2023: Mở đăng ký dự thi ĐGNL đợt 1;
+ 28/02/2023: Kết thúc đăng ký dự thi ĐGNL đợt 1;
+ 26/3/2023: Tổ chức thi ĐGNL đợt 1;
+ 04/4/2023: Thông báo kết quả thi ĐGNL đợt 1.
Đợt 2:
+ 05/4/2023: Mở đăng ký dự thi ĐGNL đợt 2 và đăng ký xét tuyển;
+ 28/4/2023: Kết thúc đăng ký dự thi ĐGNL đợt 2 và đăng ký xét tuyển;
+ 28/5/2023: Tổ chức thi ĐGNL đợt 2;
+ 06/6/2023: Thông báo kết quả thi ĐGNL đợt 2.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
11.1. Chương trình tiêu chuẩn
STT |
Tên ngành /chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
Ghi chú |
1 |
Thiết kế công nghiệp |
7210402 |
|
2 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
|
3 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|
4 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
|
5 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung Quốc) |
7220204 |
|
7 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
7810301 |
|
8 |
Golf |
7810302 |
|
9 |
Kế toán |
7340301 |
|
10 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
11 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
7340101 |
|
12 |
Marketing |
7340115 |
|
13 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng khách sạn) |
7340101N |
|
14 |
Tài chính Ngân hàng |
7340201 |
|
15 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành: Hành vi tổ chức) |
7340408 |
|
16 |
Luật |
7380101 |
|
17 |
Xã hội học |
7310301 |
|
18 |
Công tác xã hội |
7760101 |
|
19 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) |
7310630 |
|
20 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) |
7310630Q |
|
21 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và Văn hóa xã hội Việt Nam) |
7310630V |
Xét tuyển thẳng người nước ngoài |
22 |
Bảo hộ lao động |
7850201 |
|
23 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
|
24 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước) |
7510406 |
|
25 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
|
26 |
Thống kê |
7460201 |
|
27 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
|
28 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
|
29 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
|
30 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
|
31 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
|
32 |
Kiến trúc |
7580101 |
|
33 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
|
34 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
|
35 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
36 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
|
37 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
7520207 |
|
38 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
|
39 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
|
40 |
Dược học |
7720201 |
|
11.2. Chương trình chất lượng cao
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
F7220201 |
2 |
Kế toán |
F7340301 |
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
F7340101 |
4 |
Marketing |
F7340115 |
5 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng khách sạn) |
F7340101N |
6 |
Kinh doanh quốc tế |
F7340120 |
7 |
Tài chính Ngân hàng |
F7340201 |
8 |
Luật |
F7380101 |
9 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) |
F7310630Q |
10 |
Công nghệ sinh học |
F7420201 |
11 |
Khoa học máy tính |
F7480101 |
12 |
Kỹ thuật phần mềm |
F7480103 |
13 |
Kỹ thuật xây dựng |
F7580201 |
14 |
Kỹ thuật điện |
F7520201 |
15 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
F7520207 |
16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
F7520216 |
17 |
Thiết kế đồ họa |
F7210403 |
11.3. Chương trình đại học bằng tiếng Anh
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
1 |
Marketing |
FA7340115 |
2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng khách sạn) |
FA7340101N |
3 |
Kinh doanh quốc tế |
FA7340120 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
FA7220201 |
5 |
Công nghệ sinh học |
FA7420201 |
6 |
Khoa học máy tính |
FA7480101 |
7 |
Kỹ thuật phần mềm |
FA7480103 |
8 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
FA7520216 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng |
FA7580201 |
10 |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế) |
FA7340301 |
11 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) |
FA7310630Q |
12 |
Tài chính ngân hàng |
FA7340201 |
11.4. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Nha Trang
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
N7220201 |
2 |
Marketing |
N7340115 |
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng khách sạn) |
N7340101N |
4 |
Kế toán |
N7340301 |
5 |
Luật |
N7380101 |
6 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) |
N7310630 |
7 |
Kỹ thuật phần mềm |
N7480103 |
11.5. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Bảo Lộc
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
B7220201 |
2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng khách sạn) |
B7340101N |
3 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) |
B7310630Q |
4 |
Kỹ thuật phần mềm |
B7480103 |
11.6. Chương trình du học luân chuyển campus
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
1 |
Quản lý du lịch và giải trí (2 + 2, song bằng) –Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan) |
K7310630Q |
2 |
Quản trị kinh doanh (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) |
K7340101 |
3 |
Quản trị nhà hàng khách sạn (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) |
K7340101N |
4 |
Quản trị kinh doanh quốc tế (3 + 1, đơn bằng) Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) |
K7340120 |
5 |
Tài chính (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) |
K7340201 |
6 |
Tài chính (3+1, đơn bằng) Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) |
K7340201S |
7 |
Kế toán (3 + 1, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) |
K7340301 |
8 |
Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2 + 2, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech |
K7480101 |
9 |
Kỹ thuật điện điện tử (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
K7520201 |
10 |
Kỹ thuật xây dựng (2+2, song bằng)Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
K7580201 |
11 |
Công nghệ thông tin (2+2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
K7480101L |
12 |
Tài chính và kiểm soát (3+1, song bằng)Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
K7340201X |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Tôn Đức Thắng: https://admission.tdtu.edu.vn/dai-hoc
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: (028).3775.5035
- Email: tuvantuyensinh@tdtu.edu.vn
- Website: http://www.tdtu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tonducthanguniversity
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02; H03 | 31.5 | Thang điểm 40 |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02; H03 | 30.6 | Thang điểm 40 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 33.8 | Thang điểm 40 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 32.5 | Thang điểm 40 |
5 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C01; D01 | 32.3 | Thang điểm 40 |
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | 34.25 | Thang điểm 40 |
7 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | 33.3 | Thang điểm 40 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | 33 | Thang điểm 40 |
9 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | A00; A01; D01 | 32 | Thang điểm 40 |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 34.25 | Thang điểm 40 |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 33.8 | Thang điểm 40 |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 33 | Thang điểm 40 |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 32.4 | Thang điểm 40 |
14 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | 25 | Thang điểm 40 |
15 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 33.45 | Thang điểm 40 |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | 25 | Thang điểm 40 |
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; A01 | 22 | Thang điểm 40 |
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | 31 | Thang điểm 40 |
19 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | 28.5 | Thang điểm 40 |
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 33 | Thang điểm 40 |
21 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 31.2 | Thang điểm 40 |
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 33.3 | Thang điểm 40 |
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; D07; A01 | 22 | Thang điểm 40 |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 31.3 | Thang điểm 40 |
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 30 | Thang điểm 40 |
26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01 | 31.2 | Thang điểm 40 |
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 31.85 | Thang điểm 40 |
28 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 27.8 | Thang điểm 40 |
29 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 29.8 | Thang điểm 40 |
30 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 23 | Thang điểm 40 |
31 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H02; H03 | 29.7 | Thang điểm 40 |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 24 | Thang điểm 40 |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 22 | Thang điểm 40 |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01 | 23 | Thang điểm 40 |
35 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 31.45 | Thang điểm 40 |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 29.45 | Thang điểm 40 |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | 31.3 | Thang điểm 40 |
38 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; D07; A01 | 22 | Thang điểm 40 |
39 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | A01; D01; T00; T01 | 22 | Thang điểm 40 |
40 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | H00; H01; H02; H03 | 31 | Thang điểm 40 |
41 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01; D11 | 30.3 | Thang điểm 40 |
42 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | 28.6 | Thang điểm 40 |
43 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 30 | Thang điểm 40 |
44 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 27.8 | Thang điểm 40 |
45 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 31.3 | Thang điểm 40 |
46 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 30.8 | Thang điểm 40 |
47 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 28.7 | Thang điểm 40 |
48 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 27 | Thang điểm 40 |
49 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | A00; A01; C00; D01 | 31.1 | Thang điểm 40 |
50 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | A00; B00; D08 | 23 | Thang điểm 40 |
51 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 30.8 | Thang điểm 40 |
52 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 30.9 | Thang điểm 40 |
53 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 23 | Thang điểm 40 |
54 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 26 | Thang điểm 40 |
55 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 26.7 | Thang điểm 40 |
56 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | A00; B00; D07 | 23 | Thang điểm 40 |
57 | F7580101 | Kiến trúc - Chất lượng cao | V00; V01; A01; C01 | 28.5 | Thang điểm 40 |
58 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 22 | Thang điểm 40 |
59 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; D01 | 25 | Thang điểm 40 |
60 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | 24 | Thang điểm 40 |
61 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | 27 | Thang điểm 40 |
62 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | 28 | Thang điểm 40 |
63 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | 28 | Thang điểm 40 |
64 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | 26 | Thang điểm 40 |
65 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | 24 | Thang điểm 40 |
66 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E05; D08; B00 | 24 | Thang điểm 40 |
67 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | 28 | Thang điểm 40 |
68 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | 28 | Thang điểm 40 |
69 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E06; A01; A00 | 24 | Thang điểm 40 |
70 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E06; A01; A00 | 24 | Thang điểm 40 |
71 | D7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 24 | Thang điểm 40 |
72 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 27 | Thang điểm 40 |
73 | D7340115 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 28 | Thang điểm 40 |
74 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 28 | Thang điểm 40 |
75 | D7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 26 | Thang điểm 40 |
76 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 24 | Thang điểm 40 |
77 | D7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | B00; D08 | 24 | Thang điểm 40 |
78 | D7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 28 | Thang điểm 40 |
79 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 28 | Thang điểm 40 |
80 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01 | 24 | Thang điểm 40 |
81 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01 | 24 | Thang điểm 40 |
82 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | E04; E06; D01; A01 | 28 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
83 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp) | E04; E06; D01; A01 | 28 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
84 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | E04; E06; D01; A01 | 28 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
85 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) | E04; E06; D01; A01 | 28 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
86 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E04; E06; D01; A01 | 28 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
87 | K7340201M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing. Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | E04; E06; D01; A01 | 26 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
88 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E04; E06; D01; A01 | 26 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
89 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) | E04; E06; D01; A01 | 24 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
90 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E04; E06; D01; A01 | 28 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
91 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | E04; E06; D01; A01 | 28 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
92 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E06; A01; A00 | 24 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
93 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E06; A01; A00 | 24 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
94 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp) | A01; D01 | 28 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
95 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | A01; D01 | 28 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
96 | DK7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) | A01; D01 | 28 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
97 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; D01 | 28 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
98 | DK7340201M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | A01; D01 | 26 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
99 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A01; D01 | 26 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
100 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) | A01; D01 | 24 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
101 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; D01 | 28 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
102 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01 | 24 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
103 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01 | 24 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
104 | N7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02; H03 | 24 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40 |
105 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 24 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40 |
106 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | 22 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40 |
107 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | A00; A01; D01 | 22 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40 |
108 | N7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 24 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40 |
109 | N7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 22 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40 |
110 | N7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 22 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40 |
111 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 22 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40 |
112 | N7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 22 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H06 | 33.75 | 5HK - THPT ký kết |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H06 | 30.75 | 5HK - THPT ký kết |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.5 | 5HK - THPT ký kết |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 35.5 | 5HK - THPT ký kết |
5 | 7310301 | Xã hội học | D14 | 33.5 | 5HK - THPT ký kết |
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | D14 | 34 | 5HK - THPT ký kết |
7 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) | D14 | 34 | 5HK - THPT ký kết |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | D01 | 36 | 5HK - THPT ký kết |
9 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | D01 | 35 | 5HK - THPT ký kết |
10 | 7340115 | Marketing | D01 | 37.25 | 5HK - THPT ký kết |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 37.5 | 5HK - THPT ký kết |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 35.5 | 5HK - THPT ký kết |
13 | 7340301 | Kế toán | D01 | 34 | 5HK - THPT ký kết |
14 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) | D01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
15 | 7380101 | Luật | D14 | 35 | 5HK - THPT ký kết |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B08 | 33.5 | 5HK - THPT ký kết |
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | B08 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 29.5 | 5HK - THPT ký kết |
19 | 7460201 | Thống kê | A01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | A01 | 37 | 5HK - THPT ký kết |
21 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A01 | 35.25 | 5HK - THPT ký kết |
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01 | 36.5 | 5HK - THPT ký kết |
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | B08 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A01 | 33.25 | 5HK - THPT ký kết |
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01 | 30 | 5HK - THPT ký kết |
26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01 | 32 | 5HK - THPT ký kết |
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 34 | 5HK - THPT ký kết |
28 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | D07 | 33.5 | 5HK - THPT ký kết |
29 | 7580101 | Kiến trúc | V02 | 30.25 | 5HK - THPT ký kết |
30 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 25 | 5HK - THPT ký kết |
31 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V02 | 30.5 | 5HK - THPT ký kết |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A01 | 26.5 | 5HK - THPT ký kết |
35 | 7720201 | Dược học | D07 | 35.5 | 5HK - THPT ký kết, HL lớp 12 từ loại Giỏi |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | D14 | 29.5 | 5HK - THPT ký kết |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | D01 | 34 | 5HK - THPT ký kết |
38 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | D01 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | B08 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
40 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | H06 | 29.5 | 5HK - THPT ký kết |
41 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01 | 33 | 5HK - THPT ký kết |
42 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | D14 | 27 | 5HK - THPT ký kết |
43 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | D01 | 33 | 5HK - THPT ký kết |
44 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | D01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
45 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | D01 | 34 | 5HK - THPT ký kết |
46 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | D01 | 34.5 | 5HK - THPT ký kết |
47 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | D01 | 31.5 | 5HK - THPT ký kết |
48 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | D01 | 30 | 5HK - THPT ký kết |
49 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | D14 | 30.5 | 5HK - THPT ký kết |
50 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | B08 | 27 | 5HK - THPT ký kết |
51 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | A01 | 33.5 | 5HK - THPT ký kết |
52 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | A01 | 33 | 5HK - THPT ký kết |
53 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | A01 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
54 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | A01 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
55 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | A01 | 27 | 5HK - THPT ký kết |
56 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | D07 | 27 | 5HK - THPT ký kết |
57 | F7580101 | Kiến trúc - Chất lượng cao | V02 | 27 | 5HK - THPT ký kết |
58 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | A01 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
59 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H06 | 33.75 | 6HK - THPT chưa ký kết |
60 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H06 | 31 | 6HK - THPT chưa ký kết |
61 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 37 | 6HK - THPT chưa ký kết |
62 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 36 | 6HK - THPT chưa ký kết |
63 | 7310301 | Xã hội học | D14 | 34 | 6HK - THPT chưa ký kết |
64 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | D14 | 34.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
65 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) | D14 | 34.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
66 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | D01 | 36.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
67 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | D01 | 35.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
68 | 7340115 | Marketing | D01 | 37.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
69 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 37.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
70 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 35.75 | 6HK - THPT chưa ký kết |
71 | 7340301 | Kế toán | D01 | 34.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
72 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | D01 | 28.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
73 | 7380101 | Luật | D14 | 35.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
74 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B08 | 33.75 | 6HK - THPT chưa ký kết |
75 | 7440301 | Khoa học môi trường | B08 | 26 | 6HK - THPT chưa ký kết |
76 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 29.75 | 6HK - THPT chưa ký kết |
77 | 7460201 | Thống kê | A01 | 28.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
78 | 7480101 | Khoa học máy tính | A01 | 37 | 6HK - THPT chưa ký kết |
79 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A01 | 35.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
80 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01 | 36.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
81 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | B08 | 26 | 6HK - THPT chưa ký kết |
82 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A01 | 33.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
83 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01 | 30.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
84 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01 | 32.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
85 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 34.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
86 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | D07 | 33.75 | 6HK - THPT chưa ký kết |
87 | 7580101 | Kiến trúc | V02 | 30.75 | 6HK - THPT chưa ký kết |
88 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
89 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V02 | 31 | 6HK - THPT chưa ký kết |
90 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A01 | 28.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
91 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01 | 26 | 6HK - THPT chưa ký kết |
92 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A01 | 26.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
93 | 7720201 | Dược học | D07 | 35.75 | 6HK - THPT chưa ký kết, HL lớp 12 từ loại Giỏi |
94 | 7760101 | Công tác xã hội | D14 | 30 | 6HK - THPT chưa ký kết |
95 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | D01 | 34.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
96 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | D01 | 26 | 6HK - THPT chưa ký kết |
97 | 7850201 | Bảo hộ lao động | B08 | 26 | 6HK - THPT chưa ký kết |
98 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | H06 | 29.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
99 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01 | 33 | 6HK - THPT chưa ký kết |
100 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | D14 | 27 | 6HK - THPT chưa ký kết |
101 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | D01 | 33 | 6HK - THPT chưa ký kết |
102 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | D01 | 28 | 6HK - THPT chưa ký kết |
103 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | D01 | 34 | 6HK - THPT chưa ký kết |
104 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | D01 | 34.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
105 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | D01 | 31.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
106 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | D01 | 30 | 6HK - THPT chưa ký kết |
107 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | D14 | 30.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
108 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | B08 | 27 | 6HK - THPT chưa ký kết |
109 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | A01 | 33.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
110 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | A01 | 33 | 6HK - THPT chưa ký kết |
111 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | A01 | 26 | 6HK - THPT chưa ký kết |
112 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | A01 | 26 | 6HK - THPT chưa ký kết |
113 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | A01 | 27 | 6HK - THPT chưa ký kết |
114 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | D07 | 27 | 6HK - THPT chưa ký kết |
115 | F7580101 | Kiến trúc - Chất lượng cao | V02 | 27 | 6HK - THPT chưa ký kết |
116 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | A01 | 26 | 6HK - THPT chưa ký kết |
117 | N7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | H06 | 25 | 5HK - THPT ký kết |
118 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 27 | 5HK - THPT ký kết |
119 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D14 | 25 | 5HK - THPT ký kết |
120 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 25 | 5HK - THPT ký kết |
121 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 27 | 5HK - THPT ký kết |
122 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 25 | 5HK - THPT ký kết |
123 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D14 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
124 | N7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D14 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
125 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
126 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01 | 31 | 5HK - THPT ký kết |
127 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D14 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
128 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
129 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01 | 34 | 5HK - THPT ký kết |
130 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01 | 34 | 5HK - THPT ký kết |
131 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
132 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
133 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | B08 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
134 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
135 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
136 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
137 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
138 | D7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
139 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
140 | D7340115 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 34 | 5HK - THPT ký kết | |
141 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 34 | 5HK - THPT ký kết | |
142 | D7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
143 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
144 | D7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
145 | D7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
146 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
147 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
148 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
149 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
150 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
151 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
152 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
153 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 32 | 5HK - THPT ký kết | |
154 | K7340201M | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
155 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
156 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
157 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
158 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
159 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
160 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
161 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
162 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
163 | DK7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
164 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 32 | 5HK - THPT ký kết | |
165 | DK7340201M | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
166 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
167 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
168 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
169 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
170 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
171 | N7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 25 | THPT chưa ký kết | |
172 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 27 | THPT chưa ký kết | |
173 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 25 | THPT chưa ký kết | |
174 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 25 | THPT chưa ký kết | |
175 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 27 | THPT chưa ký kết | |
176 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 25 | THPT chưa ký kết | |
177 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 26 | THPT chưa ký kết | |
178 | N7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 26 | THPT chưa ký kết | |
179 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 26 | THPT chưa ký kết | |
180 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 31 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
181 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
182 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
183 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
184 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
185 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
186 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
187 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
188 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
189 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
190 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
191 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
192 | D7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
193 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
194 | D7340115 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 34 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
195 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 34 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
196 | D7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
197 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
198 | D7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
199 | D7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
200 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
201 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
202 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
203 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
204 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
205 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
206 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
207 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 32 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
208 | K7340201M | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
209 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
210 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
211 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
212 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
213 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
214 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
215 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
216 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
217 | DK7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
218 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 32 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
219 | DK7340201M | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
220 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
221 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
222 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
223 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
224 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 800 | Vẽ NK ≥ 6.0 | |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 720 | Vẽ NK ≥ 6.0 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 850 | ||
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 800 | ||
5 | 7310301 | Xã hội học | 700 | ||
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | 750 | ||
7 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) | 750 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | 820 | ||
9 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | 800 | ||
10 | 7340115 | Marketing | 880 | ||
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 880 | ||
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 830 | ||
13 | 7340301 | Kế toán | 800 | ||
14 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | 650 | ||
15 | 7380101 | Luật | 800 | ||
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 780 | ||
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | 600 | ||
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | 750 | ||
19 | 7460201 | Thống kê | 650 | ||
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | 900 | ||
21 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 820 | ||
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 870 | ||
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | 600 | ||
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 800 | ||
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 800 | ||
26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 800 | ||
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 830 | ||
28 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 800 | ||
29 | 7580101 | Kiến trúc | 800 | Vẽ NK ≥ 6.0 | |
30 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 600 | ||
31 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 780 | Vẽ NK ≥ 6.0 | |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 700 | ||
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 600 | ||
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 650 | ||
35 | 7720201 | Dược học | 820 | (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”) | |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | 650 | ||
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 780 | ||
38 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | 650 | ||
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | 600 | ||
40 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | 750 | Vẽ NK ≥ 6.0 | |
41 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | 750 | Vẽ NK ≥ 6.0 | |
42 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | 650 | ||
43 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | 700 | ||
44 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | 700 | ||
45 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | 800 | ||
46 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | 800 | ||
47 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | 750 | ||
48 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | 700 | ||
49 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | 720 | ||
50 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | 650 | ||
51 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | 840 | ||
52 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | 800 | ||
53 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | 650 | ||
54 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | 650 | ||
55 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | 650 | ||
56 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | 650 | ||
57 | F7580101 | Kiến trúc - Chất lượng cao | 650 | Vẽ NK ≥ 6.0 | |
58 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | 600 | ||
59 | N7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | ||
60 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 650 | ||
61 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | ||
62 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | ||
63 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 650 | ||
64 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | ||
65 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | ||
66 | N7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 650 | ||
67 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | ||
68 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 700 | CS Khánh Hòa | |
69 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
70 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
71 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 780 | CS Khánh Hòa | |
72 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 780 | CS Khánh Hòa | |
73 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
74 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
75 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
76 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 700 | CS Khánh Hòa | |
77 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 700 | CS Khánh Hòa | |
78 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
79 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 600 | CS Khánh Hòa | |
80 | D7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
81 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
82 | D7340115 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 780 | CS Khánh Hòa | |
83 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 780 | CS Khánh Hòa | |
84 | D7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
85 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
86 | D7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
87 | D7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 700 | CS Khánh Hòa | |
88 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 700 | CS Khánh Hòa | |
89 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
90 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 600 | CS Khánh Hòa | |
91 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | 650 | CS Khánh Hòa | |
92 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 650 | CS Khánh Hòa | |
93 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 650 | CS Khánh Hòa | |
94 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 650 | CS Khánh Hòa | |
95 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 720 | CS Khánh Hòa | |
96 | K7340201M | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 650 | CS Khánh Hòa | |
97 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 650 | CS Khánh Hòa | |
98 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) | 650 | CS Khánh Hòa | |
99 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 700 | CS Khánh Hòa | |
100 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | 700 | CS Khánh Hòa | |
101 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 650 | CS Khánh Hòa | |
102 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 600 | CS Khánh Hòa | |
103 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 650 | CS Khánh Hòa | |
104 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 650 | CS Khánh Hòa | |
105 | DK7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 650 | CS Khánh Hòa | |
106 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 720 | CS Khánh Hòa | |
107 | DK7340201M | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 650 | CS Khánh Hòa | |
108 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 650 | CS Khánh Hòa | |
109 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh) | 650 | CS Khánh Hòa | |
110 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 700 | CS Khánh Hòa | |
111 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 650 | CS Khánh Hòa | |
112 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 600 | CS Khánh Hòa |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7440301 | Khoa học môi trường | B08 | 28 | |
2 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | B08 | 28 | |
3 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 28 | |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01 | 28 | |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | D14 | 28 | |
6 | 7850201 | Bảo hộ lao động | B08 | 28 | |
7 | N7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | ||
8 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | ||
9 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | ||
10 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | ||
11 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | ||
12 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | ||
13 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | ||
14 | N7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | ||
15 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | ||
16 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | CS Khánh Hòa | |
17 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | CS Khánh Hòa | |
18 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | CS Khánh Hòa | |
19 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | CS Khánh Hòa | |
20 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | CS Khánh Hòa | |
21 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | CS Khánh Hòa | |
22 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 32 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
23 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
24 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
25 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
26 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
27 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
28 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
29 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
30 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
31 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
32 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
33 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
34 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
35 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
36 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
37 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
38 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 32 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
39 | K7340201M | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
40 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
41 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
42 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
43 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
44 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
45 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
46 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 32 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
47 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
48 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
49 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
50 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
51 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
52 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
53 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
54 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
55 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
56 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
57 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
58 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
59 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
60 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
61 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
62 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 32 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
63 | K7340201M | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
64 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
65 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
66 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
67 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
68 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
69 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng năm 2019 - 2022
I. Chương trình tiêu chuẩn
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Thiết kế công nghiệp |
22,50 |
24,50 |
30,50 |
23 |
Thiết kế đồ họa |
27 |
30 |
34,00 |
27 |
Thiết kế thời trang |
22,50 |
25 |
30,50 |
24 |
Thiết kế nội thất |
22,50 |
27 |
29,00 |
24 |
Ngôn ngữ Anh |
33 |
33,25 |
35,60 |
34 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
31 |
31,50 |
34,90 |
33 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh) |
31 |
|||
Xã hội học |
25 |
29,25 |
32,90 |
28,5 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành) |
31 |
31,75 |
33,30 |
31,8 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
31 |
32,75 |
34,20 |
31,8 |
Công tác xã hội |
23,50 |
24 |
29,50 |
25,3 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
32 |
34,25 |
36,00 |
33,6 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
32,50 |
34,25 |
35,10 |
30,5 |
Marketing |
32,50 |
35,25 |
36,90 |
34,8 |
Kinh doanh quốc tế |
33 |
35,25 |
36,30 |
34,5 |
Tài chính - Ngân hàng |
30 |
33,50 |
34,80 |
33,6 |
Kế toán |
30 |
33,50 |
34,80 |
33,3 |
Quan hệ lao động |
24 |
29 |
32,50 |
27 |
Luật |
30,25 |
33,25 |
35,00 |
33,5 |
Công nghệ sinh học |
26,75 |
27 |
29,60 |
26,5 |
Kỹ thuật hóa học |
17,25 |
28 |
32,00 |
28,5 |
Khoa học môi trường |
24 |
24 |
23,00 |
22 |
Bảo hộ lao động |
23,50 |
24 |
23,00 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
24 |
24 |
23,00 |
22 |
Toán ứng dụng |
23 |
24 |
29,50 |
31,1 |
Thống kê |
23 |
24 |
28,50 |
29,1 |
Khoa học máy tính |
30,75 |
33,75 |
34,60 |
35 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
29 |
33 |
33,40 |
34,5 |
Kỹ thuật phần mềm |
32 |
34,50 |
35,20 |
35,4 |
Kỹ thuật điện |
25,75 |
28 |
29,70 |
27,5 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
25,50 |
28 |
31,00 |
29,5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
28,75 |
31,25 |
33,00 |
31,7 |
Kiến trúc |
25 |
25,50 |
28,00 |
26 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
23 |
24 |
24,00 |
23 |
Kỹ thuật xây dựng |
27 |
27,75 |
29,40 |
25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
23 |
24 |
24,00 |
23 |
Dược học |
30 |
33 |
33,80 |
33,2 |
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
26,50 |
29,75 |
32,80 |
27 |
Golf |
24 |
23 |
23,00 |
23 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
28,75 |
32,00 |
28,5 |
II. Chương trình chất lượng cao
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Ngôn ngữ Anh |
30,50 |
30,75 |
34,80 |
29,9 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
25,25 |
28 |
30,80 |
27 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
28,50 |
33 |
35,30 |
32,7 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
28,25 |
31,50 |
34,30 |
29,1 |
Marketing |
28,50 |
33 |
35,60 |
33,5 |
Kinh doanh quốc tế |
30,75 |
33 |
35,90 |
32,8 |
Tài chính - Ngân hàng |
24,75 |
29,25 |
33,70 |
30,1 |
Kế toán |
24 |
27,50 |
32,80 |
29,2 |
Luật |
24 |
29 |
33,30 |
32,1 |
Công nghệ sinh học |
24 |
24 |
24,00 |
22 |
Khoa học máy tính |
24,50 |
30 |
33,90 |
34,5 |
Kỹ thuật phần mềm |
25 |
31,50 |
34,00 |
34,5 |
Kỹ thuật điện |
22,50 |
24 |
24,00 |
22 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
22,50 |
24 |
24,00 |
22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
23 |
24 |
28,00 |
25 |
Kỹ thuật xây dựng |
22,50 |
24 |
24,00 |
22 |
Thiết kế đồ họa |
22,50 |
24 |
30,50 |
23 |
III. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
30,50 |
25 |
26,00 |
25 |
Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
24,00 |
25,50 |
33,00 |
27 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
24,00 |
25 |
28,00 |
27 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
24,00 |
24 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
25,00 |
24 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
25,00 |
24 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
24,00 |
24 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
24,00 |
24 |
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
25,00 |
24 |
Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
- |
24 |
25,00 |
24 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
- |
25 |
33,50 |
27 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
- |
24 |
25,00 |
24 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023
Dựa trên quy định của Bộ GD&ĐT, mức thu dự kiến của trường Đại học Tôn Đức Thắng trong năm 2023 sẽ tăng không quá 10%/năm. Như vậy, mức học phí tương đương sẽ dao động từ 28.000.000 – 51.000.000 VNĐ/năm học.
B. Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) năm 2022
Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 với chương trình Đại trà, dự kiến mức học phí sẽ dao động trong khoảng 26.400.000 – 50.600.000 VNĐ/năm học. Đối với chương trình chất lượng cao và chương trình dạy học bằng tiếng Anh đã được ReviewEdu.net đề cập theo lộ trình cùng với bảng biểu học phí của năm 2021.
Chương trình đào tạo
1. Chương trình tiêu chuẩn
STT |
Tên ngành /chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
Ghi chú |
1 |
Thiết kế công nghiệp |
7210402 |
|
2 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
|
3 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|
4 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
|
5 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung Quốc) |
7220204 |
|
7 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
7810301 |
|
8 |
Golf |
7810302 |
|
9 |
Kế toán |
7340301 |
|
10 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
11 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
7340101 |
|
12 |
Marketing |
7340115 |
|
13 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
7340101N |
|
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
|
15 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành: Hành vi tổ chức) |
7340408 |
|
16 |
Luật |
7380101 |
|
17 |
Xã hội học |
7310301 |
|
18 |
Công tác xã hội |
7760101 |
|
19 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) |
7310630 |
|
20 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) |
7310630Q |
|
21 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và Văn hóa xã hội Việt Nam) |
7310630V |
Xét tuyển thẳng người nước ngoài |
22 |
Bảo hộ lao động |
7850201 |
|
23 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
|
24 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước) |
7510406 |
|
25 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
|
26 |
Thống kê |
7460201 |
|
27 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
|
28 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
|
29 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
|
30 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
|
31 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
|
32 |
Kiến trúc |
7580101 |
|
33 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
|
34 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
|
35 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
36 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
|
37 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
|
38 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
|
39 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
|
40 |
Dược học |
7720201 |
2. Chương trình chất lượng cao
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
F7220201 |
2 |
Kế toán |
F7340301 |
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
F7340101 |
4 |
Marketing |
F7340115 |
5 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
F7340101N |
6 |
Kinh doanh quốc tế |
F7340120 |
7 |
Tài chính - Ngân hàng |
F7340201 |
8 |
Luật |
F7380101 |
9 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) |
F7310630Q |
10 |
Công nghệ sinh học |
F7420201 |
11 |
Khoa học máy tính |
F7480101 |
12 |
Kỹ thuật phần mềm |
F7480103 |
13 |
Kỹ thuật xây dựng |
F7580201 |
14 |
Kỹ thuật điện |
F7520201 |
15 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
F7520207 |
16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
F7520216 |
17 |
Thiết kế đồ họa |
F7210403 |
3. Chương trình đại học bằng tiếng Anh
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
1 |
Marketing |
FA7340115 |
2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
FA7340101N |
3 |
Kinh doanh quốc tế |
FA7340120 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
FA7220201 |
5 |
Công nghệ sinh học |
FA7420201 |
6 |
Khoa học máy tính |
FA7480101 |
7 |
Kỹ thuật phần mềm |
FA7480103 |
8 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
FA7520216 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng |
FA7580201 |
10 |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế) |
FA7340301 |
11 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) |
FA7310630Q |
12 |
Tài chính ngân hàng |
FA7340201 |
4. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Nha Trang
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
N7220201 |
2 |
Marketing |
N7340115 |
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn) |
N7340101N |
4 |
Kế toán |
N7340301 |
5 |
Luật |
N7380101 |
6 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) |
N7310630 |
7 |
Kỹ thuật phần mềm |
N7480103 |
5. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Bảo Lộc
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
B7220201 |
2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn) |
B7340101N |
3 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) |
B7310630Q |
4 |
Kỹ thuật phần mềm |
B7480103 |
6. Chương trình du học luân chuyển campus
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
1 |
Quản lý du lịch và giải trí (2 + 2, song bằng) –Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan) |
K7310630Q |
2 |
Quản trị kinh doanh (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) |
K7340101 |
3 |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) |
K7340101N |
4 |
Quản trị kinh doanh quốc tế (3 + 1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) |
K7340120 |
5 |
Tài chính (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) |
K7340201 |
6 |
Tài chính (3+1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) |
K7340201S |
7 |
Kế toán (3 + 1, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) |
K7340301 |
8 |
Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2 + 2, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech |
K7480101 |
9 |
Kỹ thuật điện - điện tử (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
K7520201 |
10 |
Kỹ thuật xây dựng (2+2, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
K7580201 |
11 |
Công nghệ thông tin (2+2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
K7480101L |
12 |
Tài chính và kiểm soát (3+1, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
K7340201X |