Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022
Trường Đại học Tôn Đức Thắng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng năm 2019 - 2022
I. Chương trình tiêu chuẩn
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Thiết kế công nghiệp |
22,50 |
24,50 |
30,50 |
23 |
Thiết kế đồ họa |
27 |
30 |
34,00 |
27 |
Thiết kế thời trang |
22,50 |
25 |
30,50 |
24 |
Thiết kế nội thất |
22,50 |
27 |
29,00 |
24 |
Ngôn ngữ Anh |
33 |
33,25 |
35,60 |
34 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
31 |
31,50 |
34,90 |
33 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh) |
31 |
|||
Xã hội học |
25 |
29,25 |
32,90 |
28,5 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành) |
31 |
31,75 |
33,30 |
31,8 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
31 |
32,75 |
34,20 |
31,8 |
Công tác xã hội |
23,50 |
24 |
29,50 |
25,3 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
32 |
34,25 |
36,00 |
33,6 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
32,50 |
34,25 |
35,10 |
30,5 |
Marketing |
32,50 |
35,25 |
36,90 |
34,8 |
Kinh doanh quốc tế |
33 |
35,25 |
36,30 |
34,5 |
Tài chính - Ngân hàng |
30 |
33,50 |
34,80 |
33,6 |
Kế toán |
30 |
33,50 |
34,80 |
33,3 |
Quan hệ lao động |
24 |
29 |
32,50 |
27 |
Luật |
30,25 |
33,25 |
35,00 |
33,5 |
Công nghệ sinh học |
26,75 |
27 |
29,60 |
26,5 |
Kỹ thuật hóa học |
17,25 |
28 |
32,00 |
28,5 |
Khoa học môi trường |
24 |
24 |
23,00 |
22 |
Bảo hộ lao động |
23,50 |
24 |
23,00 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
24 |
24 |
23,00 |
22 |
Toán ứng dụng |
23 |
24 |
29,50 |
31,1 |
Thống kê |
23 |
24 |
28,50 |
29,1 |
Khoa học máy tính |
30,75 |
33,75 |
34,60 |
35 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
29 |
33 |
33,40 |
34,5 |
Kỹ thuật phần mềm |
32 |
34,50 |
35,20 |
35,4 |
Kỹ thuật điện |
25,75 |
28 |
29,70 |
27,5 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
25,50 |
28 |
31,00 |
29,5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
28,75 |
31,25 |
33,00 |
31,7 |
Kiến trúc |
25 |
25,50 |
28,00 |
26 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
23 |
24 |
24,00 |
23 |
Kỹ thuật xây dựng |
27 |
27,75 |
29,40 |
25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
23 |
24 |
24,00 |
23 |
Dược học |
30 |
33 |
33,80 |
33,2 |
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
26,50 |
29,75 |
32,80 |
27 |
Golf |
24 |
23 |
23,00 |
23 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
28,75 |
32,00 |
28,5 |
II. Chương trình chất lượng cao
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Ngôn ngữ Anh |
30,50 |
30,75 |
34,80 |
29,9 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
25,25 |
28 |
30,80 |
27 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
28,50 |
33 |
35,30 |
32,7 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
28,25 |
31,50 |
34,30 |
29,1 |
Marketing |
28,50 |
33 |
35,60 |
33,5 |
Kinh doanh quốc tế |
30,75 |
33 |
35,90 |
32,8 |
Tài chính - Ngân hàng |
24,75 |
29,25 |
33,70 |
30,1 |
Kế toán |
24 |
27,50 |
32,80 |
29,2 |
Luật |
24 |
29 |
33,30 |
32,1 |
Công nghệ sinh học |
24 |
24 |
24,00 |
22 |
Khoa học máy tính |
24,50 |
30 |
33,90 |
34,5 |
Kỹ thuật phần mềm |
25 |
31,50 |
34,00 |
34,5 |
Kỹ thuật điện |
22,50 |
24 |
24,00 |
22 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
22,50 |
24 |
24,00 |
22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
23 |
24 |
28,00 |
25 |
Kỹ thuật xây dựng |
22,50 |
24 |
24,00 |
22 |
Thiết kế đồ họa |
22,50 |
24 |
30,50 |
23 |
III. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
30,50 |
25 |
26,00 |
25 |
Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
24,00 |
25,50 |
33,00 |
27 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
24,00 |
25 |
28,00 |
27 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
24,00 |
24 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
25,00 |
24 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
25,00 |
24 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
24,00 |
24 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
24,00 |
24 |
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
25,00 |
24 |
Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
- |
24 |
25,00 |
24 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
- |
25 |
33,50 |
27 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
- |
24 |
25,00 |
24 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)