Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023, mời các bạn đón xem:

1 409 30/10/2023


1. Chương trình tiêu chuẩn

STT

Tên ngành /chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

Ghi chú

1

Thiết kế công nghiệp

7210402

2

Thiết kế đồ họa

7210403

3

Thiết kế thời trang

7210404

4

Thiết kế nội thất

7580108

5

Ngôn ngữ Anh

7220201

6

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung Quốc)

7220204

7

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

7810301

8

Golf

7810302

9

Kế toán

7340301

10

Kinh doanh quốc tế

7340120

11

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

7340101

12

Marketing

7340115

13

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

7340101N

14

Tài chính - Ngân hàng

7340201

15

Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành: Hành vi tổ chức)

7340408

16

Luật

7380101

17

Xã hội học

7310301

18

Công tác xã hội

7760101

19

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành)

7310630

20

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)

7310630Q

21

Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và Văn hóa xã hội Việt Nam)

7310630V

Xét tuyển thẳng người nước ngoài

22

Bảo hộ lao động

7850201

23

Khoa học môi trường

7440301

24

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước)

7510406

25

Toán ứng dụng

7460112

26

Thống kê

7460201

27

Khoa học máy tính

7480101

28

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

29

Kỹ thuật phần mềm

7480103

30

Kỹ thuật hóa học

7520301

31

Công nghệ sinh học

7420201

32

Kiến trúc

7580101

33

Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

34

Kỹ thuật xây dựng

7580201

35

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

36

Kỹ thuật điện

7520201

37

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

38

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

39

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

40

Dược học

7720201

2. Chương trình chất lượng cao

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1

Ngôn ngữ Anh

F7220201

2

Kế toán

F7340301

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)

F7340101

4

Marketing

F7340115

5

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)

F7340101N

6

Kinh doanh quốc tế

F7340120

7

Tài chính - Ngân hàng

F7340201

8

Luật

F7380101

9

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)

F7310630Q

10

Công nghệ sinh học

F7420201

11

Khoa học máy tính

F7480101

12

Kỹ thuật phần mềm

F7480103

13

Kỹ thuật xây dựng

F7580201

14

Kỹ thuật điện

F7520201

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

F7520207

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

F7520216

17

Thiết kế đồ họa

F7210403

3. Chương trình đại học bằng tiếng Anh

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1

Marketing

FA7340115

2

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

FA7340101N

3

Kinh doanh quốc tế

FA7340120

4

Ngôn ngữ Anh

FA7220201

5

Công nghệ sinh học

FA7420201

6

Khoa học máy tính

FA7480101

7

Kỹ thuật phần mềm

FA7480103

8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

FA7520216

9

Kỹ thuật xây dựng

FA7580201

10

Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế)

FA7340301

11

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

FA7310630Q

12

Tài chính ngân hàng

FA7340201

4. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Nha Trang

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1

Ngôn ngữ Anh

N7220201

2

Marketing

N7340115

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn)

N7340101N

4

Kế toán

N7340301

5

Luật

N7380101

6

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành)

N7310630

7

Kỹ thuật phần mềm

N7480103

5. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Bảo Lộc

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1

Ngôn ngữ Anh

B7220201

2

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn)

B7340101N

3

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)

B7310630Q

4

Kỹ thuật phần mềm

B7480103

6. Chương trình du học luân chuyển campus

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1

Quản lý du lịch và giải trí (2 + 2, song bằng) –Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan)

K7310630Q

2

Quản trị kinh doanh (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc)

K7340101

3

Quản trị nhà hàng - khách sạn (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)

K7340101N

4

Quản trị kinh doanh quốc tế (3 + 1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

K7340120

5

Tài chính (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan)

K7340201

6

Tài chính (3+1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan)

K7340201S

7

Kế toán (3 + 1, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)

K7340301

8

Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2 + 2, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech

K7480101

9

Kỹ thuật điện - điện tử (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

K7520201

10

Kỹ thuật xây dựng (2+2, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

K7580201

11

Công nghệ thông tin (2+2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)

K7480101L

12

Tài chính và kiểm soát (3+1, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)

K7340201X

1 409 30/10/2023