Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023, mời các bạn đón xem:
1. Chương trình tiêu chuẩn
STT |
Tên ngành /chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
Ghi chú |
1 |
Thiết kế công nghiệp |
7210402 |
|
2 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
|
3 |
Thiết kế thời trang |
7210404 |
|
4 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
|
5 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
|
6 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung Quốc) |
7220204 |
|
7 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
7810301 |
|
8 |
Golf |
7810302 |
|
9 |
Kế toán |
7340301 |
|
10 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
11 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
7340101 |
|
12 |
Marketing |
7340115 |
|
13 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
7340101N |
|
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
|
15 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành: Hành vi tổ chức) |
7340408 |
|
16 |
Luật |
7380101 |
|
17 |
Xã hội học |
7310301 |
|
18 |
Công tác xã hội |
7760101 |
|
19 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Lữ hành) |
7310630 |
|
20 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) |
7310630Q |
|
21 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và Văn hóa xã hội Việt Nam) |
7310630V |
Xét tuyển thẳng người nước ngoài |
22 |
Bảo hộ lao động |
7850201 |
|
23 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
|
24 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước) |
7510406 |
|
25 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
|
26 |
Thống kê |
7460201 |
|
27 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
|
28 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
|
29 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
|
30 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
|
31 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
|
32 |
Kiến trúc |
7580101 |
|
33 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
|
34 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
|
35 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
|
36 |
Kỹ thuật điện |
7520201 |
|
37 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
|
38 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
|
39 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
|
40 |
Dược học |
7720201 |
2. Chương trình chất lượng cao
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
F7220201 |
2 |
Kế toán |
F7340301 |
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
F7340101 |
4 |
Marketing |
F7340115 |
5 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
F7340101N |
6 |
Kinh doanh quốc tế |
F7340120 |
7 |
Tài chính - Ngân hàng |
F7340201 |
8 |
Luật |
F7380101 |
9 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) |
F7310630Q |
10 |
Công nghệ sinh học |
F7420201 |
11 |
Khoa học máy tính |
F7480101 |
12 |
Kỹ thuật phần mềm |
F7480103 |
13 |
Kỹ thuật xây dựng |
F7580201 |
14 |
Kỹ thuật điện |
F7520201 |
15 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
F7520207 |
16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
F7520216 |
17 |
Thiết kế đồ họa |
F7210403 |
3. Chương trình đại học bằng tiếng Anh
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
1 |
Marketing |
FA7340115 |
2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
FA7340101N |
3 |
Kinh doanh quốc tế |
FA7340120 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
FA7220201 |
5 |
Công nghệ sinh học |
FA7420201 |
6 |
Khoa học máy tính |
FA7480101 |
7 |
Kỹ thuật phần mềm |
FA7480103 |
8 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
FA7520216 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng |
FA7580201 |
10 |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế) |
FA7340301 |
11 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) |
FA7310630Q |
12 |
Tài chính ngân hàng |
FA7340201 |
4. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Nha Trang
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
N7220201 |
2 |
Marketing |
N7340115 |
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn) |
N7340101N |
4 |
Kế toán |
N7340301 |
5 |
Luật |
N7380101 |
6 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) |
N7310630 |
7 |
Kỹ thuật phần mềm |
N7480103 |
5. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Bảo Lộc
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
B7220201 |
2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn) |
B7340101N |
3 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) |
B7310630Q |
4 |
Kỹ thuật phần mềm |
B7480103 |
6. Chương trình du học luân chuyển campus
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành |
1 |
Quản lý du lịch và giải trí (2 + 2, song bằng) –Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan) |
K7310630Q |
2 |
Quản trị kinh doanh (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) |
K7340101 |
3 |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) |
K7340101N |
4 |
Quản trị kinh doanh quốc tế (3 + 1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) |
K7340120 |
5 |
Tài chính (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) |
K7340201 |
6 |
Tài chính (3+1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) |
K7340201S |
7 |
Kế toán (3 + 1, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) |
K7340301 |
8 |
Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2 + 2, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech |
K7480101 |
9 |
Kỹ thuật điện - điện tử (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
K7520201 |
10 |
Kỹ thuật xây dựng (2+2, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
K7580201 |
11 |
Công nghệ thông tin (2+2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
K7480101L |
12 |
Tài chính và kiểm soát (3+1, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
K7340201X |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)