Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024
Trường Đại học Tôn Đức Thắng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02; H03 | 31.5 | Thang điểm 40 |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H02; H03 | 30.6 | Thang điểm 40 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 33.8 | Thang điểm 40 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D11; D55 | 32.5 | Thang điểm 40 |
5 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C01; D01 | 32.3 | Thang điểm 40 |
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | 34.25 | Thang điểm 40 |
7 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) | A01; C00; C01; D01 | 33.3 | Thang điểm 40 |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | A00; A01; D01 | 33 | Thang điểm 40 |
9 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | A00; A01; D01 | 32 | Thang điểm 40 |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 34.25 | Thang điểm 40 |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01 | 33.8 | Thang điểm 40 |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 33 | Thang điểm 40 |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 32.4 | Thang điểm 40 |
14 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | A00; A01; C01; D01 | 25 | Thang điểm 40 |
15 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 33.45 | Thang điểm 40 |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08 | 25 | Thang điểm 40 |
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D07; A01 | 22 | Thang điểm 40 |
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01 | 31 | Thang điểm 40 |
19 | 7460201 | Thống kê | A00; A01 | 28.5 | Thang điểm 40 |
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 33 | Thang điểm 40 |
21 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 31.2 | Thang điểm 40 |
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 33.3 | Thang điểm 40 |
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | A00; B00; D07; A01 | 22 | Thang điểm 40 |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01 | 31.3 | Thang điểm 40 |
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01 | 30 | Thang điểm 40 |
26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01 | 31.2 | Thang điểm 40 |
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01 | 31.85 | Thang điểm 40 |
28 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07 | 27.8 | Thang điểm 40 |
29 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01 | 29.8 | Thang điểm 40 |
30 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; V00; V01 | 23 | Thang điểm 40 |
31 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; H02; H03 | 29.7 | Thang điểm 40 |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01 | 24 | Thang điểm 40 |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; C01 | 22 | Thang điểm 40 |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01 | 23 | Thang điểm 40 |
35 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07 | 31.45 | Thang điểm 40 |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; C01; D01 | 29.45 | Thang điểm 40 |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | A01; D01; T00; T01 | 31.3 | Thang điểm 40 |
38 | 7850201 | Bảo hộ lao động | A00; B00; D07; A01 | 22 | Thang điểm 40 |
39 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | A01; D01; T00; T01 | 22 | Thang điểm 40 |
40 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | H00; H01; H02; H03 | 31 | Thang điểm 40 |
41 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01; D11 | 30.3 | Thang điểm 40 |
42 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | A01; C00; C01; D01 | 28.6 | Thang điểm 40 |
43 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 30 | Thang điểm 40 |
44 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 27.8 | Thang điểm 40 |
45 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 31.3 | Thang điểm 40 |
46 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 30.8 | Thang điểm 40 |
47 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 28.7 | Thang điểm 40 |
48 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | A00; A01; C01; D01 | 27 | Thang điểm 40 |
49 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | A00; A01; C00; D01 | 31.1 | Thang điểm 40 |
50 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | A00; B00; D08 | 23 | Thang điểm 40 |
51 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 30.8 | Thang điểm 40 |
52 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | A00; A01; D01 | 30.9 | Thang điểm 40 |
53 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 23 | Thang điểm 40 |
54 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 26 | Thang điểm 40 |
55 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 26.7 | Thang điểm 40 |
56 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | A00; B00; D07 | 23 | Thang điểm 40 |
57 | F7580101 | Kiến trúc - Chất lượng cao | V00; V01; A01; C01 | 28.5 | Thang điểm 40 |
58 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | A00; A01; C01 | 22 | Thang điểm 40 |
59 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; D01 | 25 | Thang điểm 40 |
60 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | 24 | Thang điểm 40 |
61 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | 27 | Thang điểm 40 |
62 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | 28 | Thang điểm 40 |
63 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | 28 | Thang điểm 40 |
64 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | 26 | Thang điểm 40 |
65 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | 24 | Thang điểm 40 |
66 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E05; D08; B00 | 24 | Thang điểm 40 |
67 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | 28 | Thang điểm 40 |
68 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E04; E06; D01; A01 | 28 | Thang điểm 40 |
69 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E06; A01; A00 | 24 | Thang điểm 40 |
70 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | E06; A01; A00 | 24 | Thang điểm 40 |
71 | D7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 24 | Thang điểm 40 |
72 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 27 | Thang điểm 40 |
73 | D7340115 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 28 | Thang điểm 40 |
74 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 28 | Thang điểm 40 |
75 | D7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 26 | Thang điểm 40 |
76 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 24 | Thang điểm 40 |
77 | D7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | B00; D08 | 24 | Thang điểm 40 |
78 | D7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 28 | Thang điểm 40 |
79 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A01; D01 | 28 | Thang điểm 40 |
80 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01 | 24 | Thang điểm 40 |
81 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | A00; A01 | 24 | Thang điểm 40 |
82 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | E04; E06; D01; A01 | 28 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
83 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp) | E04; E06; D01; A01 | 28 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
84 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | E04; E06; D01; A01 | 28 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
85 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) | E04; E06; D01; A01 | 28 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
86 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E04; E06; D01; A01 | 28 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
87 | K7340201M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing. Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | E04; E06; D01; A01 | 26 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
88 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E04; E06; D01; A01 | 26 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
89 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) | E04; E06; D01; A01 | 24 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
90 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E04; E06; D01; A01 | 28 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
91 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | E04; E06; D01; A01 | 28 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
92 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | E06; A01; A00 | 24 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
93 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | E06; A01; A00 | 24 | Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
94 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp) | A01; D01 | 28 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
95 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | A01; D01 | 28 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
96 | DK7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor's (Malaysia) | A01; D01 | 28 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
97 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; D01 | 28 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
98 | DK7340201M | Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | A01; D01 | 26 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
99 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A01; D01 | 26 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
100 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) | A01; D01 | 24 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
101 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A01; D01 | 28 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
102 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | A00; A01 | 24 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
103 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | A00; A01 | 24 | Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40 |
104 | N7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H02; H03 | 24 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40 |
105 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11 | 24 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40 |
106 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | A01; C00; C01; D01 | 22 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40 |
107 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | A00; A01; D01 | 22 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40 |
108 | N7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 24 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40 |
109 | N7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 22 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40 |
110 | N7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 22 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40 |
111 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01 | 22 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40 |
112 | N7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 22 | Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H06 | 33.75 | 5HK - THPT ký kết |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H06 | 30.75 | 5HK - THPT ký kết |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 36.5 | 5HK - THPT ký kết |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 35.5 | 5HK - THPT ký kết |
5 | 7310301 | Xã hội học | D14 | 33.5 | 5HK - THPT ký kết |
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | D14 | 34 | 5HK - THPT ký kết |
7 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) | D14 | 34 | 5HK - THPT ký kết |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | D01 | 36 | 5HK - THPT ký kết |
9 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | D01 | 35 | 5HK - THPT ký kết |
10 | 7340115 | Marketing | D01 | 37.25 | 5HK - THPT ký kết |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 37.5 | 5HK - THPT ký kết |
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 35.5 | 5HK - THPT ký kết |
13 | 7340301 | Kế toán | D01 | 34 | 5HK - THPT ký kết |
14 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) | D01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
15 | 7380101 | Luật | D14 | 35 | 5HK - THPT ký kết |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B08 | 33.5 | 5HK - THPT ký kết |
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | B08 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 29.5 | 5HK - THPT ký kết |
19 | 7460201 | Thống kê | A01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | A01 | 37 | 5HK - THPT ký kết |
21 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A01 | 35.25 | 5HK - THPT ký kết |
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01 | 36.5 | 5HK - THPT ký kết |
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | B08 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A01 | 33.25 | 5HK - THPT ký kết |
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01 | 30 | 5HK - THPT ký kết |
26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01 | 32 | 5HK - THPT ký kết |
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 34 | 5HK - THPT ký kết |
28 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | D07 | 33.5 | 5HK - THPT ký kết |
29 | 7580101 | Kiến trúc | V02 | 30.25 | 5HK - THPT ký kết |
30 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 25 | 5HK - THPT ký kết |
31 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V02 | 30.5 | 5HK - THPT ký kết |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A01 | 26.5 | 5HK - THPT ký kết |
35 | 7720201 | Dược học | D07 | 35.5 | 5HK - THPT ký kết, HL lớp 12 từ loại Giỏi |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | D14 | 29.5 | 5HK - THPT ký kết |
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | D01 | 34 | 5HK - THPT ký kết |
38 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | D01 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | B08 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
40 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | H06 | 29.5 | 5HK - THPT ký kết |
41 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01 | 33 | 5HK - THPT ký kết |
42 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | D14 | 27 | 5HK - THPT ký kết |
43 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | D01 | 33 | 5HK - THPT ký kết |
44 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | D01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
45 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | D01 | 34 | 5HK - THPT ký kết |
46 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | D01 | 34.5 | 5HK - THPT ký kết |
47 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | D01 | 31.5 | 5HK - THPT ký kết |
48 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | D01 | 30 | 5HK - THPT ký kết |
49 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | D14 | 30.5 | 5HK - THPT ký kết |
50 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | B08 | 27 | 5HK - THPT ký kết |
51 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | A01 | 33.5 | 5HK - THPT ký kết |
52 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | A01 | 33 | 5HK - THPT ký kết |
53 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | A01 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
54 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | A01 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
55 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | A01 | 27 | 5HK - THPT ký kết |
56 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | D07 | 27 | 5HK - THPT ký kết |
57 | F7580101 | Kiến trúc - Chất lượng cao | V02 | 27 | 5HK - THPT ký kết |
58 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | A01 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
59 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H06 | 33.75 | 6HK - THPT chưa ký kết |
60 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H06 | 31 | 6HK - THPT chưa ký kết |
61 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 37 | 6HK - THPT chưa ký kết |
62 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 36 | 6HK - THPT chưa ký kết |
63 | 7310301 | Xã hội học | D14 | 34 | 6HK - THPT chưa ký kết |
64 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | D14 | 34.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
65 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) | D14 | 34.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
66 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | D01 | 36.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
67 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | D01 | 35.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
68 | 7340115 | Marketing | D01 | 37.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
69 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 | 37.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
70 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 35.75 | 6HK - THPT chưa ký kết |
71 | 7340301 | Kế toán | D01 | 34.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
72 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | D01 | 28.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
73 | 7380101 | Luật | D14 | 35.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
74 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B08 | 33.75 | 6HK - THPT chưa ký kết |
75 | 7440301 | Khoa học môi trường | B08 | 26 | 6HK - THPT chưa ký kết |
76 | 7460112 | Toán ứng dụng | A01 | 29.75 | 6HK - THPT chưa ký kết |
77 | 7460201 | Thống kê | A01 | 28.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
78 | 7480101 | Khoa học máy tính | A01 | 37 | 6HK - THPT chưa ký kết |
79 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A01 | 35.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
80 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A01 | 36.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
81 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | B08 | 26 | 6HK - THPT chưa ký kết |
82 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A01 | 33.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
83 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A01 | 30.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
84 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A01 | 32.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
85 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A01 | 34.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
86 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | D07 | 33.75 | 6HK - THPT chưa ký kết |
87 | 7580101 | Kiến trúc | V02 | 30.75 | 6HK - THPT chưa ký kết |
88 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
89 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V02 | 31 | 6HK - THPT chưa ký kết |
90 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A01 | 28.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
91 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01 | 26 | 6HK - THPT chưa ký kết |
92 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A01 | 26.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
93 | 7720201 | Dược học | D07 | 35.75 | 6HK - THPT chưa ký kết, HL lớp 12 từ loại Giỏi |
94 | 7760101 | Công tác xã hội | D14 | 30 | 6HK - THPT chưa ký kết |
95 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | D01 | 34.25 | 6HK - THPT chưa ký kết |
96 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | D01 | 26 | 6HK - THPT chưa ký kết |
97 | 7850201 | Bảo hộ lao động | B08 | 26 | 6HK - THPT chưa ký kết |
98 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | H06 | 29.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
99 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01 | 33 | 6HK - THPT chưa ký kết |
100 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | D14 | 27 | 6HK - THPT chưa ký kết |
101 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | D01 | 33 | 6HK - THPT chưa ký kết |
102 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | D01 | 28 | 6HK - THPT chưa ký kết |
103 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | D01 | 34 | 6HK - THPT chưa ký kết |
104 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | D01 | 34.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
105 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | D01 | 31.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
106 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | D01 | 30 | 6HK - THPT chưa ký kết |
107 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | D14 | 30.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
108 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | B08 | 27 | 6HK - THPT chưa ký kết |
109 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | A01 | 33.5 | 6HK - THPT chưa ký kết |
110 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | A01 | 33 | 6HK - THPT chưa ký kết |
111 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | A01 | 26 | 6HK - THPT chưa ký kết |
112 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | A01 | 26 | 6HK - THPT chưa ký kết |
113 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | A01 | 27 | 6HK - THPT chưa ký kết |
114 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | D07 | 27 | 6HK - THPT chưa ký kết |
115 | F7580101 | Kiến trúc - Chất lượng cao | V02 | 27 | 6HK - THPT chưa ký kết |
116 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | A01 | 26 | 6HK - THPT chưa ký kết |
117 | N7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | H06 | 25 | 5HK - THPT ký kết |
118 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 27 | 5HK - THPT ký kết |
119 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D14 | 25 | 5HK - THPT ký kết |
120 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 25 | 5HK - THPT ký kết |
121 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 27 | 5HK - THPT ký kết |
122 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D01 | 25 | 5HK - THPT ký kết |
123 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D14 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
124 | N7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | D14 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
125 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | A01 | 26 | 5HK - THPT ký kết |
126 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01 | 31 | 5HK - THPT ký kết |
127 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D14 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
128 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
129 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01 | 34 | 5HK - THPT ký kết |
130 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01 | 34 | 5HK - THPT ký kết |
131 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
132 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | D01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
133 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | B08 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
134 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
135 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
136 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
137 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | A01 | 28 | 5HK - THPT ký kết |
138 | D7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
139 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
140 | D7340115 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 34 | 5HK - THPT ký kết | |
141 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 34 | 5HK - THPT ký kết | |
142 | D7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
143 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
144 | D7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
145 | D7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
146 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
147 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
148 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
149 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
150 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
151 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
152 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
153 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 32 | 5HK - THPT ký kết | |
154 | K7340201M | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
155 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
156 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
157 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
158 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
159 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
160 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
161 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
162 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
163 | DK7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
164 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 32 | 5HK - THPT ký kết | |
165 | DK7340201M | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
166 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
167 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
168 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
169 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
170 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | 5HK - THPT ký kết | |
171 | N7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 25 | THPT chưa ký kết | |
172 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 27 | THPT chưa ký kết | |
173 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 25 | THPT chưa ký kết | |
174 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 25 | THPT chưa ký kết | |
175 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 27 | THPT chưa ký kết | |
176 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 25 | THPT chưa ký kết | |
177 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 26 | THPT chưa ký kết | |
178 | N7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 26 | THPT chưa ký kết | |
179 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 26 | THPT chưa ký kết | |
180 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 31 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
181 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
182 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
183 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
184 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
185 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
186 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
187 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
188 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
189 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
190 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
191 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
192 | D7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
193 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
194 | D7340115 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 34 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
195 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 34 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
196 | D7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
197 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
198 | D7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
199 | D7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
200 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
201 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
202 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
203 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
204 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
205 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
206 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
207 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 32 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
208 | K7340201M | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
209 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
210 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
211 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
212 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
213 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
214 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
215 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
216 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
217 | DK7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
218 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 32 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
219 | DK7340201M | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
220 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
221 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
222 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
223 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa | |
224 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | THPT chưa ký kết - CS Khánh Hòa |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 800 | Vẽ NK ≥ 6.0 | |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 720 | Vẽ NK ≥ 6.0 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 850 | ||
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 800 | ||
5 | 7310301 | Xã hội học | 700 | ||
6 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) | 750 | ||
7 | 7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) | 750 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | 820 | ||
9 | 7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) | 800 | ||
10 | 7340115 | Marketing | 880 | ||
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 880 | ||
12 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 830 | ||
13 | 7340301 | Kế toán | 800 | ||
14 | 7340408 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức) | 650 | ||
15 | 7380101 | Luật | 800 | ||
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 780 | ||
17 | 7440301 | Khoa học môi trường | 600 | ||
18 | 7460112 | Toán ứng dụng | 750 | ||
19 | 7460201 | Thống kê | 650 | ||
20 | 7480101 | Khoa học máy tính | 900 | ||
21 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 820 | ||
22 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 870 | ||
23 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | 600 | ||
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 800 | ||
25 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 800 | ||
26 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 800 | ||
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 830 | ||
28 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 800 | ||
29 | 7580101 | Kiến trúc | 800 | Vẽ NK ≥ 6.0 | |
30 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 600 | ||
31 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 780 | Vẽ NK ≥ 6.0 | |
32 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 700 | ||
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 600 | ||
34 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 650 | ||
35 | 7720201 | Dược học | 820 | (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”) | |
36 | 7760101 | Công tác xã hội | 650 | ||
37 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) | 780 | ||
38 | 7810301G | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) | 650 | ||
39 | 7850201 | Bảo hộ lao động | 600 | ||
40 | F7210403 | Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao | 750 | Vẽ NK ≥ 6.0 | |
41 | F7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | 750 | Vẽ NK ≥ 6.0 | |
42 | F7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao | 650 | ||
43 | F7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao | 700 | ||
44 | F7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao | 700 | ||
45 | F7340115 | Marketing - Chất lượng cao | 800 | ||
46 | F7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao | 800 | ||
47 | F7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao | 750 | ||
48 | F7340301 | Kế toán - Chất lượng cao | 700 | ||
49 | F7380101 | Luật - Chất lượng cao | 720 | ||
50 | F7420201 | Công nghệ sinh học - Chất lượng cao | 650 | ||
51 | F7480101 | Khoa học máy tính - Chất lượng cao | 840 | ||
52 | F7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao | 800 | ||
53 | F7520201 | Kỹ thuật điện - Chất lượng cao | 650 | ||
54 | F7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao | 650 | ||
55 | F7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao | 650 | ||
56 | F7520301 | Kỹ thuật hóa học - Chất lượng cao | 650 | ||
57 | F7580101 | Kiến trúc - Chất lượng cao | 650 | Vẽ NK ≥ 6.0 | |
58 | F7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao | 600 | ||
59 | N7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | ||
60 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 650 | ||
61 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | ||
62 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | ||
63 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 650 | ||
64 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | ||
65 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | ||
66 | N7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 650 | ||
67 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 600 | ||
68 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 700 | CS Khánh Hòa | |
69 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
70 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
71 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 780 | CS Khánh Hòa | |
72 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 780 | CS Khánh Hòa | |
73 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
74 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
75 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
76 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 700 | CS Khánh Hòa | |
77 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 700 | CS Khánh Hòa | |
78 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
79 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 600 | CS Khánh Hòa | |
80 | D7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
81 | D7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
82 | D7340115 | Marketing - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 780 | CS Khánh Hòa | |
83 | D7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 780 | CS Khánh Hòa | |
84 | D7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
85 | D7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
86 | D7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
87 | D7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 700 | CS Khánh Hòa | |
88 | D7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 700 | CS Khánh Hòa | |
89 | D7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 650 | CS Khánh Hòa | |
90 | D7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh | 600 | CS Khánh Hòa | |
91 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | 650 | CS Khánh Hòa | |
92 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 650 | CS Khánh Hòa | |
93 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 650 | CS Khánh Hòa | |
94 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 650 | CS Khánh Hòa | |
95 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 720 | CS Khánh Hòa | |
96 | K7340201M | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 650 | CS Khánh Hòa | |
97 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 650 | CS Khánh Hòa | |
98 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) | 650 | CS Khánh Hòa | |
99 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 700 | CS Khánh Hòa | |
100 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | 700 | CS Khánh Hòa | |
101 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 650 | CS Khánh Hòa | |
102 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 600 | CS Khánh Hòa | |
103 | DK7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 650 | CS Khánh Hòa | |
104 | DK7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 650 | CS Khánh Hòa | |
105 | DK7340101N | Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 650 | CS Khánh Hòa | |
106 | DK7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 720 | CS Khánh Hòa | |
107 | DK7340201M | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 650 | CS Khánh Hòa | |
108 | DK7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 650 | CS Khánh Hòa | |
109 | DK7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh) | 650 | CS Khánh Hòa | |
110 | DK7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 700 | CS Khánh Hòa | |
111 | DK7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 650 | CS Khánh Hòa | |
112 | DK7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 600 | CS Khánh Hòa |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7440301 | Khoa học môi trường | B08 | 28 | |
2 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) | B08 | 28 | |
3 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 28 | |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A01 | 28 | |
5 | 7760101 | Công tác xã hội | D14 | 28 | |
6 | 7850201 | Bảo hộ lao động | B08 | 28 | |
7 | N7210403 | Thiết kế đồ họa - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | ||
8 | N7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | ||
9 | N7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | ||
10 | N7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | ||
11 | N7340115 | Marketing - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | ||
12 | N7340301 | Kế toán - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | ||
13 | N7380101 | Luật - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | ||
14 | N7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | ||
15 | N7480103 | Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa | 28 | ||
16 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | CS Khánh Hòa | |
17 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | CS Khánh Hòa | |
18 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | CS Khánh Hòa | |
19 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | CS Khánh Hòa | |
20 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | CS Khánh Hòa | |
21 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | CS Khánh Hòa | |
22 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 32 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
23 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
24 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
25 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
26 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
27 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
28 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
29 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
30 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
31 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
32 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
33 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
34 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
35 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
36 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
37 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
38 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 32 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
39 | K7340201M | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
40 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
41 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
42 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
43 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
44 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
45 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | TS các trường 5HK - THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
46 | FA7220201 | Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 32 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
47 | FA7310630Q | Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
48 | FA7340101N | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
49 | FA7340115 | Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
50 | FA7340120 | Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 34 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
51 | FA7340201 | Tài chính - Ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
52 | FA7340301 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
53 | FA7420201 | Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
54 | FA7480101 | Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
55 | FA7480103 | Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
56 | FA7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
57 | FA7580201 | Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
58 | K7340101 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
59 | K7340101E | Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
60 | K7340101L | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
61 | K7340101N | Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
62 | K7340120L | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 32 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
63 | K7340201M | Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
64 | K7340201X | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
65 | K7340301 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
66 | K7480101L | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
67 | K7480101T | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
68 | K7520201 | Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. | |
69 | K7580201 | Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | 28 | TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế. |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tôn Đức Thắng năm 2019 - 2022
I. Chương trình tiêu chuẩn
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Thiết kế công nghiệp |
22,50 |
24,50 |
30,50 |
23 |
Thiết kế đồ họa |
27 |
30 |
34,00 |
27 |
Thiết kế thời trang |
22,50 |
25 |
30,50 |
24 |
Thiết kế nội thất |
22,50 |
27 |
29,00 |
24 |
Ngôn ngữ Anh |
33 |
33,25 |
35,60 |
34 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
31 |
31,50 |
34,90 |
33 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh) |
31 |
|||
Xã hội học |
25 |
29,25 |
32,90 |
28,5 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành) |
31 |
31,75 |
33,30 |
31,8 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
31 |
32,75 |
34,20 |
31,8 |
Công tác xã hội |
23,50 |
24 |
29,50 |
25,3 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
32 |
34,25 |
36,00 |
33,6 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
32,50 |
34,25 |
35,10 |
30,5 |
Marketing |
32,50 |
35,25 |
36,90 |
34,8 |
Kinh doanh quốc tế |
33 |
35,25 |
36,30 |
34,5 |
Tài chính - Ngân hàng |
30 |
33,50 |
34,80 |
33,6 |
Kế toán |
30 |
33,50 |
34,80 |
33,3 |
Quan hệ lao động |
24 |
29 |
32,50 |
27 |
Luật |
30,25 |
33,25 |
35,00 |
33,5 |
Công nghệ sinh học |
26,75 |
27 |
29,60 |
26,5 |
Kỹ thuật hóa học |
17,25 |
28 |
32,00 |
28,5 |
Khoa học môi trường |
24 |
24 |
23,00 |
22 |
Bảo hộ lao động |
23,50 |
24 |
23,00 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
24 |
24 |
23,00 |
22 |
Toán ứng dụng |
23 |
24 |
29,50 |
31,1 |
Thống kê |
23 |
24 |
28,50 |
29,1 |
Khoa học máy tính |
30,75 |
33,75 |
34,60 |
35 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
29 |
33 |
33,40 |
34,5 |
Kỹ thuật phần mềm |
32 |
34,50 |
35,20 |
35,4 |
Kỹ thuật điện |
25,75 |
28 |
29,70 |
27,5 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
25,50 |
28 |
31,00 |
29,5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
28,75 |
31,25 |
33,00 |
31,7 |
Kiến trúc |
25 |
25,50 |
28,00 |
26 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
23 |
24 |
24,00 |
23 |
Kỹ thuật xây dựng |
27 |
27,75 |
29,40 |
25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
23 |
24 |
24,00 |
23 |
Dược học |
30 |
33 |
33,80 |
33,2 |
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
26,50 |
29,75 |
32,80 |
27 |
Golf |
24 |
23 |
23,00 |
23 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
28,75 |
32,00 |
28,5 |
II. Chương trình chất lượng cao
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Ngôn ngữ Anh |
30,50 |
30,75 |
34,80 |
29,9 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
25,25 |
28 |
30,80 |
27 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
28,50 |
33 |
35,30 |
32,7 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
28,25 |
31,50 |
34,30 |
29,1 |
Marketing |
28,50 |
33 |
35,60 |
33,5 |
Kinh doanh quốc tế |
30,75 |
33 |
35,90 |
32,8 |
Tài chính - Ngân hàng |
24,75 |
29,25 |
33,70 |
30,1 |
Kế toán |
24 |
27,50 |
32,80 |
29,2 |
Luật |
24 |
29 |
33,30 |
32,1 |
Công nghệ sinh học |
24 |
24 |
24,00 |
22 |
Khoa học máy tính |
24,50 |
30 |
33,90 |
34,5 |
Kỹ thuật phần mềm |
25 |
31,50 |
34,00 |
34,5 |
Kỹ thuật điện |
22,50 |
24 |
24,00 |
22 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
22,50 |
24 |
24,00 |
22 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
23 |
24 |
28,00 |
25 |
Kỹ thuật xây dựng |
22,50 |
24 |
24,00 |
22 |
Thiết kế đồ họa |
22,50 |
24 |
30,50 |
23 |
III. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
30,50 |
25 |
26,00 |
25 |
Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
24,00 |
25,50 |
33,00 |
27 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
24,00 |
25 |
28,00 |
27 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
24,00 |
24 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
25,00 |
24 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
25,00 |
24 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
24,00 |
24 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
24,00 |
24 |
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
22,50 |
24 |
25,00 |
24 |
Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
- |
24 |
25,00 |
24 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
- |
25 |
33,50 |
27 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
- |
24 |
25,00 |
24 |