Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 275 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

 

Video giới thiệu trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQG TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (VNUHCM-USSH)
  • Mã trường: QSX
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

+ Cơ sở đào tạo: Khu phố 6, phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TPHCM

Thông tin tuyển sinh

I. Thông tin chung

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

ThS Nguyễn Thảo Chi - trưởng phòng truyền thông và quan hệ doanh nghiệp nhà trường - cho biết: "Năm nay, nhà trường tiếp tục giữ ổn định 5 phương thức tuyển sinh đại học chính quy cho 34 ngành đào tạo chương trình chuẩn như năm 2023. Đồng thời dự kiến tăng 100 chỉ tiêu tuyển sinh so với năm ngoái. Trong đó, nhà trường vẫn dành nhiều chỉ tiêu nhất cho phương thức xét kết quả kỳ thi THPT 2024".

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng, với 1-5% tổng chỉ tiêu.

    Trong đó:

    - Phương thức 1.1 - Mã 301: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy.

    - Phương thức 1.2 - Mã 303: ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2024 (theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM).

  • Phương thức 2 - Mã 302: ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM, với 15-20% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 3 - Mã 100: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2024, với 40-55% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 4 - Mã 401: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024, với 35-50% tổng chỉ tiêu.
  • Phương thức 5 - Mã 500: ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố; thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài; thí sinh có thành tích trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao, 1-5% tổng chỉ tiêu.

Trong đó:

- Phương thức 5.1: ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.

- Phương thức 5.2: xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT kết hợp chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc năng lực tiếng Việt đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài.

- Phương thức 5.3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao.

4. Học phí

Học phí của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP. HCM năm học 2024-2025:

Đang cập nhật

II. Các ngành tuyển sinh

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX) (ảnh 1)

Báo chí chất lượng cao chuyển sang chương trình tăng cường tiếng Anh

Năm nay, chương trình chất lượng cao (CLC) các ngành như ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Đức, quan hệ quốc tế, Nhật Bản học và quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành sẽ đổi thành chương trình chuẩn quốc tế.

Riêng chương trình chất lượng cao ngành báo chí sẽ chuyển sang chương trình tăng cường tiếng Anh.

TS Phạm Tấn Hạ - phó hiệu trưởng nhà trường - cho hay: "Để tăng khả năng trúng tuyển, thí sinh nên đăng ký xét tuyển theo nhiều phương thức, tham khảo điểm chuẩn của các ngành trong những năm gần đây để đăng ký nguyện vọng cho phù hợp.

 

Thí sinh cũng cần phải nghiên cứu kỹ chương trình đào tạo, học phí, hoạt động sinh viên, cơ hội việc làm của ngành học… trước khi quyết định".

Bên cạnh đó, năm 2024, Trung tâm Đào tạo quốc tế của trường sẽ tuyển 180 chỉ tiêu cho 4 chương trình liên kết quốc tế 2+2 bao gồm:

Ngành truyền thông (chuyên ngành báo chí) liên kết Đại học Deakin, Úc (30 chỉ tiêu), ngành quan hệ quốc tế liên kết với Đại học Deakin, Úc (30 chỉ tiêu), ngành ngôn ngữ Anh liên kết với Trường đại học Minnesota Crookston, Mỹ (30 chỉ tiêu), và ngành ngôn ngữ Trung Quốc liên kết với Đại học Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc (90 chỉ tiêu).

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2023:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00; D01 23  
2 7140101 Giáo dục học C00 24.1  
3 7140101 Giáo dục học C01 23.1  
4 7140114 Quản lý giáo dục A01; D01; D14 23.5  
5 7140114 Quản lý giáo dục C00 24.5  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.05  
7 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 22.2  
8 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 23.6  
9 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 23.2  
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 25.8  
11 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 24.85  
12 7220205 Ngôn ngữ Đức D05 23.7  
13 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 24.31  
14 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D03; D05 23.1  
15 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 22.56  
16 7220208 Ngôn ngữ Italia D03; D05 22.4  
17 7229001 Triết học A01; D01; D14 23.5  
18 7229001 Triết học C00 24.7  
19 7229009 Tôn giáo học C00; D01; D14 21  
20 7229010 Lịch sử C00 26  
21 7229010 Lịch sử D01; D15 24  
22 7229010 Lịch sử D14 24.25  
23 7229020 Ngôn ngữ học C00 25.5  
24 7229020 Ngôn ngữ học D01; D14 24.8  
25 7229030 Văn học C00 27  
26 7229030 Văn học D01; D14 25.73  
27 7229040 Văn hóa học C00 26.5  
28 7229040 Văn hóa học D01; D14; D15 25.45  
29 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14 26.63  
30 7310301 Xã hội học A00 24.5  
31 7310301 Xã hội học C00 26  
32 7310301 Xã hội học D01; D14 25.2  
33 7310302 Nhân học C00 24.7  
34 7310302 Nhân học D01; D14; D15 24  
35 7310401 Tâm lý học B00; D01; D14 26.07  
36 7310401 Tâm lý học C00 27  
37 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; B08 25  
38 7310403 Tâm lý học giáo dục D01; D14 25.45  
39 7310501 Địa lý học A01 21  
40 7310501 Địa lý học C00 24.6  
41 7310501 Địa lý học D01 22.2  
42 7310501 Địa lý học D15 22.5  
43 7310608 Đông phương học D01; D14 24.97  
44 7310608 Đông phương học D04 24.3  
45 7310613 Nhật Bản học D01; D14 25.2  
46 7310613 Nhật Bản học D06; D63 25  
47 7310614 Hàn Quốc học D01; D14 25.12  
48 7310614 Hàn Quốc học DD2; DH5 25  
49 7310630 Việt Nam học C00 25.9  
50 7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 25  
51 7320101 Báo chí C00 28  
52 7320101 Báo chí D01 26.71  
53 7320101 Báo chí D14 26.81  
54 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27.2  
55 7320104 Truyền thông đa phương tiện D14; D15 27.25  
56 7320201 Thông tin - thư viện A01 22  
57 7320201 Thông tin - thư viện C00 23.5  
58 7320201 Thông tin - thư viện D01; D14 22.1  
59 7320205 Quản lý thông tin A01 24  
60 7320205 Quản lý thông tin C00 25.7  
61 7320205 Quản lý thông tin D01; D14 24.3  
62 7320303 Lưu trữ học C00 23.75  
63 7320303 Lưu trữ học D01; D14; D15 22.1  
64 7340406 Quản trị văn phòng C00 25.8  
65 7340406 Quản trị văn phòng D01; D14 24.3  
66 7580112 Đô thị học A01 21  
67 7580112 Đô thị học C00 23.9  
68 7580112 Đô thị học D01; D14 22.4  
69 7760101 Công tác xã hội C00 24.7  
70 7760101 Công tác xã hội D01; D14; D15 23.6  
71 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.4  
72 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15 25.8  
73 7220201 _CLC Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01 25.32  
74 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D01 24.5  
75 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D04 24.8  
76 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao D01 23.4  
77 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao D05 22.05  
78 7310206CLC Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao D01; D14 25.9  
79 7310613_CLC Nhật Bản học - Chất lượng cao D01; D14 23.5  
80 7310613_CLC Nhật Bản học - Chất lượng cao D06; D63 23.4  
81 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao C00 27.5  
82 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao D01; D14 26.13  
83 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao C00 25.5  
84 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao D01; D14; D15 24.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học   670  
2 7140114 Quản lý giáo dục   705  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   850  
4 7220202 Ngôn ngữ Nga   670  
5 7220203 Ngôn ngữ Pháp   725  
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   800  
7 7220205 Ngôn ngữ Đức   740  
8 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha   725  
9 7220208 Ngôn ngữ Italia   690  
10 7229001 Triết học   690  
11 7229009 Tôn giáo học   610  
12 7229010 Lịch sử   660  
13 7229020 Ngôn ngữ học   700  
14 7229030 Văn học   730  
15 7229040 Văn hóa học   690  
16 7310206 Quan hệ quốc tế   840  
17 7310301 Xã hội học   715  
18 7310302 Nhân học   640  
19 7310401 Tâm lý học   855  
20 7310403 Tâm lý học giáo dục   780  
21 7310501 Địa lý học   615  
22 7310608 Đông phương học   735  
23 7310613 Nhật Bản học   775  
24 7310614 Hàn Quốc học   775  
25 7310630 Việt Nam học   700  
26 7320101 Báo chí   835  
27 7320104 Truyền thông đa phương tiện   910  
28 7320201 Thông tin - thư viện   610  
29 7320205 Quản lý thông tin   750  
30 7320303 Lưu trữ học   610  
31 7340406 Quản trị văn phòng   735  
32 7580112 Đô thị học   620  
33 7760101 Công tác xã hội   670  
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   790  
35 7220201 _CLC Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao   830  
36 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao   785  
37 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao   730  
38 7310206CLC Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao   835  
39 7310613_CLC Nhật Bản học - Chất lượng cao   770  
40 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao   820  
41 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao   780

B. Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2019-2022:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục học

19 

B00, D01: 21,25

C00, C01: 22,15

600 

B00: 22,6

C00: 23,2

C01: 22,6

D01: 23

B00: 22,8

C00: 23,6

C01: 22,8

D01: 22,8

Ngôn ngữ Anh

25 

26,17

880 

27,2

26,3

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

24,5

25,65

880 

26,7

25,45

Ngôn ngữ Nga

 19,8

20

630 

23,95

20,25

Ngôn ngữ Pháp

21,7 

D03: 22,75

D01: 23,2

730 

D01: 25,5

D03: 25,1

D01: 23,4

D03: 23

Ngôn ngữ Trung Quốc

 23,6

25,2

 818

D01: 27

D04: 26,8

D01: 25,4

D04:25,9

Ngôn ngữ Đức

22,5 (D01)

20,25 (D05) 

D05: 22

D01: 23

730 

D01: 25,6

D05: 24

D01: 23,5

D05: 23

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

21,9 

22,5

 660

25,3

22,5

Ngôn ngữ Italia

20 

21,5

 610

24,5

20

Triết học

 19,5

A01, D01, D14: 21,25

C00: 21,75

600 

A01: 23,4

C00: 23,7

D01, D14: 23,4

A01: 23

C00: 24

D01: 23

D14: 23

Lịch sử

 21,3

D01, D14: 22

C00: 22,5

 600

C00: 24,1

D01, D14: 24

C00: 24,6

D01: 24,1

D14: 24,1

D15: 24,1

Ngôn ngữ học

21,7 

D01, D14: 23,5

C00: 24,3

 680

C00: 25,2

D01, D14: 25

C00: 25,5

D01: 24,35

D14: 24,35

Văn học

21,3 

D01, D14: 24,15

C00: 24,65

680 

C00: 25,8

D01, D14: 25,6

C00: 26,6

D01: 25,25

D14: 25,25

Văn hoá học

 23

D01, D14: 24,75

C00: 25,6

650 

C00: 25,7

D01, D14: 25,6

C00: 26,5

D01, D14, D15: 24,9

Quan hệ quốc tế

24,3 

D14: 25,6

D01: 26

850 

D01: 26,7

D14: 26,9

D01: 26,2

D14: 26,6

Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao

24,3

D14: 25,4

D01: 25,7

 850

D01: 26,3

D14: 26,6

D01: 25,3

D14: 25,6

Xã hội học

 22

A00, D01, D14: 24

C00: 25

 640

A00: 25,2

C00: 25,6

D01, D14: 25,2

A00: 23,8

C00: 25,3

D01: 23,8

D14: 23,8

Nhân học

 20,3

D01, D14: 21,75

C00: 22,25

600 

C00: 24,7

D01: 24,3

D14: 24,5

C00: 21,25

D01, D14, D15: 21

Tâm lý học

23,78 (C00, B00)

23,5 (D01, D14) 

B00, D01, D14: 25,9

C00: 26,6

 840

B00: 26,2

C00: 26,6

D01: 26,3

D14: 26,6

D00: 25,8

C00: 26,9

D01: 25,7

D14: 25,8

Địa lý học

21,1 

A01, D01, D15: 22,25

C00: 22,75

600 

A01: 24

C00: 24,5

D01, D15: 24

20,25

Đông phương học

22,85 

D04, D14: 24,45

D01: 24,65

765 

D01: 25,8

D04: 25,6

D14: 25,8

D01: 24,2

D04, D14: 24,6

Nhật Bản học

23,61 

D06, D14: 25,2

D01: 25,65

 818

D01: 26

D06: 25,9

D14: 26,1

D01: 25,9

D06: 25,45

D14: 26

D63: 25,45

Nhật bản học - Chất lượng cao

23,3

D06, D14: 24,5

D01: 25

800 

D01: 25,4

D06: 25,2

D14: 25,4

D01: 23,4

D06: 23,4

D14: 24,4

D63: 23,4

Hàn Quốc học

 23,45

25,2

818 

D01: 26,25

D14: 26,45

DD2, DH5: 26

25,45

Báo chí

24,7 (C00)

24,1 (D01, D14) 

D01, D14: 26,15

C00: 27,5

 820

C00: 27,8

D01: 27,1

D14: 27,2

C00: 28,25

D01: 27

D14: 27,15

Báo chí - Chất lượng cao

23,3

D01, D14: 25,4

C00: 26,8

820 

C00: 26,8

D01: 26,6

D14: 26,8

 

C00: 27,5

D01: 25,3

D14: 25,6

Truyền thông đa phương tiện

24,3

D14, D15: 26,25

D01: 27 

880 

D01: 27,7

D14, D15: 27,9

D01: 27,15

D14: 27,55

D15: 27,55

Thông tin - thư viện

19,5 

A01, D01, D14: 21

C00: 21,25

 600

A01: 23

C00: 23,6

D01, D14: 23

A01: 21,75

C00: 23,5

D01: 21,75

D14: 21,75

Quản lý thông tin

21

A01, D01, D14: 23,75

C00: 25,4

620 

A01: 25,5

C00: 26

D01, D14: 25,5

A01: 25

C00: 26,75

D01: 24,5

D14: 25

Lưu trữ học

 20,5

D01, D14: 22,75

C00: 24,25

 608

C00: 24,8

D01, D14: 24,2

C00: 21,75

D01, D14, D15: 21,25

Đô thị học

 20,2

A01, D01, D14: 22,1

C00: 23,1

600 

A01: 23,5

C00: 23,7

D01, D14: 23,5

A01: 21

C00: 21,5

D01: 20,75

D14: 21

Công tác xã hội

20,8 (C00, D01)

20 (D14) 

D01, D14: 22

C00: 22,8

600 

C00: 24,3

D01, D14: 24

C00: 22,6

D01: 21,75

D14: 21,75

D15: 21,75

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

25,5 (C00)

24,5 (D01, D14)

D01, D14: 26,25

C00: 27,3

 825

C00: 27

D01:26,6

D14: 26,8

C00: 27,6

D01: 25,6

D14: 25,8

D15: 25,6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao

22,85

D01, D14: 25

C00: 25,55

800 

C00: 25,4

D01, D14: 25,3

C00: 25

D01: 24

D14: 24,2

D15: 24,2

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao

 

24

800 

D01: 26,3

D04: 26,2

D01: 24,25

D04: 24,5

Tôn giáo học

 

D01, D14: 21

C00: 21,5

600 

C00: 21,7

D01, D14: 21,4

C00: 22,25

D01: 21,25

D14: 21,25

Quản trị văn phòng

 

D01, D14: 24,5

C00: 26

660 

C00: 26,9

D01, D14: 26,2

C00: 26,75

D01: 25,05

D14: 25,05

Quản lý giáo dục

 

 

 

21

A01: 23

C00: 24

D01: 23

D14: 23

Ngôn ngữ Đức - Chương trình Chất lượng cao

 

 

 

D01: 25,6

D05: 24

D01: 21,75

D05: 21,5

Việt Nam học

 

 

 

C00: 24,5

D01, D14, D15: 23,5

C00: 26

D01, D14, D15: 25,5

Tâm lý học giáo dục

 

 

 

B00: 21,1

B08, D01, D14: 21,2

B00: 24,4

B08: 24,5

D01: 24,3

D14: 24,5

Học phí

Học phí của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP. HCM năm học 2024-2025:

Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Trường nằm trong khối ĐH Quốc Gia

Nguồn: Internet

Nguồn: Internet

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ