Phương án tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
Video giới thiệu trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn ĐHQG TP.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (VNUHCM-USSH)
- Mã trường: QSX
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh
+ Cơ sở đào tạo: Khu phố 6, phường Linh Trung, Thành phố Thủ Đức, TPHCM
- SĐT: 028.38293.828
- Email: hanhchinh@hcmussh.edu.vn
- Website: http://hcmussh.edu.vn/
- Facebook:www.facebook.com/ussh.vnuhcm/
Thông tin tuyển sinh
I. Thông tin chung
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
ThS Nguyễn Thảo Chi - trưởng phòng truyền thông và quan hệ doanh nghiệp nhà trường - cho biết: "Năm nay, nhà trường tiếp tục giữ ổn định 5 phương thức tuyển sinh đại học chính quy cho 34 ngành đào tạo chương trình chuẩn như năm 2023. Đồng thời dự kiến tăng 100 chỉ tiêu tuyển sinh so với năm ngoái. Trong đó, nhà trường vẫn dành nhiều chỉ tiêu nhất cho phương thức xét kết quả kỳ thi THPT 2024".
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng, với 1-5% tổng chỉ tiêu.
Trong đó:
- Phương thức 1.1 - Mã 301: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy.
- Phương thức 1.2 - Mã 303: ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2024 (theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM).
- Phương thức 2 - Mã 302: ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM, với 15-20% tổng chỉ tiêu.
- Phương thức 3 - Mã 100: xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT 2024, với 40-55% tổng chỉ tiêu.
- Phương thức 4 - Mã 401: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024, với 35-50% tổng chỉ tiêu.
- Phương thức 5 - Mã 500: ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố; thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài; thí sinh có thành tích trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao, 1-5% tổng chỉ tiêu.
Trong đó:
- Phương thức 5.1: ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố.
- Phương thức 5.2: xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT kết hợp chứng chỉ IELTS, TOEFL iBT hoặc năng lực tiếng Việt đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài.
- Phương thức 5.3: xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, đặc biệt nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao.
4. Học phí
Học phí của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP. HCM năm học 2024-2025 như sau:
Đang cập nhật
II. Các ngành tuyển sinh
Báo chí chất lượng cao chuyển sang chương trình tăng cường tiếng Anh
Năm nay, chương trình chất lượng cao (CLC) các ngành như ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Đức, quan hệ quốc tế, Nhật Bản học và quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành sẽ đổi thành chương trình chuẩn quốc tế.
Riêng chương trình chất lượng cao ngành báo chí sẽ chuyển sang chương trình tăng cường tiếng Anh.
TS Phạm Tấn Hạ - phó hiệu trưởng nhà trường - cho hay: "Để tăng khả năng trúng tuyển, thí sinh nên đăng ký xét tuyển theo nhiều phương thức, tham khảo điểm chuẩn của các ngành trong những năm gần đây để đăng ký nguyện vọng cho phù hợp.
Thí sinh cũng cần phải nghiên cứu kỹ chương trình đào tạo, học phí, hoạt động sinh viên, cơ hội việc làm của ngành học… trước khi quyết định".
Bên cạnh đó, năm 2024, Trung tâm Đào tạo quốc tế của trường sẽ tuyển 180 chỉ tiêu cho 4 chương trình liên kết quốc tế 2+2 bao gồm:
Ngành truyền thông (chuyên ngành báo chí) liên kết Đại học Deakin, Úc (30 chỉ tiêu), ngành quan hệ quốc tế liên kết với Đại học Deakin, Úc (30 chỉ tiêu), ngành ngôn ngữ Anh liên kết với Trường đại học Minnesota Crookston, Mỹ (30 chỉ tiêu), và ngành ngôn ngữ Trung Quốc liên kết với Đại học Sư phạm Quảng Tây, Trung Quốc (90 chỉ tiêu).
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2024:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | B00 | 24 | |
2 | 7140101 | Giáo dục học | C00 | 26.6 | |
3 | 7140101 | Giáo dục học | C01 | 23.9 | |
4 | 7140101 | Giáo dục học | D01 | 24.5 | |
5 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01 | 24 | |
6 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00 | 26.9 | |
7 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01 | 24.4 | |
8 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D14 | 24.7 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.27 | |
10 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01 | 22.95 | |
11 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D02 | 22.5 | |
12 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01 | 24.4 | |
13 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 23.7 | |
14 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 25.78 | |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 25.3 | |
16 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01 | 25.33 | |
17 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D05 | 23.7 | |
18 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 24.48 | |
19 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D03 | 22.5 | |
20 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D05 | 22.5 | |
21 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 22.8 | |
22 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D03 | 22.2 | |
23 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D05 | 22.2 | |
24 | 7229001 | Triết học | A01 | 22.5 | |
25 | 7229001 | Triết học | C00 | 26.8 | |
26 | 7229001 | Triết học | D01 | 24.5 | |
27 | 7229001 | Triết học | D14 | 24.7 | |
28 | 7229009 | Tôn giáo học | C00 | 26 | |
29 | 7229009 | Tôn giáo học | D01 | 22.8 | |
30 | 7229009 | Tôn giáo học | D14 | 23.6 | |
31 | 7229010 | Lịch sử | C00 | 28.1 | |
32 | 7229010 | Lịch sử | D01 | 25 | |
33 | 7229010 | Lịch sử | D15 | 25 | |
34 | 7229010 | Lịch sử | D14 | 26.14 | |
35 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00 | 27.1 | |
36 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01 | 24.8 | |
37 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D14 | 25.6 | |
38 | 7229030 | Văn học | C00 | 27.7 | |
39 | 7229030 | Văn học | D01 | 25.7 | |
40 | 7229030 | Văn học | D14 | 26.18 | |
41 | 7210213 | Nghệ thuật học | C00 | 28.15 | |
42 | 7210213 | Nghệ thuật học | D01 | 25.8 | |
43 | 7210213 | Nghệ thuật học | D14 | 26.75 | |
44 | 7229040 | Văn hóa học | C00 | 28.2 | |
45 | 7229040 | Văn hóa học | D01 | 25.8 | |
46 | 7229040 | Văn hóa học | D14 | 26.27 | |
47 | 7229040 | Văn hóa học | D15 | 26.6 | |
48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 26.45 | |
49 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D14 | 27.15 | |
50 | 7310301 | Xã hội học | A00 | 24 | |
51 | 7310301 | Xã hội học | C00 | 27.95 | |
52 | 7310301 | Xã hội học | D01 | 25.65 | |
53 | 7310301 | Xã hội học | D14 | 26.35 | |
54 | 7310302 | Nhân học | C00 | 27.1 | |
55 | 7310302 | Nhân học | D01 | 25.05 | |
56 | 7310302 | Nhân học | D14 | 25.51 | |
57 | 7310302 | Nhân học | D15 | 25.58 | |
58 | 7310401 | Tâm lý học | B00 | 25.9 | |
59 | 7310401 | Tâm lý học | C00 | 28.3 | |
60 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 26.4 | |
61 | 7310401 | Tâm lý học | D14 | 27.1 | |
62 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00 | 24.2 | |
63 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B08 | 24.2 | |
64 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 25.9 | |
65 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D14 | 26.8 | |
66 | 7310501 | Địa lý học | A01 | 22 | |
67 | 7310501 | Địa lý học | C00 | 27.32 | |
68 | 7310501 | Địa lý học | D01 | 24 | |
69 | 7310501 | Địa lý học | D15 | 25.32 | |
70 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 25.75 | |
71 | 7310601 | Quốc tế học | D09 | 25.9 | |
72 | 7310601 | Quốc tế học | D14 | 27 | |
73 | 7310601 | Quốc tế học | D15 | 27 | |
74 | 7310608 | Đông phương học | D01 | 24.57 | |
75 | 7310608 | Đông phương học | D04 | 24.3 | |
76 | 7310608 | Đông phương học | D14 | 25.45 | |
77 | 7310613 | Nhật Bản học | D01 | 25.3 | |
78 | 7310613 | Nhật Bản học | D06 | 25 | |
79 | 7310613 | Nhật Bản học | D63 | 25 | |
80 | 7310613 | Nhật Bản học | D14 | 26 | |
81 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01 | 25.3 | |
82 | 7310614 | Hàn Quốc học | D14 | 25.9 | |
83 | 7310614 | Hàn Quốc học | D02 | 25 | |
84 | 7310614 | Hàn Quốc học | DH5 | 25 | |
85 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | D01 | 26.36 | |
86 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | D14 | 26.96 | |
87 | 73106a2 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | DD2 | 24 | |
88 | 73106a3 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | DH5 | 24 | |
89 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 27.7 | |
90 | 7310630 | Việt Nam học | D01 | 25 | |
91 | 7310630 | Việt Nam học | D14 | 25.5 | |
92 | 7310630 | Việt Nam học | D15 | 25.7 | |
93 | 7320101 | Báo chí | C00 | 28.8 | |
94 | 7320101 | Báo chí | D01 | 26.7 | |
95 | 7320101 | Báo chí | D14 | 27.4 | |
96 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 27.1 | |
97 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D14 | 27.87 | |
98 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D15 | 27.8 | |
99 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | A01 | 23 | |
100 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C00 | 26.6 | |
101 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D01 | 23.3 | |
102 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D14 | 24.1 | |
103 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01 | 24.4 | |
104 | 7320205 | Quản lý thông tin | C00 | 27.7 | |
105 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01 | 24.98 | |
106 | 7320205 | Quản lý thông tin | D14 | 25.48 | |
107 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 | 26.98 | |
108 | 7320303 | Lưu trữ học | D01 | 24.4 | |
109 | 7320303 | Lưu trữ học | D14 | 24.5 | |
110 | 7320303 | Lưu trữ học | D15 | 24.85 | |
111 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 27.7 | |
112 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 25.1 | |
113 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D14 | 25.8 | |
114 | 7580112 | Đô thị học | A01 | 22 | |
115 | 7580112 | Đô thị học | C00 | 26.3 | |
116 | 7580112 | Đô thị học | D01 | 23.5 | |
117 | 7580112 | Đô thị học | D14 | 24.19 | |
118 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 27.15 | |
119 | 7760101 | Công tác xã hội | D01 | 24.49 | |
120 | 7760101 | Công tác xã hội | D14 | 24.9 | |
121 | 7760101 | Công tác xã hội | D15 | 25.3 | |
122 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 28.33 | |
123 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 25.8 | |
124 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14 | 26.47 | |
125 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15 | 26.75 | |
126 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) | D01 | 25.68 | |
127 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) | D01 | 25.08 | |
128 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) | D04 | 24.5 | |
129 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) | D01 | 24.15 | |
130 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) | D05 | 22.9 | |
131 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc té) | D01 | 25.8 | |
132 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc té) | D14 | 26.4 | |
133 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) | D01 | 23.3 | |
134 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) | D06 | 23.1 | |
135 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) | D14 | 24.3 | |
136 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) | D63 | 23.2 | |
137 | 7320101_CLC | Báo chí (chuẩn quốc tế) | C00 | 27.73 | |
138 | 7320101_CLC | Báo chí (chuẩn quốc tế) | D01 | 26.35 | |
139 | 7320101_CLC | Báo chí (chuẩn quốc tế) | D14 | 27.1 | |
140 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) | C00 | 27 | |
141 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) | D01 | 25.1 | |
142 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) | D14 | 25.6 | |
143 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) | D15 | 25.7 | |
144 | 7320101_LKD | Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc) | A01 | 21 | |
145 | 7320101_LKD | Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc) | D01 | 21 | |
146 | 7320101_LKD | Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc) | D14 | 21 | |
147 | 7320101_LKD | Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc) | D15 | 21 | |
148 | 7310206_LKD | Quan hệ quốc tế (liên kết với ĐH Deakin, Úc) | D01 | 21 | |
149 | 7310206_LKD | Quan hệ quốc tế (liên kết với ĐH Deakin, Úc) | D14 | 21 | |
150 | 7220201_LKH | Ngôn ngữ Anh (liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) | D01 | 21 | |
151 | 7220201_LKH | Ngôn ngữ Anh (liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) | D14 | 21 | |
152 | 7220201_LKH | Ngôn ngữ Anh (liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) | D15 | 21 | |
153 | 7220204_LKT | Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ) | D01 | 25.5 | |
154 | 7220204_LKT | Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ) | D04 | 25.5 | |
155 | 7220204_LKT | Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ) | D14 | 25.5 | |
156 | 7220204_LKT | Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ) | D15 | 25.5 | |
157 | 7220204_LKT | Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ) | D83 | 25.5 | |
158 | 7220204_LKT | Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ) | D95 | 25.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | 720 | ||
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 765 | ||
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 882 | ||
4 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) | 850 | ||
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 720 | ||
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 775 | ||
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 843 | ||
8 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) | 805 | ||
9 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 790 | ||
10 | 7220205CLC | Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) | 760 | ||
11 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 760 | ||
12 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | 720 | ||
13 | 7229001 | Triết học | 725 | ||
14 | 7229009 | Tôn giáo học | 635 | ||
15 | 7229010 | Lịch sử | 700 | ||
16 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 740 | ||
17 | 7229030 | Văn học | 780 | ||
18 | 7210213 | Nghệ thuật học | 765 | ||
19 | 7229040 | Văn hóa học | 745 | ||
20 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 878 | ||
21 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) | 855 | ||
22 | 7310301 | Xã hội học | 775 | ||
23 | 7310302 | Nhân học | 715 | ||
24 | 7310401 | Tâm lý học | 887 | ||
25 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 825 | ||
26 | 7310501 | Địa lý học | 670 | ||
27 | 7310601 | Quốc tế học | 745 | ||
28 | 7310608 | Đông phương học | 760 | ||
29 | 7310613 | Nhật Bản học | 785 | ||
30 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) | 745 | ||
31 | 7310614 | Hàn Quốc học | 785 | ||
32 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | 785 | ||
33 | 7310630 | Việt Nam học | 730 | ||
34 | 7320101 | Báo chí | 875 | ||
35 | 7320101_CLC | Báo chí (chuẩn quốc tế) | 855 | ||
36 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 963 | ||
37 | 7320201 | Thông tin - thư viện | 660 | ||
38 | 7320205 | Quản lý thông tin | 790 | ||
39 | 7320303 | Lưu trữ học | 660 | ||
40 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 790 | ||
41 | 7580112 | Đô thị học | 665 | ||
42 | 7760101 | Công tác xã hội | 710 | ||
43 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 835 | ||
44 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) | 780 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | B00; C00; C01; D01 | 24.3 | |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01; C00; D01; D14 | 26.7 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.2 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
4 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) | D01 | 27.1 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 24 | Tiếng Anh, Tiếng Nga nhân hệ số 2 |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 24 | Tiếng Anh, Tiếng Pháp nhân hệ số 2 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26.5 | Tiếng Anh, Tiếng Trung nhân hệ số 2 |
8 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) | D01; D04 | 25.9 | Tiếng Anh, Tiếng Trung nhân hệ số 2 |
9 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 24.7 | Tiếng Anh, Tiếng Đức nhân hệ số 2 |
10 | 7220205CLC | Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) | D01; D05 | 24.3 | Tiếng Anh, Tiếng Đức nhân hệ số 2 |
11 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01; D03; D05 | 24 | Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2 |
12 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01; D03; D05 | 24 | Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2 |
13 | 7229001 | Triết học | A01; C00; D01; D14 | 24 | Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2 |
14 | 7229009 | Tôn giáo học | A01; C00; D01; D14 | 24 | |
15 | 7229010 | Lịch sử | C00; D01; D14; D15 | 24 | Lịch Sử nhân hệ số 2 |
16 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00; D01; D14 | 24.6 | Ngữ Văn nhân hệ số 2 |
17 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14 | 27.6 | Ngữ Văn nhân hệ số 2 |
18 | 7210213 | Nghệ thuật học | C00; D01; D14 | 27.1 | |
19 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 25.8 | |
20 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; D14 | 28 | |
21 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) | D01; D14 | 28.2 | |
22 | 7310301 | Xã hội học | A00; C00; D01; D14 | 27 | |
23 | 7310302 | Nhân học | C00; D01; D14; D15 | 24 | |
24 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 28.2 | |
25 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; D01; D14 | 27.4 | |
26 | 7310501 | Địa lý học | A00; C00; D01; D15 | 24 | Địa lý nhân hệ số 2 |
27 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D09; D14; D15 | 26.9 | |
28 | 7310608 | Đông phương học | D01; D04; D14 | 26.1 | |
29 | 7310613 | Nhật Bản học | D01; D06; D63 | 26.3 | Tiếng Nhật nhân hệ số 2 |
30 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) | D01; D06; D63 | 25.5 | Tiếng Nhật nhân hệ số 2 |
31 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01; D14; D15; D65 | 26.5 | Tiếng Hàn nhân hệ số 2 |
32 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | D01; D14; DD2; DH5 | 26.1 | |
33 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14 | 25.5 | |
34 | 7320101 | Báo chí | D01; D14; D15 | 28.5 | |
35 | I 7320101_CLC | Báo chí (chuẩn quốc tế) | D01; D14; D15 | 28.3 | |
36 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; D14; D15 | 28.85 | |
37 | 7320201 | Thông tin - thư viện | C00; D01; D14 | 24 | |
38 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01; C00; D01; D14 | 26.3 | |
39 | 7320303 | Lưu trữ học | C00; D01; D14; D15 | 24 | |
40 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01; C00; D01; D14 | 26.8 | |
41 | 7580112 | Đô thị học | C00; D01; D14; D15 | 24 | |
42 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14; D15 | 24.7 | |
43 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D14; D15 | 27.6 | |
44 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) | C00; D01; D14; D15 | 27.4 | |
45 | 7140101 | Giáo dục học | B00; C00; C01; D01 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
46 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01; C00; D01; D14 | 25 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
47 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.9 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
48 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) | D01 | 27.5 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
49 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
50 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 25 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
51 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26.5 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
52 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) | D01; D04 | 26 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
53 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 25 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
54 | 7220205CLC | Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) | D01; D05 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
55 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01; D03; D05 | 25 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
56 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01; D03; D05 | 25 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
57 | 7229001 | Triết học | A01; C00; D01; D14 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
58 | 7229009 | Tôn giáo học | A01; C00; D01; D14 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
59 | 7229010 | Lịch sử | C00; D01; D14; D15 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
60 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00; D01; D14 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
61 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14 | 27 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
62 | 7210213 | Nghệ thuật học | C00; D01; D14 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
63 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 26.5 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
64 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; D14 | 27.8 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
65 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) | D01; D14 | 27.3 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
66 | 7310301 | Xã hội học | A00; C00; D01; D14 | 27 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
67 | 7310302 | Nhân học | C00; D01; D14; D15 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
68 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 28 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
69 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; D01; D14 | 26.5 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
70 | 7310501 | Địa lý học | A00; C00; D01; D15 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
71 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D09; D14; D15 | 25 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
72 | 7310608 | Đông phương học | D01; D04; D14 | 25.5 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
73 | 7310613 | Nhật Bản học | D01; D06; D63 | 26.5 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
74 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) | D01; D06; D63 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
75 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01; D14; D15; D65 | 26.5 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
76 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | D01; D14; DD2; DH5 | 25 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
77 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14 | 25 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
78 | 7320101 | Báo chí | D01; D14; D15 | 27.4 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
79 | I 7320101_CLC | Báo chí (chuẩn quốc tế) | D01; D14; D15 | 27 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
80 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; D14; D15 | 28.9 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
81 | 7320201 | Thông tin - thư viện | C00; D01; D14 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
82 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01; C00; D01; D14 | 25 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
83 | 7320303 | Lưu trữ học | C00; D01; D14; D15 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
84 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01; C00; D01; D14 | 25 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
85 | 7580112 | Đô thị học | C00; D01; D14; D15 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
86 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14; D15 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
87 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D14; D15 | 27 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
88 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) | C00; D01; D14; D15 | 26.5 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
89 | 7140101 | Giáo dục học | B00; C00; C01; D01 | 26.5 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
90 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01; C00; D01; D14 | 26.5 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
91 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.9 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
92 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) | D01 | 27.5 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
93 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 24 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
94 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 24 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
95 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 27.4 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
96 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) | D01; D04 | 25.6 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
97 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 24.7 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
98 | 7220205CLC | Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) | D01; D05 | 24.3 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
99 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01; D03; D05 | 24 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
100 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01; D03; D05 | 24 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
101 | 7229001 | Triết học | A01; C00; D01; D14 | 25 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
102 | 7229009 | Tôn giáo học | A01; C00; D01; D14 | 24 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
103 | 7229010 | Lịch sử | C00; D01; D14; D15 | 27 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
104 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00; D01; D14 | 26.7 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
105 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14 | 28.2 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
106 | 7210213 | Nghệ thuật học | C00; D01; D14 | 28 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
107 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 27.5 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
108 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; D14 | 28.5 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
109 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) | D01; D14 | 28 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
110 | 7310301 | Xã hội học | A00; C00; D01; D14 | 27.5 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
111 | 7310302 | Nhân học | C00; D01; D14; D15 | 25.5 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
112 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 28.6 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
113 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; D01; D14 | 26.5 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
114 | 7310501 | Địa lý học | A00; C00; D01; D15 | 26.5 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
115 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D09; D14; D15 | 26.5 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
116 | 7310608 | Đông phương học | D01; D04; D14 | 26.7 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
117 | 7310613 | Nhật Bản học | D01; D06; D63 | 26.9 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
118 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) | D01; D06; D63 | 25.75 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
119 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01; D14; D15; D65 | 26.9 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
120 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | D01; D14; DD2; DH5 | 26.5 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
121 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14 | 26.9 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
122 | 7320101 | Báo chí | D01; D14; D15 | 28.7 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
123 | I 7320101_CLC | Báo chí (chuẩn quốc tế) | D01; D14; D15 | 28.4 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
124 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; D14; D15 | 29 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
125 | 7320201 | Thông tin - thư viện | C00; D01; D14 | 24 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
126 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01; C00; D01; D14 | 26.7 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
127 | 7320303 | Lưu trữ học | C00; D01; D14; D15 | 24 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
128 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01; C00; D01; D14 | 27.3 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
129 | 7580112 | Đô thị học | C00; D01; D14; D15 | 24 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
130 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14; D15 | 26.6 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
131 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D14; D15 | 27.9 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
132 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) | C00; D01; D14; D15 | 27.3 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | B00; C00; C01; D01 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01; C00; D01; D14 | 25 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.7 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
4 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) | D01 | 26.2 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
8 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) | D01; D04 | 25 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
9 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 25 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
10 | 7220205CLC | Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) | D01; D05 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
11 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01; D03; D05 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
12 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01; D03; D05 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
13 | 7229001 | Triết học | A01; C00; D01; D14 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
14 | 7229009 | Tôn giáo học | A01; C00; D01; D14 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
15 | 7229010 | Lịch sử | C00; D01; D14; D15 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
16 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00; D01; D14 | 26 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
17 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14 | 27.5 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
18 | 7210213 | Nghệ thuật học | C00; D01; D14 | 27 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
19 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 26.5 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
20 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; D14 | 27.8 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
21 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) | D01; D14 | 27 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
22 | 7310301 | Xã hội học | A00; C00; D01; D14 | 26.5 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
23 | 7310302 | Nhân học | C00; D01; D14; D15 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
24 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 28 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
25 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; D01; D14 | 25.5 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
26 | 7310501 | Địa lý học | A00; C00; D01; D15 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
27 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D09; D14; D15 | 27 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
28 | 7310608 | Đông phương học | D01; D04; D14 | 25.5 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
29 | 7310613 | Nhật Bản học | D01; D06; D63 | 26 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
30 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) | D01; D06; D63 | 25.5 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
31 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01; D14; D15; D65 | 26 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
32 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | D01; D14; DD2; DH5 | 25.5 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
33 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14 | 25.5 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
34 | 7320101 | Báo chí | D01; D14; D15 | 28.5 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
35 | I 7320101_CLC | Báo chí (chuẩn quốc tế) | D01; D14; D15 | 28.2 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
36 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; D14; D15 | 28.85 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
37 | 7320201 | Thông tin - thư viện | C00; D01; D14 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
38 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01; C00; D01; D14 | 26 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
39 | 7320303 | Lưu trữ học | C00; D01; D14; D15 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
40 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01; C00; D01; D14 | 26 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
41 | 7580112 | Đô thị học | C00; D01; D14; D15 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
42 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14; D15 | 24.5 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
43 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D14; D15 | 27 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
44 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) | C00; D01; D14; D15 | 26.5 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
B. Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2023:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | B00; D01 | 23 | |
2 | 7140101 | Giáo dục học | C00 | 24.1 | |
3 | 7140101 | Giáo dục học | C01 | 23.1 | |
4 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01; D01; D14 | 23.5 | |
5 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00 | 24.5 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.05 | |
7 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 22.2 | |
8 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01 | 23.6 | |
9 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 23.2 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 25.8 | |
11 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01 | 24.85 | |
12 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D05 | 23.7 | |
13 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 24.31 | |
14 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D03; D05 | 23.1 | |
15 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 22.56 | |
16 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D03; D05 | 22.4 | |
17 | 7229001 | Triết học | A01; D01; D14 | 23.5 | |
18 | 7229001 | Triết học | C00 | 24.7 | |
19 | 7229009 | Tôn giáo học | C00; D01; D14 | 21 | |
20 | 7229010 | Lịch sử | C00 | 26 | |
21 | 7229010 | Lịch sử | D01; D15 | 24 | |
22 | 7229010 | Lịch sử | D14 | 24.25 | |
23 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00 | 25.5 | |
24 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01; D14 | 24.8 | |
25 | 7229030 | Văn học | C00 | 27 | |
26 | 7229030 | Văn học | D01; D14 | 25.73 | |
27 | 7229040 | Văn hóa học | C00 | 26.5 | |
28 | 7229040 | Văn hóa học | D01; D14; D15 | 25.45 | |
29 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; D14 | 26.63 | |
30 | 7310301 | Xã hội học | A00 | 24.5 | |
31 | 7310301 | Xã hội học | C00 | 26 | |
32 | 7310301 | Xã hội học | D01; D14 | 25.2 | |
33 | 7310302 | Nhân học | C00 | 24.7 | |
34 | 7310302 | Nhân học | D01; D14; D15 | 24 | |
35 | 7310401 | Tâm lý học | B00; D01; D14 | 26.07 | |
36 | 7310401 | Tâm lý học | C00 | 27 | |
37 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; B08 | 25 | |
38 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01; D14 | 25.45 | |
39 | 7310501 | Địa lý học | A01 | 21 | |
40 | 7310501 | Địa lý học | C00 | 24.6 | |
41 | 7310501 | Địa lý học | D01 | 22.2 | |
42 | 7310501 | Địa lý học | D15 | 22.5 | |
43 | 7310608 | Đông phương học | D01; D14 | 24.97 | |
44 | 7310608 | Đông phương học | D04 | 24.3 | |
45 | 7310613 | Nhật Bản học | D01; D14 | 25.2 | |
46 | 7310613 | Nhật Bản học | D06; D63 | 25 | |
47 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01; D14 | 25.12 | |
48 | 7310614 | Hàn Quốc học | DD2; DH5 | 25 | |
49 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 25.9 | |
50 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15 | 25 | |
51 | 7320101 | Báo chí | C00 | 28 | |
52 | 7320101 | Báo chí | D01 | 26.71 | |
53 | 7320101 | Báo chí | D14 | 26.81 | |
54 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 27.2 | |
55 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D14; D15 | 27.25 | |
56 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01 | 22 | |
57 | 7320201 | Thông tin - thư viện | C00 | 23.5 | |
58 | 7320201 | Thông tin - thư viện | D01; D14 | 22.1 | |
59 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01 | 24 | |
60 | 7320205 | Quản lý thông tin | C00 | 25.7 | |
61 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01; D14 | 24.3 | |
62 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 | 23.75 | |
63 | 7320303 | Lưu trữ học | D01; D14; D15 | 22.1 | |
64 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 25.8 | |
65 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01; D14 | 24.3 | |
66 | 7580112 | Đô thị học | A01 | 21 | |
67 | 7580112 | Đô thị học | C00 | 23.9 | |
68 | 7580112 | Đô thị học | D01; D14 | 22.4 | |
69 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 24.7 | |
70 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; D14; D15 | 23.6 | |
71 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.4 | |
72 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15 | 25.8 | |
73 | 7220201 _CLC | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01 | 25.32 | |
74 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | D01 | 24.5 | |
75 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | D04 | 24.8 | |
76 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao | D01 | 23.4 | |
77 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao | D05 | 22.05 | |
78 | 7310206CLC | Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao | D01; D14 | 25.9 | |
79 | 7310613_CLC | Nhật Bản học - Chất lượng cao | D01; D14 | 23.5 | |
80 | 7310613_CLC | Nhật Bản học - Chất lượng cao | D06; D63 | 23.4 | |
81 | 7320101_CLC | Báo chí - Chất lượng cao | C00 | 27.5 | |
82 | 7320101_CLC | Báo chí - Chất lượng cao | D01; D14 | 26.13 | |
83 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao | C00 | 25.5 | |
84 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao | D01; D14; D15 | 24.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | 670 | ||
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 705 | ||
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 850 | ||
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 670 | ||
5 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 725 | ||
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 800 | ||
7 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 740 | ||
8 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 725 | ||
9 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | 690 | ||
10 | 7229001 | Triết học | 690 | ||
11 | 7229009 | Tôn giáo học | 610 | ||
12 | 7229010 | Lịch sử | 660 | ||
13 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 700 | ||
14 | 7229030 | Văn học | 730 | ||
15 | 7229040 | Văn hóa học | 690 | ||
16 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 840 | ||
17 | 7310301 | Xã hội học | 715 | ||
18 | 7310302 | Nhân học | 640 | ||
19 | 7310401 | Tâm lý học | 855 | ||
20 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 780 | ||
21 | 7310501 | Địa lý học | 615 | ||
22 | 7310608 | Đông phương học | 735 | ||
23 | 7310613 | Nhật Bản học | 775 | ||
24 | 7310614 | Hàn Quốc học | 775 | ||
25 | 7310630 | Việt Nam học | 700 | ||
26 | 7320101 | Báo chí | 835 | ||
27 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 910 | ||
28 | 7320201 | Thông tin - thư viện | 610 | ||
29 | 7320205 | Quản lý thông tin | 750 | ||
30 | 7320303 | Lưu trữ học | 610 | ||
31 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 735 | ||
32 | 7580112 | Đô thị học | 620 | ||
33 | 7760101 | Công tác xã hội | 670 | ||
34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 790 | ||
35 | 7220201 _CLC | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | 830 | ||
36 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | 785 | ||
37 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao | 730 | ||
38 | 7310206CLC | Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao | 835 | ||
39 | 7310613_CLC | Nhật Bản học - Chất lượng cao | 770 | ||
40 | 7320101_CLC | Báo chí - Chất lượng cao | 820 | ||
41 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao | 780 |
C. Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2019-2022:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Giáo dục học |
19 |
B00, D01: 21,25 C00, C01: 22,15 |
600 |
B00: 22,6 C00: 23,2 C01: 22,6 D01: 23 |
B00: 22,8 C00: 23,6 C01: 22,8 D01: 22,8 |
Ngôn ngữ Anh |
25 |
26,17 |
880 |
27,2 |
26,3 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
24,5 |
25,65 |
880 |
26,7 |
25,45 |
Ngôn ngữ Nga |
19,8 |
20 |
630 |
23,95 |
20,25 |
Ngôn ngữ Pháp |
21,7 |
D03: 22,75 D01: 23,2 |
730 |
D01: 25,5 D03: 25,1 |
D01: 23,4 D03: 23 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
23,6 |
25,2 |
818 |
D01: 27 D04: 26,8 |
D01: 25,4 D04:25,9 |
Ngôn ngữ Đức |
22,5 (D01) 20,25 (D05) |
D05: 22 D01: 23 |
730 |
D01: 25,6 D05: 24 |
D01: 23,5 D05: 23 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
21,9 |
22,5 |
660 |
25,3 |
22,5 |
Ngôn ngữ Italia |
20 |
21,5 |
610 |
24,5 |
20 |
Triết học |
19,5 |
A01, D01, D14: 21,25 C00: 21,75 |
600 |
A01: 23,4 C00: 23,7 D01, D14: 23,4 |
A01: 23 C00: 24 D01: 23 D14: 23 |
Lịch sử |
21,3 |
D01, D14: 22 C00: 22,5 |
600 |
C00: 24,1 D01, D14: 24 |
C00: 24,6 D01: 24,1 D14: 24,1 D15: 24,1 |
Ngôn ngữ học |
21,7 |
D01, D14: 23,5 C00: 24,3 |
680 |
C00: 25,2 D01, D14: 25 |
C00: 25,5 D01: 24,35 D14: 24,35 |
Văn học |
21,3 |
D01, D14: 24,15 C00: 24,65 |
680 |
C00: 25,8 D01, D14: 25,6 |
C00: 26,6 D01: 25,25 D14: 25,25 |
Văn hoá học |
23 |
D01, D14: 24,75 C00: 25,6 |
650 |
C00: 25,7 D01, D14: 25,6 |
C00: 26,5 D01, D14, D15: 24,9 |
Quan hệ quốc tế |
24,3 |
D14: 25,6 D01: 26 |
850 |
D01: 26,7 D14: 26,9 |
D01: 26,2 D14: 26,6 |
Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao |
24,3 |
D14: 25,4 D01: 25,7 |
850 |
D01: 26,3 D14: 26,6 |
D01: 25,3 D14: 25,6 |
Xã hội học |
22 |
A00, D01, D14: 24 C00: 25 |
640 |
A00: 25,2 C00: 25,6 D01, D14: 25,2 |
A00: 23,8 C00: 25,3 D01: 23,8 D14: 23,8 |
Nhân học |
20,3 |
D01, D14: 21,75 C00: 22,25 |
600 |
C00: 24,7 D01: 24,3 D14: 24,5 |
C00: 21,25 D01, D14, D15: 21 |
Tâm lý học |
23,78 (C00, B00) 23,5 (D01, D14) |
B00, D01, D14: 25,9 C00: 26,6 |
840 |
B00: 26,2 C00: 26,6 D01: 26,3 D14: 26,6 |
D00: 25,8 C00: 26,9 D01: 25,7 D14: 25,8 |
Địa lý học |
21,1 |
A01, D01, D15: 22,25 C00: 22,75 |
600 |
A01: 24 C00: 24,5 D01, D15: 24 |
20,25 |
Đông phương học |
22,85 |
D04, D14: 24,45 D01: 24,65 |
765 |
D01: 25,8 D04: 25,6 D14: 25,8 |
D01: 24,2 D04, D14: 24,6 |
Nhật Bản học |
23,61 |
D06, D14: 25,2 D01: 25,65 |
818 |
D01: 26 D06: 25,9 D14: 26,1 |
D01: 25,9 D06: 25,45 D14: 26 D63: 25,45 |
Nhật bản học - Chất lượng cao |
23,3 |
D06, D14: 24,5 D01: 25 |
800 |
D01: 25,4 D06: 25,2 D14: 25,4 |
D01: 23,4 D06: 23,4 D14: 24,4 D63: 23,4 |
Hàn Quốc học |
23,45 |
25,2 |
818 |
D01: 26,25 D14: 26,45 DD2, DH5: 26 |
25,45 |
Báo chí |
24,7 (C00) 24,1 (D01, D14) |
D01, D14: 26,15 C00: 27,5 |
820 |
C00: 27,8 D01: 27,1 D14: 27,2 |
C00: 28,25 D01: 27 D14: 27,15 |
Báo chí - Chất lượng cao |
23,3 |
D01, D14: 25,4 C00: 26,8 |
820 |
C00: 26,8 D01: 26,6 D14: 26,8
|
C00: 27,5 D01: 25,3 D14: 25,6 |
Truyền thông đa phương tiện |
24,3 |
D14, D15: 26,25 D01: 27 |
880 |
D01: 27,7 D14, D15: 27,9 |
D01: 27,15 D14: 27,55 D15: 27,55 |
Thông tin - thư viện |
19,5 |
A01, D01, D14: 21 C00: 21,25 |
600 |
A01: 23 C00: 23,6 D01, D14: 23 |
A01: 21,75 C00: 23,5 D01: 21,75 D14: 21,75 |
Quản lý thông tin |
21 |
A01, D01, D14: 23,75 C00: 25,4 |
620 |
A01: 25,5 C00: 26 D01, D14: 25,5 |
A01: 25 C00: 26,75 D01: 24,5 D14: 25 |
Lưu trữ học |
20,5 |
D01, D14: 22,75 C00: 24,25 |
608 |
C00: 24,8 D01, D14: 24,2 |
C00: 21,75 D01, D14, D15: 21,25 |
Đô thị học |
20,2 |
A01, D01, D14: 22,1 C00: 23,1 |
600 |
A01: 23,5 C00: 23,7 D01, D14: 23,5 |
A01: 21 C00: 21,5 D01: 20,75 D14: 21 |
Công tác xã hội |
20,8 (C00, D01) 20 (D14) |
D01, D14: 22 C00: 22,8 |
600 |
C00: 24,3 D01, D14: 24 |
C00: 22,6 D01: 21,75 D14: 21,75 D15: 21,75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
25,5 (C00) 24,5 (D01, D14) |
D01, D14: 26,25 C00: 27,3 |
825 |
C00: 27 D01:26,6 D14: 26,8 |
C00: 27,6 D01: 25,6 D14: 25,8 D15: 25,6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao |
22,85 |
D01, D14: 25 C00: 25,55 |
800 |
C00: 25,4 D01, D14: 25,3 |
C00: 25 D01: 24 D14: 24,2 D15: 24,2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao |
|
24 |
800 |
D01: 26,3 D04: 26,2 |
D01: 24,25 D04: 24,5 |
Tôn giáo học |
|
D01, D14: 21 C00: 21,5 |
600 |
C00: 21,7 D01, D14: 21,4 |
C00: 22,25 D01: 21,25 D14: 21,25 |
Quản trị văn phòng |
|
D01, D14: 24,5 C00: 26 |
660 |
C00: 26,9 D01, D14: 26,2 |
C00: 26,75 D01: 25,05 D14: 25,05 |
Quản lý giáo dục |
|
|
|
21 |
A01: 23 C00: 24 D01: 23 D14: 23 |
Ngôn ngữ Đức - Chương trình Chất lượng cao |
|
|
|
D01: 25,6 D05: 24 |
D01: 21,75 D05: 21,5 |
Việt Nam học |
|
|
|
C00: 24,5 D01, D14, D15: 23,5 |
C00: 26 D01, D14, D15: 25,5 |
Tâm lý học giáo dục |
|
|
|
B00: 21,1 B08, D01, D14: 21,2 |
B00: 24,4 B08: 24,5 D01: 24,3 D14: 24,5 |
Học phí
Học phí của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP. HCM năm học 2024-2025:
Đang cập nhật
Chương trình đào tạo
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)