Đại học Sư phạm TP HCM (SPS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TP HCM năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TP. HCM
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm TP. HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sư phạm TP. HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Education (HCMUE)
- Mã trường: SPS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Liên thông Văn bằng 2 Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5, TP Hồ Chí Minh
+ Cơ sở đào tạo: Số 222 Lê Văn Sỹ, phường 14, quận 3, P Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).383.52.020
- Email: [email protected]
- Website: http://hcmue.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HCMUE.VN/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
(a) Xét tuyển (áp dụng cho tất cả các ngành trừ ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non). Cụ thể:
- Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT.
(b) Kết hợp xét tuyển và thi tuyển (áp dụng cho ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non). Cụ thể:
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất
+ Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức: chiếm tối thiểu 60% chỉ tiêu của từng ngành;
+ Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT và điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức: chiếm tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành.
- Đối với các ngành còn lại: xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT kết hợp với kết quả kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức: chiếm tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023: Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023).
- Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT: Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:
+ Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi;
+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Tại khoản 2, khoản 3, điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 7 tháng 5 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Học phí
- Dự kiến mức học phí Đại học Sư Phạm TP. HCM 2023 - 2024 như sau:
- Đối với những ngành sư phạm, sinh viên được miễn học phí hoàn toàn.
- Đối với những ngành ngoài sư phạm, mức học phí sẽ tương ứng với số tín chỉ mà sinh viên đăng ký.
Mức phí dự kiến đối với một tín chỉ là:
+ Tín chỉ lý thuyết: 319.000 đồng/tín chỉ;
+ Tín chỉ thực hành: 343.000 đồng/tín chỉ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển thẳng theo tiêu chí của Trường, xét tuyển theo kết quả học tập THPT, xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường tổ chức:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (khai báo trực tuyến);
+ Học bạ THPT và các minh chứng theo yêu cầu của xét tuyển (khai báo trực tuyến).
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển thẳng theo tiêu chí của Trường, xét tuyển theo kết quả học tập THPT, xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường tổ chức: tháng 6/2023.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Theo KQ thi TN THPT |
Theo phương thức khác |
|||
Quản lý giáo dục |
7140114 |
D01; A00; C00 |
30 |
20 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00 |
144 |
96 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00; A01; D01 |
150 |
100 |
Giáo dục Đặc biệt |
7140203 |
D01; C00; C15 |
36 |
24 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00; C19; D01 |
42 |
28 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
T01; M08 |
54 |
36 |
Giáo dục Quốc phòng An ninh |
7140208 |
C00; C19; A08 |
48 |
32 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00; A01 |
84 |
126 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00; A01 |
34 |
51 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00; A01; C01 |
34 |
51 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
A00; B00; D07 |
20 |
30 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00; D08 |
26 |
39 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
D01; C00; D78 |
44 |
66 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00; D14 |
30 |
20 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00; C04; D78 |
54 |
36 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01 |
62 |
93 |
Giáo dục học |
7140101 |
B00; C00; C01; D01 |
48 |
32 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
D04; D01 |
28 |
42 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
7140247 |
A00; B00; D90 |
96 |
64 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý |
7140249 |
C00; C19; C20 |
114 |
76 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 |
76 |
114 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
D02; D80; D01; D78 |
24 |
36 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D03; D01 |
40 |
60 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D04; D01 |
72 |
108 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D06; D01 |
40 |
60 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01; D96; D78 |
40 |
60 |
Văn học |
7229030 |
D01; C00; D78 |
36 |
54 |
Tâm lý học |
7310401 |
B00; C00; D01 |
60 |
40 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
A00; D01; C00 |
54 |
36 |
Quốc tế học |
7310601 |
D01; D14; D78 |
60 |
40 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00; D01; D78 |
36 |
54 |
Hoá học |
7440112 |
A00; B00; D07 |
40 |
60 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01 |
60 |
90 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; D01; C00 |
30 |
20 |
Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam |
7220101 |
Đối tượng tuyển sinh: |
|
30 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Sư phạm TP. HCM: http://hcmue.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: (028).383.52.020
- Email: [email protected]
- Website: http://hcmue.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HCMUE.VN/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | D01; A00; A01; C14 | 23.5 | |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01; A00; A01; C14 | 23.1 | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02; M03 | 24.21 | |
4 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00; A01; D01 | 24.9 | |
5 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | C00; C15; D01 | 25.01 | |
6 | 7140204 | Giáo dục công dân | C00; C19; D01 | 26.75 | |
7 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01 | 26.04 | |
8 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | M08; T01 | 26.1 | |
9 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A08; C00; C19 | 25.71 | |
10 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 26.5 | |
11 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; B08 | 22.75 | |
12 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 26.1 | |
13 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07 | 26.55 | |
14 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 24.9 | |
15 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D78 | 27 | |
16 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14 | 26.85 | |
17 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D78 | 26.15 | |
18 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.62 | |
19 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D01; D02; D78; D80 | 19.4 | |
20 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D03 | 22.7 | |
21 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D04 | 25.83 | |
22 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; A02; D90 | 22.4 | |
23 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 24.56 | |
24 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; D78 | 26.03 | |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.1 | |
26 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D78; D80 | 19 | |
27 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 20.7 | |
28 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24.54 | |
29 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 23.1 | |
30 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D01; D78; D96; DD2 | 24.9 | |
31 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D78 | 24.6 | |
32 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01 | 25.5 | |
33 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01 | 24.17 | |
34 | 7310501 | Địa lý học | C00; D10; D15; D78 | 19.75 | |
35 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D78 | 23.5 | |
36 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D78 | 23 | |
37 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | B00; D08 | 19 | |
38 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; D90 | 22.55 | |
39 | 7440112 | Hoá học | A00; B00; D07 | 23.47 | |
40 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B08 | 23.34 | |
41 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; C00; D01 | 22 | |
42 | 7810101 | Du lịch | C00; C04; D01; D78 | 22 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | B00; C00; C01; D01 | 27.05 | |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | B00; C00; C01; D01 | 27.84 | |
3 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02; M03 | 24.24 | |
4 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01 | 28.65 | |
5 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | C00; C15; D01 | 27.45 | |
6 | 7140204 | Giáo dục công dân | C00; C19; D01 | 28.25 | |
7 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01 | 28 | |
8 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | M08; T01 | 25.23 | |
9 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A08; C00; C19 | 27.83 | |
10 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 29.55 | |
11 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; B08 | 27.92 | |
12 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 29.5 | |
13 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 29.73 | |
14 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 29.28 | |
15 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D78 | 28.82 | |
16 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14 | 28.5 | |
17 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D78 | 28.38 | |
18 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 28.6 | |
19 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D04 | 28.13 | |
20 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D01; D02; D78; D80 | 25.72 | |
21 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D03 | 27.46 | |
22 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | A00; A01; A02; D90 | 27.83 | |
23 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 28.92 | |
24 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | C00; C19; C20; D78 | 27.63 | |
25 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 28.25 | |
26 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D78; D80 | 25.8 | |
27 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 26.71 | |
28 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 27.57 | |
29 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 27.17 | |
30 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D01; D78; D96; DD2 | 28.19 | |
31 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D78 | 28.26 | |
32 | 7310401 | Tâm lý học | B00; B00; D01 | 28.44 | |
33 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01 | 27.78 | |
34 | 7310501 | Địa lý học | C00; D10; D15; D78 | 27.58 | |
35 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D78 | 27.31 | |
36 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D78 | 27.51 | |
37 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; D90 | 28.13 | |
38 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07 | 28.14 | |
39 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B08 | 28.24 | |
40 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; C00; D01 | 27.02 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; D01 | 21.84 | |
2 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | C00; C15; D01 | 20.84 | |
3 | 7140204 | Giáo dục công dân | C00; C19; D01 | 21.5 | |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01 | 20.99 | |
5 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | A08; C00; C19 | 21.38 | |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 27.1 | |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; B08 | 19.89 | |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01 | 26.49 | |
9 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00; D07 | 28.11 | |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 25.8 | |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D78 | 24.83 | |
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.08 | |
13 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01; D04 | 23.89 | |
14 | 7140232 | Sư phạm Tiếng Nga | D01; D02; D78; D80 | 23.49 | |
15 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D03 | 22.16 | |
16 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | A00; A01; A02; D90 | 21.66 | |
17 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | A00; A02; B00; D90 | 22.76 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.98 | |
19 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D78; D80 | 18.23 | |
20 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 22.63 | |
21 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 15.63 | |
22 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 20.31 | |
23 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | D01; D78; D96; DD2 | 20.03 | |
24 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D78 | 23.05 | |
25 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D78 | 18.49 | |
26 | 7440102 | Vật lý học | A00; A01; D90 | 20.86 | |
27 | 7440112 | Hoá học | A00; B00; D07 | 20.89 | |
28 | 7480201 | Còng nghệ thông tin | A00; A01; B08 | 18.19 |
B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2019 - 2022
I. Khối sư phạm
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
19,5 |
24,25 |
22 |
22,05 |
|
20,03 |
Giáo dục Tiểu học |
20,25 |
27,75 |
23,75 |
25,40 |
28,30 |
24,25 |
Giáo dục Đặc biệt |
19,5 |
26,10 |
19 |
23,40 |
26,80 |
21,75 |
Giáo dục Chính trị |
20 |
27,25 |
21,50 |
25,75 |
|
|
Giáo dục Thể chất |
18,5 |
24,25 |
20,50 |
23,75 |
|
22,75 |
Sư phạm Toán học |
24 |
29,25 |
26,25 |
26,70 |
29,75 |
27,0 |
Sư phạm Tin học |
18,5 |
25 |
19,50 |
23,00 |
27,18 |
22,50 |
Sư phạm Vật lý |
22,75 |
29,10 |
25,25 |
25,80 |
29,50 |
26,50 |
Sư phạm Hoá học |
23,5 |
29,50 |
25,72 |
27,00 |
29,75 |
27,35 |
Sư phạm Sinh học |
20,5 |
28,50 |
22,25 |
25,00 |
28,70 |
24,80 |
Sư phạm Ngữ văn |
22,5 |
28,40 |
25,25 |
27,00 |
28,93 |
28,25 |
Sư phạm Lịch sử |
21,5 |
27,50 |
23,50 |
26,00 |
28,08 |
26,83 |
Sư phạm Địa lý |
21,75 |
28 |
23,25 |
25,20 |
27,92 |
26,50 |
Sư phạm Tiếng Anh |
24 |
28,35 |
26,50 |
27,15 |
27,92 |
26,50 |
Sư phạm Tiếng Nga |
- |
- |
19,25 |
|
|
|
Sư phạm Tiếng Pháp |
18,5 |
26,20 |
19 |
|
|
|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
21,75 |
26.80 |
22,50 |
25,50 |
27,60 |
25,10 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
18,5 |
27.50 |
21 |
24,40 |
27,83 |
24,0 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
|
|
20,50 |
24,40 |
26,10 |
24,05 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
|
|
25,00 |
27,12 |
25,0 |
Giáo dục Công dân |
|
|
|
|
26,88 |
25,50 |
Sư phạm Công nghệ |
|
|
|
|
23,18 |
21,60 |
II. Khối ngoài sư phạm
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản lý Giáo dục |
19,5 |
27.50 |
21,50 |
23,30 |
|
|
Ngôn ngữ Anh |
23,25 |
28 |
25,25 |
26,00 |
26,85 |
25,50 |
Ngôn ngữ Nga |
17,5 |
24.25 |
19 |
20,53 |
23,15 |
20,05 |
Ngôn ngữ Pháp |
17,5 |
25.75 |
21,75 |
22,80 |
22,75 |
22,35 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
22 |
27.45 |
24,25 |
25,20 |
26,48 |
24,60 |
Ngôn ngữ Nhật |
22 |
27.50 |
24,25 |
24,90 |
26,27 |
24,0 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
22,75 |
28.30 |
24,75 |
25,80 |
27,94 |
24,97 |
Văn học |
19 |
26,75 |
22 |
24,30 |
26,62 |
24,70 |
Tâm lý học |
22 |
27,75 |
24,75 |
25,50 |
27,73 |
25,75 |
Tâm lý học giáo dục |
19 |
26,50 |
22 |
23,70 |
25,85 |
24,0 |
Địa lý học |
17,5 |
24,50 |
20,50 |
|
|
|
Quốc tế học |
19 |
25,45 |
23 |
24,60 |
25,64 |
23,75 |
Việt Nam học |
19 |
27,20 |
22 |
22,92 |
25,70 |
23,30 |
Vật lý học |
17,5 |
26,40 |
19,50 |
|
24,08 |
21,05 |
Hoá học |
18 |
27,90 |
22 |
23,25 |
23,70 |
23,0 |
Công nghệ thông tin |
18 |
26,80 |
21,50 |
24,00 |
25,92 |
24,10 |
Công tác xã hội |
18 |
26,30 |
20,25 |
22,50 |
22,80 |
20,40 |
Giáo dục học |
|
|
|
19,50 |
25,32 |
22,40 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2023
Vào năm học 2023, Nhà trường vẫn sẽ giữ nguyên quy định về việc không thu học phí đối với các sinh viên ngành sư phạm. Đối với các sinh viên hệ cử nhân khác, dự kiến Trường sẽ tăng mức học phí lên không giá 10%, tương đương khoảng 410.000 – 440.000 đồng/tín chỉ.
B. Học phí trường Đại học Sư phạm TP. HCM năm 2022
Vào năm 2022. Học phí trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh có thể sẽ tăng 12%, tương đương:
- Học phần lý thuyết: ~ 380.000 đồng/tín chỉ.
- Học phần thực hành: ~ 400.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành đào tạo giáo viên: Sinh viên không phải đóng học phí
Chương trình đào tạo
TT
|
Mã ngành xét tuyển
|
Tên ngành xét tuyển
|
Tên phương thức xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1 | 7140101 | Giáo dục học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 8 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 16 | ||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 |
B00, C00, C01, D01
|
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 48 |
B00, C00, C01, D01
|
|||
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 20 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 40 | ||||
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 20 | M00 | |||
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 120 | M00 | |||
3 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 30 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 60 | ||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 30 | A00, A01, D01 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 180 | A00, A01, D01 | |||
4 | 7140203 | Giáo dục Đặc biệt | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 6 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 12 | ||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 6 | D01, C00, C15 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 36 | D01, C00, C15 | |||
5 | 7140204 | Giáo dục Công dân | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 2 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 4 | ||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 2 | C00, C19, D01 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 12 | C00, C19, D01 | |||
6 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 5 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 10 | ||||
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 5 | T01, M08 | |||
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 30 | T01, M08 | |||
7 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 8 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 16 | ||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 8 | C00, C19, A08 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 48 | C00, C19, A08 | |||
8 | 7140209 | Sư phạm Toán học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 21 | ||||
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 21 | A00, A01 | |||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | A00, A01 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 47 | A00, A01 | |||
9 | 7140210 | Sư phạm Tin học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 9 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 18 | ||||
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 18 | A00, A01, B08 | |||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 9 | A00, A01, B08 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 36 | A00, A01, B08 | |||
10 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 4 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 8 | ||||
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 8 | A00, A01, C01 | |||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 4 | A00, A01, C01 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 16 | A00, A01, C01 | |||
11 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 2 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 4 | ||||
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 4 | A00, B00, D07 | |||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 2 | A00, B00, D07 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 8 | A00, B00, D07 | |||
12 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 3 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 6 | ||||
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 6 | B00, D08 | |||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 3 | B00, D08 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 13 | B00, D08 | |||
13 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 4 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 9 | ||||
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 9 | D01, C00, D78 | |||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 4 | D01, C00, D78 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 19 | D01, C00, D78 | |||
14 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 5 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 11 | ||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 5 | C00, D14 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 34 | C00, D14 | |||
15 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 3 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 6 | ||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 3 |
C00, C04, D15, D78
|
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 22 |
C00, C04, D15, D78
|
|||
16 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 15 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 30 | ||||
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 30 | D01 | |||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 15 | D01 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | D01 | |||
17 | 7140234 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 2 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 5 | ||||
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 5 | D01 | |||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 2 | D01, D04 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 12 | D01, D04 | |||
18 | 7140246 | Sư phạm công nghệ | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 5 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 10 | ||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 5 |
A00, B00, D90, A02
|
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 30 |
A00, B00, D90, A02
|
|||
19 | 7140247 | Sư phạm khoa học tự nhiên | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 20 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 40 | ||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 20 |
A00, A02, B00, D90
|
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 120 |
A00, A02, B00, D90
|
|||
20 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lí | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 20 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 40 | ||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 20 |
C00, C19, C20, D78
|
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 120 |
C00, C19, C20, D78
|
|||
21 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | Sử dụng phương thức khác | 40 | |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 19 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 38 | ||||
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 38 | D01 | |||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 19 | D01 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 76 | D01 | |||
23 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 20 | ||||
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 20 | D01 | |||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 |
D01, D02, D80, D78
|
|||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 40 |
D01, D02, D80, D78
|
|||
24 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 20 | ||||
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 20 | D01 | |||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | D01, D03 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 40 | D01, D03 | |||
25 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 20 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 40 | ||||
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 40 | D01 | |||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 20 | D01, D04 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 80 | D01, D04 | |||
26 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 12 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 24 | ||||
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 24 | D01 | |||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 12 | D01, D06 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 48 | D01, D06 | |||
27 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 9 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 18 | ||||
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 18 | D01, D96, D78 | |||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 9 | D01, D96, D78 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 36 | D01, D96, D78 | |||
28 | 7229030 | Văn học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 9 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 18 | ||||
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 18 | D01, C00, D78 | |||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 9 | D01, C00, D78 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 36 | D01, C00, D78 | |||
29 | 7310401 | Tâm lý học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 20 | ||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | B00, C00, D01 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | B00, C00, D01 | |||
30 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 9 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 18 | ||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 9 | A00, D01, C00 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 54 | A00, D01, C00 | |||
31 | 7310601 | Quốc tế học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 20 | ||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | D01, D14, D78 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | D01, D14, D78 | |||
32 | 7310630 | Việt Nam học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 9 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 18 | ||||
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 18 | C00, D01, D78 | |||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 9 | C00, D01, D78 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 36 | C00, D01, D78 | |||
33 | 7440102 | Vật lý học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 5 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 10 | ||||
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 10 | A00, A01 | |||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 5 | A00, A01, D90 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 20 | A00, A01, D90 | |||
34 | 7440112 | Hoá học | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 20 | ||||
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 20 | A00, B00, D07 | |||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | A00, B00, D07 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 40 | A00, B00, D07 | |||
35 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 15 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 30 | ||||
Thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do trường tự tổ chức để xét tuyển | 30 | A00, A01, B08 | |||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 15 | A00, A01, B08 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | A00, A01, B08 | |||
36 | 7760101 | Công tác xã hội | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 10 | |
Xét tuyển tuyển thẳng theo Đề án của trường | 20 | ||||
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 10 | A00, D01, C00 | |||
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/THPTQG | 60 | A00, D01, C00 |