Điểm sàn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2024
Trường Đại học Sư phạm TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn sàn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm sàn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của từng ngành Đại học Sư phạm TPHCM 2024:
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm ngưỡng
|
TRỤ SỞ CHÍNH |
||||
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
||||
1 |
Giáo dục học |
7140101 |
D01; A00; A01; C14 |
19.00 |
2 |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
D01; A00; A01; C14 |
20.00 |
3 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M02; M03 |
20.00 |
4 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00; A01; D01 |
21.00 |
5 |
Giáo dục Đặc biệt |
7140203 |
C00; C15; D01 |
20.00 |
6 |
Giáo dục công dân |
7140204 |
C00; C19; D01 |
21.00 |
7 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
C00; C19; D01 |
22.00 |
8 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
M08; T01 |
19.00 |
9 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
7140208 |
A08; C00; C19 |
21.00 |
10 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00; A01 |
24.00 |
11 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
A00; A01; B08 |
20.00 |
12 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00; A01; C01 |
23.00 |
13 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
A00; B00; D07 |
23.00 |
14 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00; D08 |
22.00 |
15 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00; D01; D78 |
24.00 |
16 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00; D14 |
23.00 |
17 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
C00; C04; D15; D78 |
23.00 |
18 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
D01 |
24.00 |
19 |
Sư phạm Tiếng Nga |
7140232 |
D01; D02; D78; D80 |
19.00 |
20 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
7140233 |
D01; D03 |
19.00 |
21 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
7140234 |
D01; D04 |
21.00 |
22 |
Sư phạm công nghệ |
7140246 |
A00; A01; A02; D90 |
19.00 |
23 |
Sư phạm khoa học tự nhiên |
7140247 |
A00; A02; B00; D90 |
21.00 |
24 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
7140249 |
C00; C19; C20; D78 |
22.00 |
Lĩnh vực Nhân văn |
||||
25 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 |
23.00 |
26 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
D01; D02; D78; D80 |
19.00 |
27 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D01; D03 |
20.00 |
28 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01; D04 |
22.00 |
29 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01; D06 |
22.00 |
30 |
Ngôn ngữ Hàn quốc |
7220210 |
D01; D78; D96; DD2 |
23.00 |
31 |
Văn học |
7229030 |
C00; D01; D78 |
21.00 |
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi |
||||
32 |
Tâm lý học |
7310401 |
B00; C00; D01 |
23.00 |
33 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
A00; C00; D01 |
21.00 |
34 |
Địa lý học |
7310501 |
C00; D10; D15; D78 |
19.00 |
35 |
Quốc tế học |
7310601 |
D01; D14; D78 |
21.00 |
36 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00; D01; D78 |
20.00 |
Lĩnh vực Khoa học sự sống |
||||
37 |
Sinh học ứng dụng |
7420203 |
B00; D08 |
19.00 |
Lĩnh vực Khoa học tự nhiên |
||||
38 |
Vật lý học |
7440102 |
A00; A01; D90 |
19.00 |
39 |
Hoá học |
7440112 |
A00; B00; D07 |
20.00 |
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin |
||||
40 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00; A01; B08 |
20.00 |
Lĩnh vực Dịch vụ xã hội |
||||
41 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; D01 |
19.00 |
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
||||
42 |
Du lịch |
7810101 |
C00; C04; D01; D78 |
19.00 |
PHÂN HIỆU LONG AN |
||||
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
||||
43 |
Giáo dục Mầm non |
7140201_LA |
M02; M03 |
19.00 |
44 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202_LA |
A00; A01; D01 |
20.00 |
45 |
Giáo dục Thể chất |
7140206_LA |
M08; T01 |
18.00 |
46 |
Sư phạm Toán học |
7140209_LA |
A00; A01 |
22.00 |
47 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217_LA |
C00; D01; D78 |
22.00 |
48 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231_LA |
D01 |
23.00 |
49 |
Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ) |
51140201_LA |
M02; M03 |
17.00 |
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non (trình độ đại học, đào tạo tại trụ sở chính), ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định như sau: điểm môn toán hoặc điểm môn ngữ văn (theo tổ hợp xét tuyển) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định)*1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), tối thiểu bằng 6.67 điểm.
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non (trình độ đại học, đào tạo tại phân hiệu Long An), ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định như sau: điểm môn toán hoặc điểm môn ngữ văn (theo tổ hợp xét tuyển) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định)*1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), tối thiểu bằng 6.33 điểm.
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non (trình độ cao đẳng, đào tạo tại phân hiệu Long An), ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định như sau: điểm môn toán hoặc điểm môn ngữ văn (theo tổ hợp xét tuyển) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định)*1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), tối thiểu bằng 5.67 điểm.
- Đối với ngành Giáo dục Thể chất (đào tạo tại trụ sở chính), ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định như sau: điểm môn toán hoặc điểm môn ngữ văn (theo tổ hợp xét tuyển) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định)*1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), tối thiểu bằng 6.33 điểm.
- Đối với ngành Giáo dục Thể chất (đào tạo tại phân hiệu Long An), ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định như sau: điểm môn toán hoặc điểm môn ngữ văn (theo tổ hợp xét tuyển) + (điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định)*1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân), tối thiểu bằng 6.00 điểm.
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)