Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2024

Trường Đại học Sư phạm TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 339 11/09/2024


A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi THPTQG năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học D01; A00; A01; C14 24.82
2 7140114 Quản lý giáo dục D01; A00; A01; C14 25.22
3 7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03 24.24
4 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 26.13
5 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; C15; D01 26.5
6 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; D01 27.34
7 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 27.58
8 7140206 Giáo dục Thể chất M08; T01 26.71
9 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh A08; C00; C19 27.28
10 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 27.6
11 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; B08 24.73
12 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 27.25
13 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 27.67
14 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 26.22
15 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 28.6
16 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 28.6
17 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D78 28.37
18 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 27.01
19 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01; D02; D78; D80 23.69
20 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 24.93
21 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04 26.44
22 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; A02; D90 24.31
23 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 25.6
24 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D78 27.75
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.86
26 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 22
27 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 22.7
28 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 25.05
29 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 23.77
30 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01; D78; D96; DD2 25.02
31 7229030 Văn học C00; D01; D78 26.62
32 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 27.1
33 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 26.03
34 7310501 Địa lý học C00; D10; D15; D78 25.17
35 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 24.42
36 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 25.28
37 7420203 Sinh học ứng dụng B00; D08 21.9
38 7440102 Vật lý học A00; A01; D90 24.44
39 7440112 Hoá học A00; B00; D07 24.65
40 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B08 23.05
41 7760101 Công tác xã hội A00; C00; D01 24.44
42 7810101 Du lịch C00; C04; D01; D78 25.25
43 7140201_LA Giáo dục Mầm non M02; M03 22 Phân hiệu Long An
44 7140202_LA Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 24.73 Phân hiệu Long An
45 7140206_LA Giáo dục Thể chất M08; T01 24.77 Phân hiệu Long An
46 7140209_LA Sư phạm Toán học A00; A01 26.18 Phân hiệu Long An
47 7140217_LA Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 27.2 Phân hiệu Long An
48 7140231_LA Sư phạm Tiếng Anh D01 25.47 Phân hiệu Long An
49 51140201 Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ) M02; M03 18.7 Phân hiệu Long An

2. Điểm chuẩn học bạ năm 2024

TT Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
TRỤ SỞ CHÍNH
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1 Giáo dục học 7140101 D01; A00; A01; C14 27.55
2 Quản lý giáo dục 7140114 D01; A00; A01; C14 27.81
3 Giáo dục Mầm non 7140201 M02; M03 26.09
4 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; A01; D01 28.66
5 Giáo dục Đặc biệt 7140203 C00; C15; D01 27.72
6 Giáo dục công dân 7140204 C00; C19; D01 28.03
7 Giáo dục Chính trị 7140205 C00; C19; D01 28.22
8 Giáo dục Thể chất 7140206 M08; T01 27.07
9 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 A08; C00; C19 28.01
10 Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01 29.55
11 Sư phạm Tin học 7140210 A00; A01; B08 27.7
12 Sư phạm Vật lý 7140211 A00; A01; C01 29.48
13 Sư phạm Hoá học 7140212 A00; B00; D07 29.81
14 Sư phạm Sinh học 7140213 B00; D08 29.46
15 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; D01; D78 28.92
16 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00; D14 29.05
17 Sư phạm Địa lý 7140219 C00; C04; D15; D78 28.57
18 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 28.81
19 Sư phạm Tiếng Nga 7140232 D01; D02; D78; D80 26.57
20 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 D01; D03 25.99
21 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01; D04 28.16
22 Sư phạm công nghệ 7140246 A00; A01; A02; D90 27.5
23 Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00; A02; B00; D90 28.68
24 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 7140249 C00; C19; C20; D78 28.23
Lĩnh vực Nhân văn
25 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 28.1
26 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01; D02; D78; D80 26.2
27 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01; D03 25.4
28 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01; D04 27.53
29 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01; D06 26.65
30 Ngôn ngữ Hàn quốc 7220210 D01; D78; D96; DD2 27.57
31 Văn học 7229030 C00; D01; D78 28.17
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
32 Tâm lý học 7310401 B00; C00; D01 28.57
33 Tâm lý học giáo dục 7310403 A00; C00; D01 27.74
34 Địa lý học 7310501 C00; D10; D15; D78 27.03
35 Quốc tế học 7310601 D01; D14; D78 26.37
36 Việt Nam học 7310630 C00; D01; D78 27.2
Lĩnh vực Khoa học sự sống
37 Sinh học ứng dụng 7420203 B00; D08 27.95
Lĩnh vực Khoa học tự nhiên
38 Vật lý học 7440102 A00; A01; D90 28.32
39 Hoá học 7440112 A00; B00; D07 28.25
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
40 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; B08 27.96
Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
41 Công tác xã hội 7760101 A00; C00; D01 26.83
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
42 Du lịch 7810101 C00; C04; D01; D78 27.5
PHÂN HIỆU LONG AN
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
43 Giáo dục Mầm non 7140201_LA M02; M03 24.04
44 Giáo dục Tiểu học 7140202_LA A00; A01; D01 28.01
45 Giáo dục Thể chất 7140206_LA M08; T01 26.05
46 Sư phạm Toán học 7140209_LA A00; A01 29.19
47 Sư phạm Ngữ văn 7140217_LA C00; D01; D78 28.43
48 Sư phạm Tiếng Anh 7140231_LA D01 28.07
49 Giáo dục Mầm non (trình độ CĐ) 51140201_LA M02; M03 21.43

Các tính điểm

Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của 03 môn học 06 học kỳ ở THPT (tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024) cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

ĐXT = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + ĐUT

Trong đó:

ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐM1, ĐM2, ĐM3: điểm trung bình 06 học kỳ ở THPT của môn học thứ nhất, thứ hai, thứ ba theo tổ hợp xét tuyển;

ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Lưu ý: điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định

3. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Sư phạm TP HCM năm 2024 theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập Trung học phổ thông kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt cụ thể như sau:

TT Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
TRỤ SỞ CHÍNH
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1 Giáo dục học 7140101 D01; A00; A01; C14 20.54
2 Quản lý giáo dục 7140114 D01; A00; A01; C14 22.01
3 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00; A01; D01 24.59
4 Giáo dục Đặc biệt 7140203 C00; C15; D01 22.94
5 Giáo dục công dân 7140204 C00; C19; D01 24.2
6 Giáo dục Chính trị 7140205 C00; C19; D01 23.92
7 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 7140208 A08; C00; C19 22.36
8 Sư phạm Toán học 7140209 A00; A01 27.96
9 Sư phạm Tin học 7140210 A00; A01; B08 23.18
10 Sư phạm Vật lý 7140211 A00; A01; C01 26.3
11 Sư phạm Hoá học 7140212 A00; B00; D07 28.25
12 Sư phạm Sinh học 7140213 B00; D08 26.05
13 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00; D01; D78 25.6
14 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 26.12
15 Sư phạm Tiếng Nga 7140232 D01 21.36
16 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 D01 24.06
17 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01 25.51
18 Sư phạm công nghệ 7140246 A00; A01; A02; D90 22.31
19 Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00; A02; B00; D90 25.13
Lĩnh vực Nhân văn
20 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 24.82
21 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01 21.35
22 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01 20.7
23 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01 21.95
24 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01 20.2
25 Ngôn ngữ Hàn quốc 7220210 D01; D78; D96 22.29
26 Văn học 7229030 C00; D01; D78 24.29
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
27 Việt Nam học 7310630 C00; D01; D78 22.21
Lĩnh vực Khoa học sự sống
28 Sinh học ứng dụng 7420203 B00; D08 19.51
Lĩnh vực Khoa học tự nhiên
29 Vật lý học 7440102 A00; A01; D90 21.29
30 Hoá học 7440112 A00; B00; D07 23.23
Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
31 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; B08 20.51
PHÂN HIỆU LONG AN
Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
32 Giáo dục Tiểu học 7140202_LA A00; A01; D01 22.99
33 Sư phạm Toán học 7140209_LA A00; A01 27.18
34 Sư phạm Ngữ văn 7140217_LA C00; D01; D78 24.56
35 Sư phạm Tiếng Anh 7140231_LA D01 24.76

Cách tính điểm

Điểm xét tuyển được xác định: tổng điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường tổ chức trong năm 2023, 2024 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2024 (được quy đổi về thang điểm 10) của môn chính (được nhân hệ số 2), cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp là điểm trung bình môn trong 06 học kỳ ở THPT. Tổng điểm này được quy đổi về thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được làm tròn đến hai chữ số thập phân.

ĐXT = (2xĐMC + ĐM1 + ĐM2) x 0.75 + ĐUT

Trong đó:

ĐXT: điểm xét tuyển, được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

ĐMC: điểm môn chính được lấy từ kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023, 2024 hoặc Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2024 (được quy đổi về thang điểm 10);

ĐM1, ĐM2: điểm trung bình 06 học kỳ ở THPT của hai môn còn lại theo tổ hợp xét tuyển;

ĐUT: điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Lưu ý: điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định

Công nhận kết quả trúng tuyển chính thức đối với các phương thức xét tuyển sớm

Thí sinh sẽ được công nhận trúng tuyển chính thức khi thoả các điều kiện sau:

- Được công nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024;

- Có điểm xét tuyển đạt từ mức điểm trúng tuyển trở lên theo từng ngành, từng phương thức;

- Có thực hiện đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc trên Cổng dịch vụ công Quốc gia từ ngày 18/7/2024 đến 17h00 ngày 30/7/2024 và có tên trong danh sách trúng tuyển chính thức sau khi kết thúc quá trình lọc ảo chính thức theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học D01; A00; A01; C14 23.5
2 7140114 Quản lý giáo dục D01; A00; A01; C14 23.1
3 7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03 24.21
4 7140202 Giáo dục tiểu học A00; A01; D01 24.9
5 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; C15; D01 25.01
6 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; D01 26.75
7 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 26.04
8 7140206 Giáo dục Thể chất M08; T01 26.1
9 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh A08; C00; C19 25.71
10 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 26.5
11 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; B08 22.75
12 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 26.1
13 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 26.55
14 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 24.9
15 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 27
16 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 26.85
17 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D78 26.15
18 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.62
19 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01; D02; D78; D80 19.4
20 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 22.7
21 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04 25.83
22 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; A02; D90 22.4
23 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 24.56
24 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D78 26.03
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.1
26 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 19
27 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 20.7
28 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24.54
29 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 23.1
30 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01; D78; D96; DD2 24.9
31 7229030 Văn học C00; D01; D78 24.6
32 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 25.5
33 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 24.17
34 7310501 Địa lý học C00; D10; D15; D78 19.75
35 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 23.5
36 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 23
37 7420203 Sinh học ứng dụng B00; D08 19
38 7440102 Vật lý học A00; A01; D90 22.55
39 7440112 Hoá học A00; B00; D07 23.47
40 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B08 23.34
41 7760101 Công tác xã hội A00; C00; D01 22
42 7810101 Du lịch C00; C04; D01; D78 22

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 27.05
2 7140114 Quản lý giáo dục B00; C00; C01; D01 27.84
3 7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03 24.24
4 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 28.65
5 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; C15; D01 27.45
6 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; D01 28.25
7 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 28
8 7140206 Giáo dục Thể chất M08; T01 25.23
9 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh A08; C00; C19 27.83
10 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 29.55
11 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; B08 27.92
12 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 29.5
13 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 29.73
14 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 29.28
15 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 28.82
16 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 28.5
17 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D78 28.38
18 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 28.6
19 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04 28.13
20 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01; D02; D78; D80 25.72
21 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 27.46
22 7140246 Sư phạm công nghệ A00; A01; A02; D90 27.83
23 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 28.92
24 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý C00; C19; C20; D78 27.63
25 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 28.25
26 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 25.8
27 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 26.71
28 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 27.57
29 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 27.17
30 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01; D78; D96; DD2 28.19
31 7229030 Văn học C00; D01; D78 28.26
32 7310401 Tâm lý học B00; B00; D01 28.44
33 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 27.78
34 7310501 Địa lý học C00; D10; D15; D78 27.58
35 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 27.31
36 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 27.51
37 7440102 Vật lý học A00; A01; D90 28.13
38 7440112 Hóa học A00; B00; D07 28.14
39 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B08 28.24
40 7760101 Công tác xã hội A00; C00; D01 27.02

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 21.84
2 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; C15; D01 20.84
3 7140204 Giáo dục công dân C00; C19; D01 21.5
4 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 20.99
5 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh A08; C00; C19 21.38
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 27.1
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; B08 19.89
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 26.49
9 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 28.11
10 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 25.8
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 24.83
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26.08
13 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04 23.89
14 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01; D02; D78; D80 23.49
15 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 22.16
16 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A01; A02; D90 21.66
17 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên A00; A02; B00; D90 22.76
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.98
19 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 18.23
20 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 22.63
21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 15.63
22 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 20.31
23 7220210 Ngôn ngữ Hàn quốc D01; D78; D96; DD2 20.03
24 7229030 Văn học C00; D01; D78 23.05
25 7310630 Việt Nam học C00; D01; D78 18.49
26 7440102 Vật lý học A00; A01; D90 20.86
27 7440112 Hoá học A00; B00; D07 20.89
28 7480201 Còng nghệ thông tin A00; A01; B08 18.19

C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM năm 2019 - 2022

I. Khối sư phạm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục Mầm non

19,5

24,25

22

22,05

20,03

Giáo dục Tiểu học

20,25

27,75

23,75

25,40

28,30

24,25

Giáo dục Đặc biệt

19,5

26,10

19

23,40

26,80

21,75

Giáo dục Chính trị

20

27,25

21,50

25,75

Giáo dục Thể chất

18,5

24,25

20,50

23,75

22,75

Sư phạm Toán học

24

29,25

26,25

26,70

29,75

27,0

Sư phạm Tin học

18,5

25

19,50

23,00

27,18

22,50

Sư phạm Vật lý

22,75

29,10

25,25

25,80

29,50

26,50

Sư phạm Hoá học

23,5

29,50

25,72

27,00

29,75

27,35

Sư phạm Sinh học

20,5

28,50

22,25

25,00

28,70

24,80

Sư phạm Ngữ văn

22,5

28,40

25,25

27,00

28,93

28,25

Sư phạm Lịch sử

21,5

27,50

23,50

26,00

28,08

26,83

Sư phạm Địa lý

21,75

28

23,25

25,20

27,92

26,50

Sư phạm Tiếng Anh

24

28,35

26,50

27,15

27,92

26,50

Sư phạm Tiếng Nga

-

-

19,25

Sư phạm Tiếng Pháp

18,5

26,20

19

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

21,75

26.80

22,50

25,50

27,60

25,10

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18,5

27.50

21

24,40

27,83

24,0

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

20,50

24,40

26,10

24,05

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

25,00

27,12

25,0

Giáo dục Công dân

26,88

25,50

Sư phạm Công nghệ

23,18

21,60

II. Khối ngoài sư phạm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Quản lý Giáo dục

19,5

27.50

21,50

23,30

Ngôn ngữ Anh

23,25

28

25,25

26,00

26,85

25,50

Ngôn ngữ Nga

17,5

24.25

19

20,53

23,15

20,05

Ngôn ngữ Pháp

17,5

25.75

21,75

22,80

22,75

22,35

Ngôn ngữ Trung Quốc

22

27.45

24,25

25,20

26,48

24,60

Ngôn ngữ Nhật

22

27.50

24,25

24,90

26,27

24,0

Ngôn ngữ Hàn Quốc

22,75

28.30

24,75

25,80

27,94

24,97

Văn học

19

26,75

22

24,30

26,62

24,70

Tâm lý học

22

27,75

24,75

25,50

27,73

25,75

Tâm lý học giáo dục

19

26,50

22

23,70

25,85

24,0

Địa lý học

17,5

24,50

20,50

Quốc tế học

19

25,45

23

24,60

25,64

23,75

Việt Nam học

19

27,20

22

22,92

25,70

23,30

Vật lý học

17,5

26,40

19,50

24,08

21,05

Hoá học

18

27,90

22

23,25

23,70

23,0

Công nghệ thông tin

18

26,80

21,50

24,00

25,92

24,10

Công tác xã hội

18

26,30

20,25

22,50

22,80

20,40

Giáo dục học

19,50

25,32

22,40

1 339 11/09/2024