Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 587 16/10/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Sài Gòn

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Sài Gòn
  • Tên tiếng Anh: Sai Gon Technology University (STU)
  • Mã trường: DSG
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông
  • Địa chỉ: 180 Cao Lỗ, phường 4, quận 8, TP Hồ Chí Minh
  • SĐT: +84 838.505.520
  • Website: http://www.stu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHCNSG/

Thông tin tuyển sinh

I. Thông tin chung

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

3. Chỉ tiêu tuyển sinh

Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 là 2.400 chỉ tiêu đào tạo đại học với thời gian đào tạo chính quy 4 năm. Trong đó:

- 60% chỉ tiêu xét tuyển bằng học bạ theo ba phương thức

- 35% chỉ tiêu xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2024

- 5% chỉ tiêu dành cho việc xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2024.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Có 5 phương thức xét tuyển:

  • Phương thức 01: Xét tuyển học bạ THPT lấy điểm 3 học kỳ (Học kỳ 1, học kỳ 2 của năm lớp 11 và học kỳ 1 của năm lớp 12)
  • Phương thức 02: Xét tuyển bằng học bạ THPT lấy điểm 5 học kỳ (Học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 10; học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm lớp 11; và học kỳ 1 của năm lớp 12).
  • Phương thức 03: Xét tuyển bằng học bạ lớp 12 THPT lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển.
  • Phương thức 04: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 lấy tổng điểm của 03 bài thi/môn thi thành phần trong tổ hợp xét tuyến.
  • Phương thức 05: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL_ĐHQG TP.HCM năm 2024

4.2. Phương thức, tổ hợp xét tuyển theo ngành

(b) Phương thức 02:

Điểm sàn xét tuyên: ≥ 18,0 điểm; thang điểm tổng chưa ưu tiên: 30,0 điểm.

Xét tuyển bằng học bạ lấy điểm 3 học kỳ. Tổ hợp xét tuyển chung cho tất cả các ngành:

+ Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 11 THPT;

+ Điểm trung bình học kỳ 2 lớp 11 THPT:

+ Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 THPT.

Mã phương thức: 200; mã tổ hợp xét tuyển: H5K.

Điểm sàn xét tuyển: 2 18,0 điểm; thang điểm tổng chưa ưu tiên: 30,0 điểm.

Xét tuyển bằng học bạ lấy điểm 5 học kỳ. Tổ hợp xét tuyển chung cho tất cả các ngành:

+ Điểm trung bình cả năm lớp 10 THPT;

+ Điểm trung bình cả năm lớp 11 THPT;

+ Điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12 THPT.

c) Phương thức 03:

Mã phương thức: 200; mã tổ hợp theo ngành

Điểm sàn xét tuyển: ≥ 18,0 điểm; thang điểm tổng chưa ưu tiên: 30,0 điểm.

Xét tuyển bằng học bạ lớp 12 lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển. Tổ hợp xét tuyển thay đổi theo từng ngành ghi tại Bảng 02 và Bảng 03.

Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG) (ảnh 1)5. Học phí

Học phí dự kiến năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

II. Các ngành tuyển sinh

Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG) (ảnh 1)

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp D01; D02; D03; D04; D05; D06; D72; D73; D74; D75; D76; D77; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83 15  
3 7480201 Công nghệ thông tin D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01 15  
4 7510203 CNKT Cơ diện từ D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95 15  
5 7510301 CNKT Điện, điện từ D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95 15  
6 7510302 CNKT Điện tử viền thông D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95 15  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; B00; D08; D31; D32; D33; D34; D35 15  
8 7580201 Kỳ thuật Xây dụng D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95 15

Ngành

Mã ngành

Phương thức xét tuyển

PT01

PT02

PT03

Thiết kế công nghiệp

7210402

18,0 đ

18,0 đ

18,0 đ

Quản trị kinh doanh

7340101

18,0 đ

18,0 đ

18,0 đ

Công nghệ thông tin

7480201

18,0 đ

18,0 đ

18,0 đ

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

18,0 đ

18,0 đ

18,0 đ

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

7510301

18,0 đ

18,0 đ

18,0 đ

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

7510302

18,0 đ

18,0 đ

18,0 đ

Công nghệ thực phẩm

7540101

18,0 đ

18,0 đ

18,0 đ

Kỹ thuật xây dựng

7580201

18,0 đ

18,0 đ

18,0 đ

Điểm chuẩn học bạ, đánh giá năng lực Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 đợt 2

Ngành

Mã ngành

PT01

PT02

PT03

PT05

Thiết kế công nghiệp

7210402

18,0 điểm

18,0 điểm

18,0 điểm

500 điểm

Quản trị kinh doanh

7340101

18,0 điểm

18,0 điểm

18,0 điểm

500 điểm

Công nghệ thông tin

7480201

18,0 điểm

18,0 điểm

18,0 điểm

550 điểm

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

18,0 điểm

18,0 điểm

18,0 điểm

500 điểm

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

18,0 điểm

18,0 điểm

18,0 điểm

500 điểm

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

18,0 điểm

18,0 điểm

18,0 điểm

500 điểm

Công nghệ thực phẩm

7540101

18,0 điểm

18,0 điểm

18,0 điểm

500 điểm

Kỹ thuật xây dựng

7580201

18,0 điểm

18,0 điểm

18,0 điểm

500 điểm

Lưu ý:

-  Điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 và nhóm đối tượng không ưu tiên.

-  Mức điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành của trường.

-  Các phương thức (PT) xét tuyển gồm:

+  PT01: Xét tuyển bằng học bạ 3 học kỳ (điểm TB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).

+  PT02: Xét tuyển bằng học bạ 5 học kỳ (điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12)

+  PT03: Xét tuyển bằng học bạ lớp 12 (điểm TB 3 môn theo tổ hợp môn)

+  PT05: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024.

B. Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp D01; A01; D78; D72 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D78; A00 15  
3 7480201 Công nghệ thông tin D01; A01; C01; A00 15  
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01; A01; D90; A00 15  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01; A01; D90; A00 15  
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông D01; A01; D90; A00 15  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm D01; D08; B00; A00 15  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01; A01; D90; A00 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp A00; A01; D01; D11 18  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; A00; D01; D14 18  
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19  
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01; A01; A00 18  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01; A01; A00 18  
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông D01; A01; A00 18  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm D07; A01; A00; D14 18  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01; A01; A00 18

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp   600  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
3 7480201 Công nghệ thông tin   650  
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   600  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600  
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   600  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng   600

C. Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021 Năm 2022
Xét theo KQ thi THPT

Học bạ

(Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

14

18

15

15

- Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12: ≥ 18 điểm

- Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn: ≥ 18 điểm

 

 

 

 

15

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18

15

15

15

18

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

14

18

15

15

15

18

Công nghệ thông tin

14

18

15

16

21,5

21

Công nghệ thực phẩm

14

18

15

15

15

18

Quản trị kinh doanh

14

18

15

15

15

18

Kỹ thuật xây dựng

14

18

15

15

15

18

Thiết kế công nghiệp

14

18

15

15

15

18

Học phí

Học phí dự kiến năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn - Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh  Đại học Cao đẳng

Đại Học Công Nghệ Sài Gòn - Thông Tin Tuyển Sinh

Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ