Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024

Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 569 16/10/2024


A. Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp D01; D02; D03; D04; D05; D06; D72; D73; D74; D75; D76; D77; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83 15
2 7340101 Quản trị kinh doanh D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D78; D79; D80; D81; D82; D83 15
3 7480201 Công nghệ thông tin D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; C01 15
4 7510203 CNKT Cơ diện từ D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95 15
5 7510301 CNKT Điện, điện từ D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95 15
6 7510302 CNKT Điện tử viền thông D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95 15
7 7540101 Công nghệ thực phẩm D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; B00; D08; D31; D32; D33; D34; D35 15
8 7580201 Kỳ thuật Xây dụng D01; D02; D03; D04; D05; D06; A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; D90; D92; D93; D94; D91; D95 15

Ngành

Mã ngành

Phương thức xét tuyển

PT01

PT02

PT03

Thiết kế công nghiệp

7210402

18,0 đ

18,0 đ

18,0 đ

Quản trị kinh doanh

7340101

18,0 đ

18,0 đ

18,0 đ

Công nghệ thông tin

7480201

18,0 đ

18,0 đ

18,0 đ

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

18,0 đ

18,0 đ

18,0 đ

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử

7510301

18,0 đ

18,0 đ

18,0 đ

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

7510302

18,0 đ

18,0 đ

18,0 đ

Công nghệ thực phẩm

7540101

18,0 đ

18,0 đ

18,0 đ

Kỹ thuật xây dựng

7580201

18,0 đ

18,0 đ

18,0 đ

Điểm chuẩn học bạ, đánh giá năng lực Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 đợt 2

Ngành

Mã ngành

PT01

PT02

PT03

PT05

Thiết kế công nghiệp

7210402

18,0 điểm

18,0 điểm

18,0 điểm

500 điểm

Quản trị kinh doanh

7340101

18,0 điểm

18,0 điểm

18,0 điểm

500 điểm

Công nghệ thông tin

7480201

18,0 điểm

18,0 điểm

18,0 điểm

550 điểm

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

18,0 điểm

18,0 điểm

18,0 điểm

500 điểm

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

18,0 điểm

18,0 điểm

18,0 điểm

500 điểm

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

18,0 điểm

18,0 điểm

18,0 điểm

500 điểm

Công nghệ thực phẩm

7540101

18,0 điểm

18,0 điểm

18,0 điểm

500 điểm

Kỹ thuật xây dựng

7580201

18,0 điểm

18,0 điểm

18,0 điểm

500 điểm

Lưu ý:

- Điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 và nhóm đối tượng không ưu tiên.

- Mức điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành của trường.

- Các phương thức (PT) xét tuyển gồm:

+ PT01: Xét tuyển bằng học bạ 3 học kỳ (điểm TB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).

+ PT02: Xét tuyển bằng học bạ 5 học kỳ (điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12)

+ PT03: Xét tuyển bằng học bạ lớp 12 (điểm TB 3 môn theo tổ hợp môn)

+ PT05: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024.

B. Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp D01; A01; D78; D72 15
2 7340101 Quản trị kinh doanh D01; A01; D78; A00 15
3 7480201 Công nghệ thông tin D01; A01; C01; A00 15
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01; A01; D90; A00 15
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01; A01; D90; A00 15
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông D01; A01; D90; A00 15
7 7540101 Công nghệ thực phẩm D01; D08; B00; A00 15
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01; A01; D90; A00 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp A00; A01; D01; D11 18
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01; A00; D01; D14 18
3 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 19
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D01; A01; A00 18
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D01; A01; A00 18
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông D01; A01; A00 18
7 7540101 Công nghệ thực phẩm D07; A01; A00; D14 18
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng D01; A01; A00 18

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp 600
2 7340101 Quản trị kinh doanh 600
3 7480201 Công nghệ thông tin 650
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 600
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 600
6 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 600
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 600
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng 600

C. Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021 Năm 2022
Xét theo KQ thi THPT

Học bạ

(Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

14

18

15

15

- Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12: ≥ 18 điểm

- Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn: ≥ 18 điểm

15

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18

15

15

15

18

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

14

18

15

15

15

18

Công nghệ thông tin

14

18

15

16

21,5

21

Công nghệ thực phẩm

14

18

15

15

15

18

Quản trị kinh doanh

14

18

15

15

15

18

Kỹ thuật xây dựng

14

18

15

15

15

18

Thiết kế công nghiệp

14

18

15

15

15

18

1 569 16/10/2024