Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2021, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 như sau:
Ngành |
Mã ngành |
Phương thức xét tuyển |
||
PT01 |
PT02 |
PT03 |
||
Thiết kế công nghiệp |
7210402 |
18,0 đ |
18,0 đ |
18,0 đ |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
18,0 đ |
18,0 đ |
18,0 đ |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
18,0 đ |
18,0 đ |
18,0 đ |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
18,0 đ |
18,0 đ |
18,0 đ |
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử |
7510301 |
18,0 đ |
18,0 đ |
18,0 đ |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
7510302 |
18,0 đ |
18,0 đ |
18,0 đ |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
18,0 đ |
18,0 đ |
18,0 đ |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
18,0 đ |
18,0 đ |
18,0 đ |
Điểm chuẩn học bạ, đánh giá năng lực Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2024 đợt 2
Ngành |
Mã ngành |
PT01 |
PT02 |
PT03 |
PT05 |
Thiết kế công nghiệp |
7210402 |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
500 điểm |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
500 điểm |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
550 điểm |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
500 điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
500 điểm |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
500 điểm |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
500 điểm |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
18,0 điểm |
500 điểm |
Lưu ý:
- Điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3 và nhóm đối tượng không ưu tiên.
- Mức điểm ưu tiên được tính theo quy chế tuyển sinh hiện hành của trường.
- Các phương thức (PT) xét tuyển gồm:
+ PT01: Xét tuyển bằng học bạ 3 học kỳ (điểm TB HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12).
+ PT02: Xét tuyển bằng học bạ 5 học kỳ (điểm TB cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12)
+ PT03: Xét tuyển bằng học bạ lớp 12 (điểm TB 3 môn theo tổ hợp môn)
+ PT05: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024.
B. Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2023 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | D01; A01; D78; D72 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A01; D78; A00 | 15 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D01; A01; C01; A00 | 15 | |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D01; A01; D90; A00 | 15 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D01; A01; D90; A00 | 15 | |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01; A01; D90; A00 | 15 | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D01; D08; B00; A00 | 15 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01; A01; D90; A00 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | A00; A01; D01; D11 | 18 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A00; D01; D14 | 18 | |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D01; A01; A00 | 18 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | D01; A01; A00 | 18 | |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01; A01; A00 | 18 | |
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | D07; A01; A00; D14 | 18 | |
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01; A01; A00 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 600 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 650 | ||
4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 600 | ||
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 600 | ||
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
8 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 600 |
C. Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2019 - 2022 như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | Năm 2022 | |||
Xét theo KQ thi THPT |
Học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
18 |
15 |
15 |
- Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12: ≥ 18 điểm - Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn: ≥ 18 điểm
|
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
|
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
15 |
16 |
21,5 |
21 |
|
Công nghệ thực phẩm |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
|
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
|
Thiết kế công nghiệp |
14 |
18 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)