Đại học Gia Định (GDU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Gia Định năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Gia Định
Video giới thiệu trường Đại học Gia Định
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Gia Định
- Tên tiếng Anh: Gia Dinh University
- Mã trường: GDU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Cơ sở chính: Số 72 Đường số 9 Liêu Bình Hương nối dài, Ấp Tân Tiến, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh.
+ Cơ sở Hoàng Văn Thụ: 185-187 Hoàng Văn Thụ, Phường 8, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh.
+ Cơ sở Tân Sơn Nhất: 371 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.
- SĐT: 0961.12.10.18 0962.12.10.18
- Email: gduniversity@giadinh.edu.vn
- Website: http://giadinh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaihocGiaDinh/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024 Trường Đại học Gia Định tuyển sinh trình độ đại học chính quy theo 03 phương thức xét tuyển:
3.1. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và lớp 12)
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT trong học bạ (Chương trình Đại trà)
ĐTB HK1 lớp 11 + ĐTB HK2 lớp 11 + DTB HK1 lớp 12 >= 16.5 điểm
3.2. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
3.3. Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh
(Đại học Gia Định sẽ công bố điểm xét tuyển sau kỳ thi).
4. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT
Các đợt xét tuyển năm 2024 (dự kiến)
4.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Lịch tuyển sinh và nhập học: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký xét tuyển và nộp lệ phí dự xét tuyển tại các Trường THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4.3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐH Quốc gia Tp.HCM
- Lịch tuyển sinh (dự kiến) căn cứ vào các kỳ thi do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức). Trường Đại học Gia Định dự kiến tổ chức 02 đợt xét tuyển :
+ Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
Đợt 1: Từ ngày 18/4/2024 đến 25/4/2024
Đợt 2 (dự kiến): Từ ngày 10/06/2024 đến 30/06/2024
+ Thời gian công bố điểm chuẩn nhận hồ sơ xét tuyển:
Đợt 1: 29/04/2024.
Đợt 2: (dự kiến): 03/07/2024
Thí sinh có thể xem các thông tin liên quan đến kỳ thi đánh giá năng lực, điểm xét tuyển, kết quả xét tuyển... tại địa chỉ website: https://giadinh.edu.vn/
5. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Gia Định
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với Anh/Chị tốt nghiệp năm 2024).
- Bản chính Phiếu điểm kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do ĐHQG TPHCM tổ chức (đối với những thi sinh dùng phương thức kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 xét tuyển).
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2024 hoặc Bản sao y Bằng tốt nghiệp THPT (đối với Anh/Chị đã tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước).
- Học bạ THPT (sao y công chứng).
- Giấy Khai sinh (sao y công chứng).
- CCCD (sao y công chứng).
- Giấy chứng nhận thuộc diện hưởng ưu tiên (nếu có).
- 02 tấm ảnh 3x4 (chụp không quá 06 tháng)
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ
6. Địa chỉ nhận hồ sơ:
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh và Truyền thông, Trường Đại học Gia Định.
Thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện về trụ sở chính Trường Đại học Gia Định.
Thi sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến qua cổng thông tin điện tử của trường tại: https://xettuyen.giadinh.edu.vn
Sau khi hoàn thành đăng ký, thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển về đường bưu điện.
7. Học phí
Học phí Đại Học Gia Định 2024 mới nhất có mức học phí 12,5 triệu/học kỳ đối với chương trình đại trà và 25 triệu/học kỳ đối với chương trình tài năng, cùng thời gian đào tạo 3 năm (8 học kỳ).
Đặc biệt, Trường Đại học Gia Định có chính sách ưu đãi học phí hấp dẫn. Khi đóng học phí toàn khóa (8 học kỳ), tân sinh viên được giảm 20% học phí toàn khóa. Nghĩa là học phí 8 học kỳ của sinh viên là 100 triệu (đối với ngành học có mức học phí 12,5 triệu/học kỳ). Khi đóng học phí toàn khóa, sinh viên được giảm 20 triệu – hơn học phí của một kỳ học, chỉ đóng 80 triệu đồng.
Ngoài ra, sinh viên đóng học phí 1 năm được giảm 10% học phí 1 năm, khi đóng học phí 2 năm cũng được giảm 12% học phí 2 năm.
9. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
10. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Trường Đại học Gia định
+ Cơ sở chính: Số 72 Đường số 9 Liêu Bình Hương nối dài, Ấp Tân Tiến, Xã Tân Thông Hội, Huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh.
+ Cơ sở Hoàng Văn Thụ: 185187 Hoàng Văn Thụ, Phường 8, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh.
+ Cơ sở Tân Sơn Nhất: 371 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: (028) 7301.3456
- Hotline: 0961.12.10.18 0962.12.10.18
- Email: tuyensinh@giadinh.edu.vn
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Gia Định năm 2024
1. Điểm chuẩn phương thức xét Điểm thi THPTQG 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
5 | 7340115 | Marketing | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
10 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
13 | 7380101 | Luật | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
15 | 7310608 | Đông phương học | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
17 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
18 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; A01; C00; D01 | 15 | |
19 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
20 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
21 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A01; A01; C00; D01 | 15 |
2. Điểm chuẩn phương thức xét kết quả học bạ THPT 2024
3. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 | ||
3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 600 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
5 | 7340115 | Marketing | 600 | ||
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 600 | ||
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 | ||
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
10 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
12 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
13 | 7380101 | Luật | 600 | ||
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
15 | 7310608 | Đông phương học | 600 | ||
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 600 | ||
17 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 600 | ||
18 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
19 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 600 | ||
20 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 600 | ||
21 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 600 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Gia Định năm 2023 mới nhất
Năm 2023, GDU xét tuyển 3 phương thức: xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, xét kết quả học bạ THPT, xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức.
C. Điểm chuẩn chính thức Đại học Gia Định năm 2022
D. Điểm chuẩn chính thức Đại học Gia Định năm 2021
TT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
2 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C00 | 16.5 | Điểm thi TN THPT | |
4 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, D01, C00 | 15.5 | Điểm thi TN THPT | |
6 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
7 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, C14, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
8 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, C14, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C04, A09, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
10 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, D01, C04, A09 | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
11 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96, D14, D15, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
12 | Kế toán | 7340301 | A00, D01, C04, A09, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
13 | Quản trị khách sạn | 734115 | A00, A01, D01, C04, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
15 | Đông phương học | 7310608 | A00, D01, D15, C01, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
16 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
17 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
18 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
19 | Marketing | 7340115 | XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
20 | Luật | 7380101 | XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
22 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
23 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
24 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
25 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C00 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
26 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
27 | Đông phương học | 7310608 | A00, A01, D01, C00 | 15.5 | Điểm thi TN THPT | |
28 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
E. Điểm chuẩn chính thức Đại học Gia Định năm 2020
TT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, C14 | 15 | ||
2 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, C14 | 15 | ||
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C04, A09 | 15 | ||
4 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, D01, C04, A09 | 15 | ||
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96, D14, D15 | 15 | ||
6 | Kế toán | 7340301 | A00, D01, C04, A09 | 15 | ||
7 | Quản trị khách sạn | 734115 | A00, A01, D01, C04 | 15 | ||
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 15 | ||
9 | Đông phương học | 7310608 | A00, D01, D15, C01 | 15 |
Học phí
Học phí Đại Học Gia Định 2024 mới nhất có mức học phí 12,5 triệu/học kỳ đối với chương trình đại trà và 25 triệu/học kỳ đối với chương trình tài năng, cùng thời gian đào tạo 3 năm (8 học kỳ).
Đặc biệt, Trường Đại học Gia Định có chính sách ưu đãi học phí hấp dẫn. Khi đóng học phí toàn khóa (8 học kỳ), tân sinh viên được giảm 20% học phí toàn khóa. Nghĩa là học phí 8 học kỳ của sinh viên là 100 triệu (đối với ngành học có mức học phí 12,5 triệu/học kỳ). Khi đóng học phí toàn khóa, sinh viên được giảm 20 triệu – hơn học phí của một kỳ học, chỉ đóng 80 triệu đồng.
Ngoài ra, sinh viên đóng học phí 1 năm được giảm 10% học phí 1 năm, khi đóng học phí 2 năm cũng được giảm 12% học phí 2 năm.