Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Gia Định năm 2022
Điểm chuẩn chính thức Đại học Gia Định năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn chính thức Đại học Gia Định năm 2022
B. Điểm chuẩn chính thức Đại học Gia Định năm 2021
TT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
2 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, C01 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C00 | 16.5 | Điểm thi TN THPT | |
4 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, D01, C00 | 15.5 | Điểm thi TN THPT | |
6 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
7 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, C14, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
8 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, C14, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C04, A09, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
10 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, D01, C04, A09 | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
11 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96, D14, D15, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
12 | Kế toán | 7340301 | A00, D01, C04, A09, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
13 | Quản trị khách sạn | 734115 | A00, A01, D01, C04, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
15 | Đông phương học | 7310608 | A00, D01, D15, C01, XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
16 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
17 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
18 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
19 | Marketing | 7340115 | XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
20 | Luật | 7380101 | XDHB | 5.5 | Học bạ Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3 |
|
21 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
22 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
23 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
24 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
25 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, C00 | 16 | Điểm thi TN THPT | |
26 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
27 | Đông phương học | 7310608 | A00, A01, D01, C00 | 15.5 | Điểm thi TN THPT | |
28 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C00 | 15 | Điểm thi TN THPT |
C. Điểm chuẩn chính thức Đại học Gia Định năm 2020
TT | Chuyên ngành | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01, C14 | 15 | ||
2 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, C14 | 15 | ||
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, D01, C04, A09 | 15 | ||
4 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, D01, C04, A09 | 15 | ||
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96, D14, D15 | 15 | ||
6 | Kế toán | 7340301 | A00, D01, C04, A09 | 15 | ||
7 | Quản trị khách sạn | 734115 | A00, A01, D01, C04 | 15 | ||
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 15 | ||
9 | Đông phương học | 7310608 | A00, D01, D15, C01 | 15 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)