Đại học Tài chính - Marketing (DMS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Marketing năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 254 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài chính - Marketing

Video giới thiệu trường Đại học Tài chính - Marketing

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tài chính Marketing
  • Tên tiếng Anh: University of Finance Marketing (UFM)
  • Mã trường: DMS
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên thông Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, quận 7, Tp.HCM
  • SĐT: 028 38726789 38726699
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.ufm.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ufm.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng
  • Xét tuyển Kết quả học bạ
  • Xét tuyển Kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Xét tuyển Kết quả thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường quy định và không có bài thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Nhà trường sẽ thông báo sau khi có kết quả thi THPT.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

  • Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

  • Học phí của trường Đại học Tài chính Marketing như sau:
  • Chương trình đại trà: 18,5 triệu đồng/ năm.
  • Chương trình chất lượng cao: 36,3 triệu đồng/ năm.
  • Chương trình đặc thù:

+ Các ngành Quản trị khách sạn, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 22 triệu đồng/ năm.

+ Ngành Hệ thống thông tin quản lý: 19,5 triệu đồng/ năm.

  • Chương trình quốc tế: 55 triệu đồng/ năm.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Đối với hình thức xét tuyển bằng học bạ THPT:
  • Đơn đề nghị xét tuyển (theo mẫu của trường).
  • Bản sao công chứng Học bạ THPT.
  • Bản sao công chứng Giấy khai sinh.
  • Bản sao công chứng Chứng minh nhân dân.
  • Bản sao công chứng các giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có).
  • Bản sao công chứng Sổ hộ khẩu.
  • Đối với hình thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

9. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

1. Chương trình đại trà

Ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

Quản trị kinh doanh tổng hợp
Quản trị bán hàng
Quản trị dự án

7340101

A00, A01, D01, D96

450

Marketing

Gồm các chuyên ngành:

Quản trị Marketing
Quản trị thương hiệu
Truyền thông Marketing

7340115

A00, A01, D01, D96

240

Bất động sản

Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản

7340116

A00, A01, D01, D96

120

Kinh doanh quốc tế

Gồm các chuyên ngành:

Quản trị kinh doanh quốc tế
Thương mại quốc tế
Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu

7340120

A00, A01, D01, D96

270

Tài chính – Ngân hàng

Gồm các chuyên ngành:

Tài chính doanh nghiệp
Ngân hàng
Thuế
Hải quan – Xuất nhập khẩu
Tài chính công
Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư
Thẩm định giá

7340201

A00, A01, D01, D96

500

Kế toán

Gồm các chuyên ngành:

Kế toán doanh nghiệp
Kiểm toán

7340301

A00, A01, D01, D96

200

Kinh tế

Chuyên ngành Quản lý kinh tế

7310101

A00, A01, D01, D96

70

Luật kinh tế

Chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh

7380107

A00, A01, D01, D96

50

Toán kinh tế

Chuyên ngành Tài chính định lượng

7310108

A00, A01, D01, D96

50

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh

7220201

D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2)

200

2. Chương trình đặc thù

Ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Hệ thống thông tin quản lý

Gồm các chuyên ngành:

Hệ thống thông tin kế toán
Tin học quản lý

7340405D

A00, A01, D01, D96

200

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm các chuyên ngành:

Quản trị lữ hành

7810103D

D01, D72, D78, D96

140

Quản trị khách sạn

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

7810201D

D01, D72, D78, D96

220

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Chuyên ngành Quản trị nhà hàng

7810202D

D01, D72, D78, D96

140

3. Chương trình chất lượng cao

Ngành đào tạo

Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh tổng hợp

7340101C

A00, A01, D01, D96

320

Quản trị bán hàng

Marketing

Quản trị Marketing

7340115C

A00, A01, D01, D96

370

Truyền thông Marketing

Kế toán

Kế toán doanh nghiệp

7340301C

A00, A01, D01, D96

150

Tài chính – Ngân hàng

Tài chính doanh nghiệp

7340201C

A00, A01, D01, D96

320

Ngân hàng

Hải quan – Xuất nhập khẩu

Bất động sản

Kinh doanh bất động sản

7340116C

A00, A01, D01, D96

50

Kinh doanh quốc tế

Thương mại quốc tế

7340120C

A00, A01, D01, D96

350

4. Chương trình quốc tế

Ngành đào tạo

Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

7340101Q

A00, A01, D01, D96

30

Marketing

Marketing

7340115Q

A00, A01, D01, D96

30

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

7340120Q

A00, A01, D01, D96

30

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Tài chính Marketing:  https://www.ufm.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tài chính Marketing năm 2023 mới nhất

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 24.6  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 25.9  
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 21.9  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 25.8  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 24.2  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 24.6  
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 24.8  
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 24.8  
9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 23.6  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 24 Tiếng Anh nhân 2
11 7340405 Hệ thống thông tin quán lý A00; A01; D01; D96 24.4  
12 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D96 24.1  
13 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CT đặc thù) D01; D72; D78; D96 23.7  
14 7810201DT Quản trị khách sạn (CT đặc thù) D01; D72; D78; D96 23.4  
15 7810202DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CT đặc thù) D01; D72; D78; D96 22.6  
16 7340101_TATP Quản trị kinh doanh (CT Tiếng Anh toàn phần) A00; A01; D01; D96 23.3  
17 7340115_TATP Marketing (CT Tiếng Anh toàn phần) A00; A01; D01; D96 26  
18 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế (CT Tiếng Anh toàn phần) A00; A01; D01; D96 25.8  
19 7340101_TH Quản trị kinh doanh (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 23.4  
20 7340115_TH Marketing (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 24.9  
21 7340301_TH Kế toán (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 23  
22 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 23.1  
23 7340120_TH Kinh doanh quốc tế (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 24.7  
24 7340116_TH Bất động sản (CT tích hợp) A00; A01; D01; D96 21.1

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 28.2  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 28.7  
3 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 27.5  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 28.7  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 28.2  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 28.2  
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D96 28.7  
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 28.5  
9 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D96 28.2  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D72; D78; D96 27.5 Điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D96 28  
12 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D96 28.5  
13 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D72; D78; D96 27.5 Chương trình đặc thù
14 7810201_DT Quản trị khách sạn D01; D72; D78; D96 27 Chương trình đặc thù
15 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D01; D72; D78; D96 27 Chương trình đặc thù
16 7340101_TATP Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 27 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
17 7340115_TATP Marketing A00; A01; D01; D96 27 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
18 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 27 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
19 7340101_TH Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 27.5 Chương trình tích hợp
20 7340115_TH Marketing A00; A01; D01; D96 28 Chương trình tích hợp
21 7340301_TH Kế toán A00; A01; D01; D96 27.5 Chương trình tích hợp
22 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D96 27.5 Chương trình tích hợp
23 7340120_TH Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 27.8 Chương trình tích hợp
24 7340116_TH Bất động sản A00; A01; D01; D96 27 Chương trình tích hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   780  
2 7340115 Marketing   870  
3 7340116 Bất động sản   710  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế   850  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng   800  
6 7340301 Kế toán   800  
7 7310101 Kinh tế   820  
8 7380107 Luật kinh tế   850  
9 7310108 Toán kinh tế   780  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   710  
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   780  
12 7340205 Công nghệ tài chính   820  
13 7810103_DT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   750 Chương trình đặc thù
14 7810201_DT Quản trị khách sạn   710 Chương trình đặc thù
15 7810202_DT Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   710 Chương trình đặc thù
16 7340101_TATP Quản trị kinh doanh   750 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
17 7340115_TATP Marketing   750 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
18 7340120_TATP Kinh doanh quốc tế   750 Chương trình Tiếng Anh toàn phần
19 7340101_TH Quản trị kinh doanh   710 Chương trình tích hợp
20 7340115_TH Marketing   800 Chương trình tích hợp
21 7340301_TH Kế toán   710 Chương trình tích hợp
22 7340201_TH Tài chính - Ngân hàng   710 Chương trình tích hợp
23 7340120_TH Kinh doanh quốc tế   750 Chương trình tích hợp
24 7340116_TH Bất động sản   710 Chương trình tích hợp

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tài chính Marketing năm 2019 - 2022


Ngành

Năm 2019 

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

22,3

25,3

750

25,9

27,0

850

25,0

Marketing

24,5

26,1

800

27,1

28,0

900

26,70

Bất động sản

19,4

23

600

25,1

26,0

800

23,0

Kinh doanh quốc tế

23,75

25,8

800

26,4

28,0

900

25,70

Tài chính - Ngân hàng

21,1

24,47

700

25,4

26,5

820

24,80

Kế toán

21,9

25

700

25,3

26,5

820

25,20

Hệ thống thông tin quản lý

18,8

22,7

600

25,2

25,0

780

24,50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

21,67

23,4

600

24,5

25,0

750

22,0

Quản trị khách sạn

22,3

24

600

24,5

25,0

750

22,0

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

21,2

22

600

24,3

25,0

750

22,0

Ngôn ngữ Anh 

 

23,8

700

26,1

26,5

800

23,60

Kinh tế

 

24,85

700

25,8

27,0

850

25,60

Luật kinh tế

 

 

 

24,8

26,5

850

25,20

Toán kinh tế

 

 

 

21,25

26,0

800

24,60

II. Chương trình chất lượng cao


Ngành

Năm 2019

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

19

25,3

25,5

820

23,50

Marketing

19,2

26,2

26,0

850

25,30

Kế toán

17,2

24,2

25,0

780

23,80

Kinh doanh quốc tế

20

25,5

26,0

830

24,70

Tài chính ngân hàng

17

24,6

25,5

770

23,50

Quản trị khách sạn

17,8

 

 

 

 

Bất động sản

 

23,5

24,98

750

23,0

III. Chương trình quốc tế

Ngành

Năm 2019

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

18,7

24,0

24,67

750

23,0

Marketing

18,5

24,2

24,9

750

25,0

Kế toán

16,45

 

 

 

 

Kinh doanh quốc tế

20

24,0

24,75

750

24,30

Học phí

A. Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Tài chính – Marketing 

Dựa theo mức tăng học phí các năm trước, dự kiến học phí năm 2022 trường Đại học Tài chính Marketing sẽ tăng 5%, tương ứng từ 30.000.000 VNĐ – 64.000.000 VNĐ/học kỳ. Lưu ý, trên đây chỉ là mức dự kiến trung bình chung dựa trên học phí bình quân của từng năm học. Mức học phí chính xác sẽ căn cứ theo đề án được Bộ GD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Tài chính – Marketing 

Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2023, trường đã công bố mức học phí đối với từng chương trình đào tạo như sau:

TT

Chương trình

Học phí

1

Chương trình chuẩn

19,5 triệu đồng/năm

2

Chương trình chất lượng cao

36,3 triệu đồng/năm

3

Chương trình đặc thù các ngành:

 

3.1

Quản trị khách sạn

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

22,5 triệu đồng/năm

3.2

Hệ thống thông tin quản lý

20 triệu đồng/năm

4

Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần

55 triệu đồng/năm

C. Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tài chính – Marketing 

Dựa theo đề án tuyển sinh năm 2021, nhà trường đưa ra mức học phí phụ thuộc theo chương trình học như sau:

STT

Chương trình đào tạo

Học phí (Đơn vị tính: VNĐ/năm)

1

Chính quy hệ Đại trà

18.500.000

2

Chính quy hệ chất lượng cao

36.300.000

3

Chương trình đặc thù:

3.1

  • – Quản trị khách sạn

  • – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

  • – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

22.000.000

3.2

– Hệ thống thông tin quản lý

19.500.000

4

Chương trình quốc tế

55.000.000

*Lưu ý: Trên đây chỉ là mức học phí bình quân được tính theo từng năm học. Trên thực tế, nhà trường sẽ căn cứ vào số lượng tín chỉ mà sinh viên đăng ký mỗi kỳ để đưa ra mức thu chính xác nhất. Trong trường hợp nhà nước điều chỉnh tăng/giảm học phí, ban lãnh đạo nhà trường sẽ công bố tới sinh viên nhanh chóng và kịp thời nhất.

D. Học phí năm 2020 – 2021 của trường Đại học Tài chính – Marketing 

So với năm 2021, mức học phí 2 năm trước gần như không có sự khác biệt quá lớn khi nó vẫn phụ thuộc vào chương trình đào tạo, dao động trong khoảng từ 18.500.000 – 55.000.000 VNĐ/năm học. Riêng năm 2019, nhà trường công bố mức học phí đối với hệ cao đẳng chất lượng cao là 16.000.000 VNĐ/năm. Các hệ đào tạo khác vẫn giữ nguyên không thay đổi.

Chương trình đào tạo

1. Chương trình đại trà

Ngành/ Chuyên ngành Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu dự kiến

Quản trị kinh doanh

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị bán hàng
- Quản trị dự án

7340101 A00, A01, D01, D96 450

Marketing

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị Marketing
- Quản trị thương hiệu
- Truyền thông Marketing

7340115 A00, A01, D01, D96 240

Bất động sản

Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản

7340116 A00, A01, D01, D96 120

Kinh doanh quốc tế

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu

7340120 A00, A01, D01, D96 270

Tài chính – Ngân hàng

Gồm các chuyên ngành:

- Tài chính doanh nghiệp
- Ngân hàng
- Thuế
- Hải quan – Xuất nhập khẩu
- Tài chính công
- Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư
- Thẩm định giá

7340201 A00, A01, D01, D96 500

Kế toán

Gồm các chuyên ngành:

- Kế toán doanh nghiệp
- Kiểm toán

7340301 A00, A01, D01, D96 200

Kinh tế

Chuyên ngành Quản lý kinh tế

7310101 A00, A01, D01, D96 70

Luật kinh tế

Chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh

7380107 A00, A01, D01, D96 50

Toán kinh tế

Chuyên ngành Tài chính định lượng

7310108 A00, A01, D01, D96 50

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh

7220201 D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) 200

2. Chương trình đặc thù

Ngành/ Chuyên ngành Mã ngành  Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến

Hệ thống thông tin quản lý

Gồm các chuyên ngành:

- Hệ thống thông tin kế toán
- Tin học quản lý

7340405D A00, A01, D01, D96 200

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Gồm các chuyên ngành:

- Quản trị lữ hành

7810103D D01, D72, D78, D96 140

Quản trị khách sạn

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

7810201D D01, D72, D78, D96 220

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Chuyên ngành Quản trị nhà hàng

7810202D D01, D72, D78, D96 140

3. Chương trình chất lượng cao

Ngành đào tạo Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu dự kiến
Quản trị kinh doanh
Quản trị kinh doanh tổng hợp
7340101C
A00, A01, D01, D96
320
Quản trị bán hàng
Marketing
Quản trị Marketing
7340115C
A00, A01, D01, D96
370
Truyền thông Marketing
Kế toán Kế toán doanh nghiệp 7340301C A00, A01, D01, D96 150
Tài chính – Ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp
7340201C
A00, A01, D01, D96
320
Ngân hàng
Hải quan – Xuất nhập khẩu
Bất động sản Kinh doanh bất động sản 7340116C A00, A01, D01, D96 50
Kinh doanh quốc tế Thương mại quốc tế 7340120C A00, A01, D01, D96 350

4. Chương trình quốc tế

Ngành đào tạo Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu dự kiến
Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101Q A00, A01, D01, D96 30
Marketing Marketing 7340115Q A00, A01, D01, D96 30
Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120Q A00, A01, D01, D96 30

Một số hình ảnh

Đại học Tài chính - Marketing (DMS) (ảnh 1)

Đại học Tài chính - Marketing (DMS) (ảnh 1)

Đại học Tài chính - Marketing (DMS) (ảnh 1)

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ