Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing năm 2022
Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tài chính Marketing năm 2022
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tài chính Marketing năm 2019 - 2021
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Xét KQ thi THPT |
Xét KQ thi ĐGNL |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
||
Quản trị kinh doanh |
22,3 |
25,3 |
750 |
25,9 |
27,0 |
850 |
Marketing |
24,5 |
26,1 |
800 |
27,1 |
28,0 |
900 |
Bất động sản |
19,4 |
23 |
600 |
25,1 |
26,0 |
800 |
Kinh doanh quốc tế |
23,75 |
25,8 |
800 |
26,4 |
28,0 |
900 |
Tài chính - Ngân hàng |
21,1 |
24,47 |
700 |
25,4 |
26,5 |
820 |
Kế toán |
21,9 |
25 |
700 |
25,3 |
26,5 |
820 |
Hệ thống thông tin quản lý |
18,8 |
22,7 |
600 |
25,2 |
25,0 |
780 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
21,67 |
23,4 |
600 |
24,5 |
25,0 |
750 |
Quản trị khách sạn |
22,3 |
24 |
600 |
24,5 |
25,0 |
750 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
21,2 |
22 |
600 |
24,3 |
25,0 |
750 |
Ngôn ngữ Anh |
|
23,8 |
700 |
26,1 |
26,5 |
800 |
Kinh tế |
|
24,85 |
700 |
25,8 |
27,0 |
850 |
Luật kinh tế |
|
|
|
24,8 |
26,5 |
850 |
Toán kinh tế |
|
|
|
21,25 |
26,0 |
800 |
II. Chương trình chất lượng cao
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Quản trị kinh doanh |
19 |
25,5 |
820 |
23,50 |
Marketing |
19,2 |
26,0 |
850 |
25,30 |
Kế toán |
17,2 |
25,0 |
780 |
23,80 |
Kinh doanh quốc tế |
20 |
26,0 |
830 |
24,70 |
Tài chính ngân hàng |
17 |
25,5 |
770 |
23,50 |
Quản trị khách sạn |
17,8 |
|
|
|
Bất động sản |
|
24,98 |
750 |
23,0 |
III. Chương trình quốc tế
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2021 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi ĐGNL |
||
Quản trị kinh doanh |
18,7 |
24,0 |
24,67 |
750 |
Marketing |
18,5 |
24,2 |
24,9 |
750 |
Kế toán |
16,45 |
|
|
|
Kinh doanh quốc tế |
20 |
24,0 |
24,75 |
750 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)