Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM (DCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 372 20/02/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM

Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry (HUFI)
  • Mã trường: DCT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học – Liên thông Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM
  • SĐT: (08)38161673 (08)38163319
  • Email: info@hufi.edu.vn
  • Website: http://hufi.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TuyensinhHUFI/

Thông tin tuyển sinh

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Trường thực hiện kế hoạch tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
  • Phương thức 2: xét tuyển học bạ THPT của lớp 10, 11 và của học kỳ 1 lớp 12.
  • Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2023.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đầu vào

* Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học

  • Thí sinh đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy định tại Điều 5 của Quy chế tuyển sinh đại học ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký sử dụng kết quả thi THPT năm 2023 để xét tuyển đại học, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt.
  • Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học với mức điểm từ 16 điểm trở lên (dự kiến). Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.

* Phương thức 2: xét tuyển học bạ THPT của lớp 10, 11 và của học kỳ 1 lớp 12

  • Xét tuyển học bạ THPT của lớp 10, 11 và của học kỳ I lớp 12. Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên. Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.

* Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2023

  • Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2023 với điều kiện điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 700 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing; 650 điểm cho các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán; 600 điểm cho các ngành còn lại. Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.

* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng

  • Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo hiện hành hoặc ưu tiên xét tuyển thẳng dành cho các thí sinh có học lực xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11, học kì I lớp 12 và điểm trung bình cộng môn anh văn của năm lớp 10, lớp 11 và học kì I lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.

5. Học phí

Mức học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM năm 2020 như sau:

  • Học phí hệ đại học chính quy năm học 2020-2021 trung bình: 684.000 đ/ 1 tín chỉ.
  • Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

II. Ngành tuyển sinh

STT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN CHỈ TIÊU
1 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, D07, B00 490
2 Đảm bảo chất lượng & ATTP 7540110

A00, A01, D07, B00

160

3 Công nghệ chế biến thủy sản 7540105

A00, A01, D07, B00

70

4 Quản trị kinh doanh thực phẩm 7340129 A00, A01, D01, D10 120
5 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D10 400
6 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D10 200
7 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D10 270
8 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D10 90
9 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D10 390
10 Tài chính ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D10 185
11 Công nghệ tài chính 7340205 A00, A01, D01, D07 60
12 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, D01, D15 250
13 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A01, D07, B00 350
14 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, D07, B00 60
15 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, D07, B00 100
16 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, D07, B00 200
17 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 400
18 An toàn thông tin 7480202 A00, A01, D01, D07 160
19 Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01, D01, D07 60
20 Kinh doanh thời trang và Dệt may 7340123 A00, A01, D01, D10 120
21 Công nghệ dệt, may 7540204 A00, A01, D01, D07 140
22 Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, D01, D07 140
23 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07 120
24 Kỹ thuật Nhiệt 7520115 A00, A01, D01, D07 110
25 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07 140
26 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, D07 160
27 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 7819009 A00, A01, D07, B00 150
28 Khoa học chế biến món ăn 7819010 A00, A01, D07, B00 160
29 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D15 200
30 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00, A01, D01, D15 175
31 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D15 200
32 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D09, D10 290
33 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D09, D10 180

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP. HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 21  
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 18  
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 16  
4 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 21  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 21.5  
7 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 22.5  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D10 22  
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 20  
10 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 20.5  
11 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 18.5  
12 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D15 19  
13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 16  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 16  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 16  
16 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D07; B00 16  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 21  
18 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 16.5  
19 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 16.75  
20 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 16  
21 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 16  
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 16  
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 16  
24 7520115 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01; D01; D07 16  
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 16  
26 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 16.5  
27 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00; A01; D07; B00 16  
28 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00; A01; D07; B00 16  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D15 18  
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D15 18  
31 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D15 18  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 21  
33 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 24  
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 22  
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 20  
4 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 21  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 23.5  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 23.5  
7 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 23.5  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D10 23  
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 23  
10 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 23  
11 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 20  
12 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D15 23  
13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 20  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 20  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 20  
16 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D07; B00 20  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.5  
18 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 21.25  
19 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 20  
20 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 20  
21 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 20  
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 20  
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 20  
24 7520115 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01; D01; D07 20  
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 20  
26 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 20  
27 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00; A01; D07; B00 20.5  
28 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00; A01; D07; B00 20.5  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D15 22  
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D15 22  
31 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D15 22  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 24  
33 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 24

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm   700  
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP   600  
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản   600  
4 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm   600  
5 7340101 Quản trị kinh doanh   700  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế   650  
7 7340115 Marketing   700  
8 7340122 Thương mại điện tử   600  
9 7340301 Kế toán   650  
10 7340201 Tài chính ngân hàng   600  
11 7340205 Công nghệ tài chính   600  
12 7380107 Luật kinh tế   600  
13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   600  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   600  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600  
16 7420201 Công nghệ sinh học   600  
17 7480201 Công nghệ thông tin   700  
18 7480202 An toàn thông tin   600  
19 7460108 Khoa học dữ liệu   600  
20 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may   600  
21 7540204 Công nghệ dệt, may   600  
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy   600  
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   600  
24 7520115 Kỹ thuật Nhiệt   600  
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử   600  
26 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
27 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực   600  
28 7819010 Khoa học chế biến món ăn   600  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   600  
31 7810201 Quản trị khách sạn   600  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
33 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   650

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Công thương TP. HCM năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Học bạ

THPT Quốc gia

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Điểm chuẩn HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12

Điểm chuẩn HB cả năm lớp 12

Quản trị Kinh doanh

64

19

22

21

23,75

22,50

23,0

26,0

26,75

Kinh doanh quốc tế

60

18

20

21

23,50

22

23,50

26,0

26,50

Tài chính Ngân hàng

62

18

20

21

22,75

21,50

23,50

25,50

26,50

Kế toán

62

18

20

21

22,75

21,50

23,50

25,50

26,0

Công nghệ Sinh học

60

16,05

16,50

20

16,50

20

21,0

22,0

22,0

Công nghệ Chế tạo máy

54

16

16

19

16

19

17,25

20,0

22,50

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

54

16

16

19

16

19

21,0

21,25

23,0

Công nghệ Thực phẩm

66

20,25

22,50

23

24

24

22,50

27,0

27,50

Đảm bảo Chất lượng & ATTP

60

16,55

17

21

18

22

20,50

24,0

24,50

Công nghệ Thông tin

62

16,50

19

21

22,50

21,50

23,50

25,0

26,50

An toàn thông tin

54

15,05

15

19

16

19

22,25

21,25

23,0

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

60

16,10

16

19

16

19

17,25

22,25

23,0

Công nghệ Vật liệu

54

15,10

17

18

16

18

16,0

20,0

20,0

Công nghệ Chế biến Thủy sản

54

15

15

18

16

18

16,0

20,0

20,0

Khoa học thủy sản

54

15,60

17

18

16

18

 

 

 

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

58

16

16

19

17

19

21,0

21,25

23,50

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

54

16

16

19

17

19

21,0

21,50

23,50

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

54

16,05

17

18

16

18

16,0

20,0

21,0

Công nghệ dệt, may

58

16,50

17

19

17

19

19,75

20,0

21,0

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực

58

17

17

20

16,50

20,50

16,50

22,25

22,50

Khoa học Chế biến Món ăn

58

16,50

16,50

20

16,50

20,50

16,50

22,25

22,50

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

60

18

19

21,5

22,50

22

23,0

24,0

25,0

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

62

20

22

21,5

22,50

22

22,50

24,0

24,50

Quản lý tài nguyên và môi trường

54

16

17

18

16

18

16,0

21,0

21,0

Ngôn ngữ Anh

64

19,75

22

21,5

23,50

22

23,50

25,50

25,75

Luật kinh tế

60

17,05

19

21

21,50

21,50

23,0

24,50

25,25

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

20,50

20

23

22

24,0

25,50

25,75

Quản trị khách sạn

 

 

18

20

22,50

21

22,50

25,0

25,0

Marketing

 

 

 

 

24

22

24,0

26,50

27,50

Quản trị kinh doanh thực phẩm

 

 

 

 

20

20

21,75

22,75

23,50

Kỹ thuật nhiệt

 

 

 

 

16

18

17,50

20,0

20,0

Kinh doanh thời trang và dệt may

 

 

 

 

16

18

19,75

20,0

21,0

Quản lý năng lượng

 

 

 

 

16

18

16,0

20,0

20,0

Kỹ thuật hóa phân tích

 

 

 

 

16

18

 

 

 

Học phí

A. Học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2023 - 2024 mới nhất

Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM. Dựa trên mức học phí các năm về trước. Năm 2023 – 2024, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 10.000.000 – 14.000.000 đồng/học kỳ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

B. Mức học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2022 – 2023

- Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2022 - 2023 thu theo tín chỉ, 630.000 VNĐ cho một tín chỉ lý thuyết và 810.000 VNĐ cho một tín chỉ thực hành.

- Lộ trình tăng học phí cam kết không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

Chương trình đào tạo

STT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN CHỈ TIÊU
1 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, D07, B00 490
2 Đảm bảo chất lượng & ATTP 7540110

A00, A01, D07, B00

160

3 Công nghệ chế biến thủy sản 7540105

A00, A01, D07, B00

70

4 Quản trị kinh doanh thực phẩm 7340129 A00, A01, D01, D10 120
5 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D10 400
6 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D10 200
7 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D10 270
8 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D10 90
9 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D10 390
10 Tài chính ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D10 185
11 Công nghệ tài chính 7340205 A00, A01, D01, D07 60
12 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, D01, D15 250
13 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A01, D07, B00 350
14 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, D07, B00 60
15 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, D07, B00 100
16 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, D07, B00 200
17 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 400
18 An toàn thông tin 7480202 A00, A01, D01, D07 160
19 Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01, D01, D07 60
20 Kinh doanh thời trang và Dệt may 7340123 A00, A01, D01, D10 120
21 Công nghệ dệt, may 7540204 A00, A01, D01, D07 140
22 Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, D01, D07 140
23 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07 120
24 Kỹ thuật Nhiệt 7520115 A00, A01, D01, D07 110
25 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07 140
26 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, D07 160
27 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 7819009 A00, A01, D07, B00 150
28 Khoa học chế biến món ăn 7819010 A00, A01, D07, B00 160
29 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D15 200
30 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00, A01, D01, D15 175
31 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D15 200
32 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D09, D10 290
33 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D09, D10 180

Một số hình ảnh

Đại học Việt - Đức (Cơ sở TP. HCM) - Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển  sinh Đại học Cao đẳng

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Đức năm 2022

image

 

Xem vị trí trên bản đồ