Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM (DCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM
Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Food Industry (HUFI)
- Mã trường: DCT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học – Liên thông Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM
- SĐT: (08)38161673 (08)38163319
- Email: info@hufi.edu.vn
- Website: http://hufi.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TuyensinhHUFI/
Thông tin tuyển sinh
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Trường thực hiện kế hoạch tuyển sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.
- Phương thức 2: xét tuyển học bạ THPT của lớp 10, 11 và của học kỳ 1 lớp 12.
- Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2023.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đầu vào
* Phương thức 1: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học
- Thí sinh đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy định tại Điều 5 của Quy chế tuyển sinh đại học ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký sử dụng kết quả thi THPT năm 2023 để xét tuyển đại học, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt.
- Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học với mức điểm từ 16 điểm trở lên (dự kiến). Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.
* Phương thức 2: xét tuyển học bạ THPT của lớp 10, 11 và của học kỳ 1 lớp 12
- Xét tuyển học bạ THPT của lớp 10, 11 và của học kỳ I lớp 12. Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên. Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.
* Phương thức 3: xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2023
- Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm bài thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2023 với điều kiện điểm bài thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 700 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing; 650 điểm cho các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán; 600 điểm cho các ngành còn lại. Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.
* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo hiện hành hoặc ưu tiên xét tuyển thẳng dành cho các thí sinh có học lực xếp loại giỏi các năm lớp 10, lớp 11, học kì I lớp 12 và điểm trung bình cộng môn anh văn của năm lớp 10, lớp 11 và học kì I lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
5. Học phí
Mức học phí của Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. HCM năm 2020 như sau:
- Học phí hệ đại học chính quy năm học 2020-2021 trung bình: 684.000 đ/ 1 tín chỉ.
- Lộ trình tăng học phí không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
II. Ngành tuyển sinh
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU |
1 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, D07, B00 | 490 |
2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540110 |
A00, A01, D07, B00 |
160 |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 |
A00, A01, D07, B00 |
70 |
4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 7340129 | A00, A01, D01, D10 | 120 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D10 | 400 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D10 | 200 |
7 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D10 | 270 |
8 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D10 | 90 |
9 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10 | 390 |
10 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D10 | 185 |
11 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, D01, D07 | 60 |
12 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D15 | 250 |
13 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, D07, B00 | 350 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, D07, B00 | 60 |
15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, D07, B00 | 100 |
16 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, D07, B00 | 200 |
17 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 400 |
18 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
19 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, D01, D07 | 60 |
20 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | A00, A01, D01, D10 | 120 |
21 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01, D07 | 140 |
22 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D01, D07 | 140 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
24 | Kỹ thuật Nhiệt | 7520115 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 | 140 |
26 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
27 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7819009 | A00, A01, D07, B00 | 150 |
28 | Khoa học chế biến món ăn | 7819010 | A00, A01, D07, B00 | 160 |
29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D15 | 200 |
30 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, D15 | 175 |
31 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D15 | 200 |
32 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10 | 290 |
33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D09, D10 | 180 |
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Công thương TP. HCM năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 21 | |
2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 18 | |
3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
4 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 18 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 21 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 21.5 | |
7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D10 | 22.5 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D10 | 22 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 20.5 | |
11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 18.5 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D15 | 19 | |
13 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
18 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 16.75 | |
20 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 16 | |
21 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
22 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
23 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
24 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
26 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
27 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
28 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | A00; A01; D07; B00 | 16 | |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D15 | 18 | |
30 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D15 | 18 | |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D15 | 18 | |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 21 | |
33 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; D07; B00 | 24 | |
2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | A00; A01; D07; B00 | 22 | |
3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
4 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | A00; A01; D01; D10 | 21 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | |
7 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D10 | 23.5 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D10 | 23 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D10 | 23 | |
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D10 | 23 | |
11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D15 | 23 | |
13 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; D07; B00 | 20 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
18 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | |
19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
20 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | A00; A01; D01; D10 | 20 | |
21 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
22 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
23 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
24 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
26 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
27 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00; A01; D07; B00 | 20.5 | |
28 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | A00; A01; D07; B00 | 20.5 | |
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D15 | 22 | |
30 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D15 | 22 | |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D15 | 22 | |
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 24 | |
33 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D09; D10 | 24 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | ||
2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 600 | ||
3 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 600 | ||
4 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 600 | ||
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 650 | ||
7 | 7340115 | Marketing | 700 | ||
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
9 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 600 | ||
11 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 600 | ||
12 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
13 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 600 | ||
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | ||
15 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | ||
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
18 | 7480202 | An toàn thông tin | 600 | ||
19 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 600 | ||
20 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 600 | ||
21 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 600 | ||
22 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 600 | ||
23 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 | ||
24 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt | 600 | ||
25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 600 | ||
26 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 | ||
27 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 600 | ||
28 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | 600 | ||
29 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 | ||
30 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 | ||
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 | ||
32 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
33 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Công thương TP. HCM năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||||
Học bạ |
THPT Quốc gia |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Điểm chuẩn HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 |
Điểm chuẩn HB cả năm lớp 12 |
|
Quản trị Kinh doanh |
64 |
19 |
22 |
21 |
23,75 |
22,50 |
23,0 |
26,0 |
26,75 |
Kinh doanh quốc tế |
60 |
18 |
20 |
21 |
23,50 |
22 |
23,50 |
26,0 |
26,50 |
Tài chính Ngân hàng |
62 |
18 |
20 |
21 |
22,75 |
21,50 |
23,50 |
25,50 |
26,50 |
Kế toán |
62 |
18 |
20 |
21 |
22,75 |
21,50 |
23,50 |
25,50 |
26,0 |
Công nghệ Sinh học |
60 |
16,05 |
16,50 |
20 |
16,50 |
20 |
21,0 |
22,0 |
22,0 |
Công nghệ Chế tạo máy |
54 |
16 |
16 |
19 |
16 |
19 |
17,25 |
20,0 |
22,50 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
54 |
16 |
16 |
19 |
16 |
19 |
21,0 |
21,25 |
23,0 |
Công nghệ Thực phẩm |
66 |
20,25 |
22,50 |
23 |
24 |
24 |
22,50 |
27,0 |
27,50 |
Đảm bảo Chất lượng & ATTP |
60 |
16,55 |
17 |
21 |
18 |
22 |
20,50 |
24,0 |
24,50 |
Công nghệ Thông tin |
62 |
16,50 |
19 |
21 |
22,50 |
21,50 |
23,50 |
25,0 |
26,50 |
An toàn thông tin |
54 |
15,05 |
15 |
19 |
16 |
19 |
22,25 |
21,25 |
23,0 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
60 |
16,10 |
16 |
19 |
16 |
19 |
17,25 |
22,25 |
23,0 |
Công nghệ Vật liệu |
54 |
15,10 |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,0 |
20,0 |
20,0 |
Công nghệ Chế biến Thủy sản |
54 |
15 |
15 |
18 |
16 |
18 |
16,0 |
20,0 |
20,0 |
Khoa học thủy sản |
54 |
15,60 |
17 |
18 |
16 |
18 |
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
58 |
16 |
16 |
19 |
17 |
19 |
21,0 |
21,25 |
23,50 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
54 |
16 |
16 |
19 |
17 |
19 |
21,0 |
21,50 |
23,50 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
54 |
16,05 |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,0 |
20,0 |
21,0 |
Công nghệ dệt, may |
58 |
16,50 |
17 |
19 |
17 |
19 |
19,75 |
20,0 |
21,0 |
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực |
58 |
17 |
17 |
20 |
16,50 |
20,50 |
16,50 |
22,25 |
22,50 |
Khoa học Chế biến Món ăn |
58 |
16,50 |
16,50 |
20 |
16,50 |
20,50 |
16,50 |
22,25 |
22,50 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
60 |
18 |
19 |
21,5 |
22,50 |
22 |
23,0 |
24,0 |
25,0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
62 |
20 |
22 |
21,5 |
22,50 |
22 |
22,50 |
24,0 |
24,50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
54 |
16 |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,0 |
21,0 |
21,0 |
Ngôn ngữ Anh |
64 |
19,75 |
22 |
21,5 |
23,50 |
22 |
23,50 |
25,50 |
25,75 |
Luật kinh tế |
60 |
17,05 |
19 |
21 |
21,50 |
21,50 |
23,0 |
24,50 |
25,25 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
20,50 |
20 |
23 |
22 |
24,0 |
25,50 |
25,75 |
Quản trị khách sạn |
|
|
18 |
20 |
22,50 |
21 |
22,50 |
25,0 |
25,0 |
Marketing |
|
|
|
|
24 |
22 |
24,0 |
26,50 |
27,50 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
|
|
|
|
20 |
20 |
21,75 |
22,75 |
23,50 |
Kỹ thuật nhiệt |
|
|
|
|
16 |
18 |
17,50 |
20,0 |
20,0 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
|
|
|
|
16 |
18 |
19,75 |
20,0 |
21,0 |
Quản lý năng lượng |
|
|
|
|
16 |
18 |
16,0 |
20,0 |
20,0 |
Kỹ thuật hóa phân tích |
|
|
|
|
16 |
18 |
|
|
|
Học phí
A. Học phí trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2023 - 2024 mới nhất
Học phí năm 2023 – 2024 của trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM. Dựa trên mức học phí các năm về trước. Năm 2023 – 2024, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 10.000.000 – 14.000.000 đồng/học kỳ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
B. Mức học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2022 – 2023
- Học phí Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM 2022 - 2023 thu theo tín chỉ, 630.000 VNĐ cho một tín chỉ lý thuyết và 810.000 VNĐ cho một tín chỉ thực hành.
- Lộ trình tăng học phí cam kết không quá 10% hàng năm và không quá trần theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
Chương trình đào tạo
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU |
1 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, D07, B00 | 490 |
2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540110 |
A00, A01, D07, B00 |
160 |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 |
A00, A01, D07, B00 |
70 |
4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 7340129 | A00, A01, D01, D10 | 120 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D10 | 400 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D10 | 200 |
7 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D10 | 270 |
8 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D10 | 90 |
9 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10 | 390 |
10 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D10 | 185 |
11 | Công nghệ tài chính | 7340205 | A00, A01, D01, D07 | 60 |
12 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D15 | 250 |
13 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, D07, B00 | 350 |
14 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, D07, B00 | 60 |
15 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, D07, B00 | 100 |
16 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, D07, B00 | 200 |
17 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 | 400 |
18 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
19 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | A00, A01, D01, D07 | 60 |
20 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | A00, A01, D01, D10 | 120 |
21 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01, D07 | 140 |
22 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D01, D07 | 140 |
23 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07 | 120 |
24 | Kỹ thuật Nhiệt | 7520115 | A00, A01, D01, D07 | 110 |
25 | Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 | 140 |
26 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
27 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7819009 | A00, A01, D07, B00 | 150 |
28 | Khoa học chế biến món ăn | 7819010 | A00, A01, D07, B00 | 160 |
29 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D15 | 200 |
30 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, D15 | 175 |
31 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D15 | 200 |
32 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10 | 290 |
33 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D09, D10 | 180 |