Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2023

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2023, mời các bạn đón xem:

1 443 29/10/2023


STT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH TỔ HỢP XÉT TUYỂN CHỈ TIÊU
1 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, A01, D07, B00 490
2 Đảm bảo chất lượng & ATTP 7540110

A00, A01, D07, B00

160

3 Công nghệ chế biến thủy sản 7540105

A00, A01, D07, B00

70

4 Quản trị kinh doanh thực phẩm 7340129 A00, A01, D01, D10 120
5 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D10 400
6 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D10 200
7 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D10 270
8 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, D10 90
9 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D10 390
10 Tài chính ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D10 185
11 Công nghệ tài chính 7340205 A00, A01, D01, D07 60
12 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, D01, D15 250
13 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00, A01, D07, B00 350
14 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, A01, D07, B00 60
15 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, D07, B00 100
16 Công nghệ sinh học 7420201 A00, A01, D07, B00 200
17 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 400
18 An toàn thông tin 7480202 A00, A01, D01, D07 160
19 Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01, D01, D07 60
20 Kinh doanh thời trang và Dệt may 7340123 A00, A01, D01, D10 120
21 Công nghệ dệt, may 7540204 A00, A01, D01, D07 140
22 Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00, A01, D01, D07 140
23 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01, D01, D07 120
24 Kỹ thuật Nhiệt 7520115 A00, A01, D01, D07 110
25 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 7510301 A00, A01, D01, D07 140
26 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, D01, D07 160
27 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 7819009 A00, A01, D07, B00 150
28 Khoa học chế biến món ăn 7819010 A00, A01, D07, B00 160
29 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, D15 200
30 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 A00, A01, D01, D15 175
31 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D15 200
32 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D09, D10 290
33 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01, D01, D09, D10 180



1 443 29/10/2023