Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||||
Học bạ |
THPT Quốc gia |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Điểm chuẩn HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 |
Điểm chuẩn HB cả năm lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản trị Kinh doanh |
64 |
19 |
22 |
21 |
23,75 |
22,50 |
23,0 |
26,0 |
26,75 |
21,00 |
Kinh doanh quốc tế |
60 |
18 |
20 |
21 |
23,50 |
22 |
23,50 |
26,0 |
26,50 |
21,50 |
Tài chính Ngân hàng |
62 |
18 |
20 |
21 |
22,75 |
21,50 |
23,50 |
25,50 |
26,50 |
20,50 |
Kế toán |
62 |
18 |
20 |
21 |
22,75 |
21,50 |
23,50 |
25,50 |
26,0 |
20,00 |
Công nghệ Sinh học |
60 |
16,05 |
16,50 |
20 |
16,50 |
20 |
21,0 |
22,0 |
22,0 |
16,00 |
Công nghệ Chế tạo máy |
54 |
16 |
16 |
19 |
16 |
19 |
17,25 |
20,0 |
22,50 |
16,00 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử |
54 |
16 |
16 |
19 |
16 |
19 |
21,0 |
21,25 |
23,0 | 16,00 |
Công nghệ Thực phẩm |
66 |
20,25 |
22,50 |
23 |
24 |
24 |
22,50 |
27,0 |
27,50 |
21,00 |
Đảm bảo Chất lượng & ATTP |
60 |
16,55 |
17 |
21 |
18 |
22 |
20,50 |
24,0 |
24,50 |
18,00 |
Công nghệ Thông tin |
62 |
16,50 |
19 |
21 |
22,50 |
21,50 |
23,50 |
25,0 |
26,50 |
21,00 |
An toàn thông tin |
54 |
15,05 |
15 |
19 |
16 |
19 |
22,25 |
21,25 |
23,0 |
16,50 |
Công nghệ kỹ thuật Hóa học |
60 |
16,10 |
16 |
19 |
16 |
19 |
17,25 |
22,25 |
23,0 |
16,00 |
Công nghệ Vật liệu |
54 |
15,10 |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,0 |
20,0 |
20,0 |
|
Công nghệ Chế biến Thủy sản |
54 |
15 |
15 |
18 |
16 |
18 |
16,0 |
20,0 |
20,0 |
16,00 |
Khoa học thủy sản |
54 |
15,60 |
17 |
18 |
16 |
18 |
|
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử |
58 |
16 |
16 |
19 |
17 |
19 |
21,0 |
21,25 |
23,50 |
16,00 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
54 |
16 |
16 |
19 |
17 |
19 |
21,0 |
21,50 |
23,50 |
16,50 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
54 |
16,05 |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,0 |
20,0 |
21,0 |
16,00 |
Công nghệ dệt, may |
58 |
16,50 |
17 |
19 |
17 |
19 |
19,75 |
20,0 |
21,0 |
16,00 |
Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực |
58 |
17 |
17 |
20 |
16,50 |
20,50 |
16,50 |
22,25 |
22,50 |
16,00 |
Khoa học Chế biến Món ăn |
58 |
16,50 |
16,50 |
20 |
16,50 |
20,50 |
16,50 |
22,25 |
22,50 |
16,00 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
60 |
18 |
19 |
21,5 |
22,50 |
22 |
23,0 |
24,0 |
25,0 |
18,00 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
62 |
20 |
22 |
21,5 |
22,50 |
22 |
22,50 |
24,0 |
24,50 |
18,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
54 |
16 |
17 |
18 |
16 |
18 |
16,0 |
21,0 |
21,0 |
16,00 |
Ngôn ngữ Anh |
64 |
19,75 |
22 |
21,5 |
23,50 |
22 |
23,50 |
25,50 |
25,75 |
21,00 |
Luật kinh tế |
60 |
17,05 |
19 |
21 |
21,50 |
21,50 |
23,0 |
24,50 |
25,25 |
19,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
20,50 |
20 |
23 |
22 |
24,0 |
25,50 |
25,75 |
21,00 |
Quản trị khách sạn |
|
|
18 |
20 |
22,50 |
21 |
22,50 |
25,0 |
25,0 |
18,00 |
Marketing |
|
|
|
|
24 |
22 |
24,0 |
26,50 |
27,50 |
22,50 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
|
|
|
|
20 |
20 |
21,75 |
22,75 |
23,50 |
18,00 |
Kỹ thuật nhiệt |
|
|
|
|
16 |
18 |
17,50 |
20,0 |
20,0 |
16,00 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
|
|
|
|
16 |
18 |
19,75 |
20,0 |
21,0 |
16,00 |
Quản lý năng lượng |
|
|
|
|
16 |
18 |
16,0 |
20,0 |
20,0 |
|
Kỹ thuật hóa phân tích |
|
|
|
|
16 |
18 |
|
|
|
|