Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM năm 2022

Điểm chuẩn chính thức Đại học Công nghiệp thực phẩm TP. HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 599 31/10/2023


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Học bạ

THPT Quốc gia

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Điểm chuẩn HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12

Điểm chuẩn HB cả năm lớp 12

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị Kinh doanh

64

19

22

21

23,75

22,50

23,0

26,0

26,75

21,00

Kinh doanh quốc tế

60

18

20

21

23,50

22

23,50

26,0

26,50

21,50

Tài chính Ngân hàng

62

18

20

21

22,75

21,50

23,50

25,50

26,50

20,50

Kế toán

62

18

20

21

22,75

21,50

23,50

25,50

26,0

20,00

Công nghệ Sinh học

60

16,05

16,50

20

16,50

20

21,0

22,0

22,0

16,00

Công nghệ Chế tạo máy

54

16

16

19

16

19

17,25

20,0

22,50

16,00

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

54

16

16

19

16

19

21,0

21,25

23,0 16,00

Công nghệ Thực phẩm

66

20,25

22,50

23

24

24

22,50

27,0

27,50

21,00

Đảm bảo Chất lượng & ATTP

60

16,55

17

21

18

22

20,50

24,0

24,50

18,00

Công nghệ Thông tin

62

16,50

19

21

22,50

21,50

23,50

25,0

26,50

21,00

An toàn thông tin

54

15,05

15

19

16

19

22,25

21,25

23,0

16,50

Công nghệ kỹ thuật Hóa học

60

16,10

16

19

16

19

17,25

22,25

23,0

16,00

Công nghệ Vật liệu

54

15,10

17

18

16

18

16,0

20,0

20,0

Công nghệ Chế biến Thủy sản

54

15

15

18

16

18

16,0

20,0

20,0

16,00

Khoa học thủy sản

54

15,60

17

18

16

18

Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử

58

16

16

19

17

19

21,0

21,25

23,50

16,00

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

54

16

16

19

17

19

21,0

21,50

23,50

16,50

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

54

16,05

17

18

16

18

16,0

20,0

21,0

16,00

Công nghệ dệt, may

58

16,50

17

19

17

19

19,75

20,0

21,0

16,00

Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực

58

17

17

20

16,50

20,50

16,50

22,25

22,50

16,00

Khoa học Chế biến Món ăn

58

16,50

16,50

20

16,50

20,50

16,50

22,25

22,50

16,00

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

60

18

19

21,5

22,50

22

23,0

24,0

25,0

18,00

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

62

20

22

21,5

22,50

22

22,50

24,0

24,50

18,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

54

16

17

18

16

18

16,0

21,0

21,0

16,00

Ngôn ngữ Anh

64

19,75

22

21,5

23,50

22

23,50

25,50

25,75

21,00

Luật kinh tế

60

17,05

19

21

21,50

21,50

23,0

24,50

25,25

19,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

20,50

20

23

22

24,0

25,50

25,75

21,00

Quản trị khách sạn

18

20

22,50

21

22,50

25,0

25,0

18,00

Marketing

24

22

24,0

26,50

27,50

22,50

Quản trị kinh doanh thực phẩm

20

20

21,75

22,75

23,50

18,00

Kỹ thuật nhiệt

16

18

17,50

20,0

20,0

16,00

Kinh doanh thời trang và dệt may

16

18

19,75

20,0

21,0

16,00

Quản lý năng lượng

16

18

16,0

20,0

20,0

Kỹ thuật hóa phân tích

16

18

1 599 31/10/2023