Đại học Kinh tế TP. HCM (KSA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo 2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 484 05/10/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TP. HCM

 

Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: University of Economics Ho Chi Minh City (UEH)
  • Mã trường: KSA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Cơ sở đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Phường 6, Quận 3, TP.HCM.
  • SĐT: 84.28.38295299
  • Email: info@ueh.edu.vn
  • Website: http://ueh.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHKT.UEH/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, UEH tuyển sinh 7900 chỉ tiêu (tăng 100 chỉ tiêu so với 2023 chủ yếu cho 2 chương trình mới), tương ứng 56 lựa chọn chương trình học tại TP.HCM (mã trường: KSA) và 630 chỉ tiêu, 16 chương trình học tại Vĩnh Long (mã trường: KSV), với định hướng “Một thương hiệu – Một bằng cấp – Một chất lượng – Đa dạng lựa chọn, hỗ trợ định hướng để phù hợp nghề nghiệp của chính mình”

Nhà trường tiếp tục giữ ổn định 6 phương thức xét tuyển. Cụ thể gồm: 

PT1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

PT2: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế; 

PT3: Xét tuyển học sinh Giỏi; 

PT4: Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn; 

PT5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực;

PT6: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

4. Chi tiết các phương thức xét tuyển và điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Phương thức 1 (Mã Phương thức xét tuyển: 301): Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GDĐT)

 

KSA

KSV

 

Chương trình Tiếng Việt, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần

Chương trình Cử nhân tài năng ISB BBus, Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Chương trình Chuẩn, Chương trình cử nhân quốc tế Mekong

Chỉ tiêu

1% chỉ tiêu theo CTĐT

       

4.2. Phương thức 2 (Mã Phương thức xét tuyển: 411): Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế

 

KSA

KSV

 

Chương trình Tiếng Việt, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần

Chương trình Cử nhân tài năng ISB BBus, Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Chương trình Chuẩn, Chương trình cử nhân quốc tế Mekong

Chỉ tiêu

1% chỉ tiêu theo CTĐT

3% chỉ tiêu theo CTĐT

Điều kiện đăng ký xét tuyển

A) Đối với thí sinh có quốc tịch Việt Nam, thuộc một trong các đối tượng:

 

1. Thí sinh có một trong các bằng tú tài/chứng chỉ quốc tế sau:

– Bằng tú tài quốc tế IB (International Baccalaureate) đạt từ 26 điểm trở lên;

– Chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí ĐH Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level) đạt từ C đến A.

– Chứng chỉ BTEC (Business&Technical Education Council, Hội đồng Giáo dục Thương mại và Kỹ thuật Anh) Level 3 Extended Diploma đạt từ C đến A.

2. Thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có một trong các chứng chỉ sau:

– Chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên.

– Chứng chỉ TOEFL iBT từ 73 điểm trở lên.

– Chứng chỉ SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) mỗi phần thi từ 500 điểm trở lên.

– Chứng chỉ ACT (American College Testing) từ 20 điểm (thang điểm 36) trở lên.

B) Đối với thí sinh có quốc tịch khác quốc tịch Việt Nam (Lào, Campuchia, Thái Lan,..) và tốt nghiệp THPT nước ngoài (gọi tắt thí sinh nước ngoài):

+ Thí sinh nước ngoài đăng ký học tập chương trình bằng tiếng Anh cần đạt điều kiện về ngôn ngữ tiếng Anh của chương trình đó.

+ Thí sinh nước ngoài đăng ký học tập chương trình bằng tiếng Việt cần đạt điều kiện về ngôn ngữ tiếng Việt theo quy định hiện hành của Bộ GDĐT.

Lưu ý: Thời hạn các chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.

 

 

 

 

         

4.3. Phương thức 3 (Mã Phương thức xét tuyển: 201): Xét tuyển học sinh Giỏi

 

KSA

KSV

 

Chương trình Tiếng Việt, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần

Chương trình Cử nhân tài năng ISB BBus, Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Chương trình Chuẩn, Chương trình cử nhân quốc tế Mekong

Chỉ tiêu

40% đến 50% chỉ tiêu theo CTĐT

20% chỉ tiêu theo CTĐT

Điều kiện đăng ký xét tuyển

Học sinh Giỏi, hạnh kiểm Tốt năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy, tốt nghiệp THPT năm 2024

Cách xét tuyển

Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:

 

– Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình học lực năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển học sinh Giỏi).

– Tiêu chí không bắt buộc:

+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển học sinh Giỏi) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.

+ Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.

+ Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu

 

 

 

 

 

4.4. Phương thức 4 (Mã Phương thức xét tuyển: 202): Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn

 

KSA

KSV

 

Chương trình Tiếng Việt, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần

Chương trình Cử nhân tài năng ISB BBus, Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Chương trình Chuẩn, Chương trình cử nhân quốc tế Mekong

Chỉ tiêu

20% đến 30% chỉ tiêu theo CTĐT

40% đến 50% chỉ tiêu theo CTĐT

20% đến 30% chỉ tiêu theo CTĐT

Điều kiện đăng ký xét tuyển

Học sinh có điểm trung bình tổ hợp môn (theo quy định của UEH) đăng ký xét tuyển từ 6.5 trở lên cho các năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của chương trình THPT theo hình thức giáo dục chính quy và tốt nghiệp THPT.

 

Ví dụ: Học sinh chọn tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học để đăng ký xét tuyển phải thỏa điều kiện:

+ ĐTB tổ hợp A00 lớp 10 = [(Toán 10 + Vật lý 10 + Hóa học 10)/3] >=6.50

+ ĐTB tổ hợp A00 lớp 11 = [(Toán 11 + Vật lý 11 + Hóa học 11)/3] >=6.50

+ ĐTB tổ hợp A00 HK1_lớp 12 = [(Toán 12+ Vật lý 12 + Hóa học 12)/3] >=6.50

Lưu ý: Thí sinh xét tuyển bằng tổ hợp môn có Ngoại ngữ là tiếng Đức, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật, Nga hoặc Pháp phải có chứng chỉ IELTS >=5.5 hoặc TOEFL iBT từ 62 điểm trở lên.

Cách xét tuyển

Điểm xét tuyển là tổng điểm được quy đổi từ 04 tiêu chí sau, trong đó 01 tiêu chí bắt buộc và 03 tiêu chí không bắt buộc:

 

– Tiêu chí bắt buộc: Điểm trung bình tổ hợp môn đăng ký xét tuyển tính theo năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (thỏa điều kiện Phương thức xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn).

– Tiêu chí không bắt buộc:

+ Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển theo tổ hợp môn) tương đương IELTS từ 6.0 hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên.

+ Học sinh đạt giải thưởng (Nhất, Nhì, Ba) kỳ thi chọn học sinh Giỏi THPT cấp tỉnh, cấp thành phố (trực thuộc trung ương) các môn: Toán, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Ngữ văn, Tin học.

+ Học sinh trường THPT chuyên/năng khiếu.

 

4.5. Phương thức 5 (Mã Phương thức xét tuyển: 402): Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực

 

KSA

KSV

 

Chương trình Tiếng Việt, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần

Chương trình Chuẩn, Chương trình cử nhân quốc tế Mekong

Chỉ tiêu

10% chỉ tiêu theo CTĐT

Điều kiện đăng ký xét tuyển

Học sinh tham gia kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2024 và tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT

Cách xét tuyển

Điểm xét tuyển là tổng điểm thí sinh đạt được trong kỳ thi đánh giá năng lực (theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM)

4.6. Phương thức 6 (Mã Phương thức xét tuyển: 100): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

 

KSA

KSV

 

Chương trình Tiếng Việt, chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần

Chương trình Cử nhân tài năng ISB BBus, Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Chương trình Chuẩn, Chương trình cử nhân quốc tế Mekong

Chỉ tiêu

Chỉ tiêu còn lại

Điều kiện đăng ký xét tuyển

Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT, tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của UEH.

       

5. Học phí

Học phí dự kiến Trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm học 2024-2025: Đang cập nhật

6. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Thí sinh theo dõi trên trang thông tin tuyển sinh của trường: https://www.ueh.edu.vn/

7. Thời gian đăng kí xét tuyển

Đối với các phương thức xét tuyển sớm (2), (3), (4), (5), UEH dự kiến mở cổng đăng ký xét tuyển trực tuyến từ ngày 02/04/2024 đến 10/5/2024

8. Chương trình đào tạo, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Kiến thức Đa ngành, đa lĩnh vực, gắn liền với các kiến thức Phát triển bền vững;

Các chương trình đào tạo Tiên tiến quốc tế, Tiên tiến được phát triển với tinh thần “Dạy những gì các Đại học hàng đầu thế giới đang dạy”, được công nhận quốc tế bởi kiểm định chất lượng Châu Á AUN-QA và Châu Âu FIBAA;

Đa dạng loại hình đào tạo: tiếng Anh toàn phần; tiếng Anh bán phần; hoàn toàn tiếng Việt;

Sinh viên được luân chuyển campus, trải nghiệm Mekong trong quá trình học tập;

Trao đổi sinh viên quốc tế.

Học tại TP.HCM (KSA), Học tại Vĩnh Long (KSV): Một thương hiệu – Một bằng cấp – Một chất lượng

STT

Mã đăng ký xét tuyển

Chương trình đào tạo

Thuộc ngành

Điểm trúng tuyển 2023

 

(Phương thức 3,4,5,6)

Tổ hợp xét tuyển

 

(Phương thức 4,6)

Chỉ tiêu 2024

PT3

PT4

PT5

PT6

PT 4

PT6

Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế: Là các chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế Châu Á (AUN-QA) hoặc Châu Âu (FIBAA) . Sinh viên sau khi trúng tuyển, tùy theo từng chương trình đào tạo có thể chọn học 1 trong 3 loại hình đào tạo: 

  • Tiếng Anh toàn phần: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh (trừ các học phần Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng); 
  • Tiếng Anh Bán phần: Tối thiểu 15 tín chỉ môn học ngành học bằng tiếng Anh;
  • Tiếng Việt: Học tập hoàn toàn bằng Tiếng Việt

Chú thích:Tiêu chuẩn AUN-QA (Mạng lưới Đảm bảo chất lượng các trường đại học ASEAN), FIBAA (Bộ tiêu chuẩn kiểm định chất lượng quốc tế của châu Âu)

I.

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

1

7340301_03

Kế toán doanh nghiệp (S)

Kế toán

53

55

835

25.00

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

620

2

7340302

Kiểm toán

Kiểm toán

65

67

920

26.30

200

3

7340301_02

Kế toán công

Kế toán

54

55

840

25.31

50

4

7340120

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

70

70

930

26.60

570

5

7340121

Kinh doanh thương mại

Kinh doanh thương mại

67

68

905

26.50

210

6

7340115_01

Marketing

Marketing

73

74

930

27.00

160

7

7340201_03

Ngân hàng

Tài chính – Ngân hàng

55

60

850

25.30

250

8

7340101_01

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

55

55

830

25.40

850

9

7340201_05

Tài chính

Tài chính – Ngân hàng

56

61

865

25.70

510

10

7340201_01

Tài chính công

47

49

800

24.00

50

11

7340116

Bất động sản

Bất động sản

50

53

800

23.80

110

12

7340301_01

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tổ chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) (***)

Kế toán

58

58

800

24.90

70

II.

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

13

7310104_01

Kinh tế đầu tư

Kinh tế đầu tư

56

60

850

25.94

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

200

III.

Lĩnh vực Pháp luật

14

7380107

Luật kinh tế

Luật kinh tế

61

63

870

25.60

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, D96

150

15

7380101

Luật kinh doanh quốc tế

Luật

65

68

900

25.41

70

IV.

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

16

7510605_01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

77

77

985

27.00

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

110

Nhóm 2: Chương trình tiên tiến:  

Là những chương trình đào tạo được thiết kế dựa trên TOP 200 Đại học hàng đầu thế giới; tham vấn bởi các chuyên gia hiệp hội nghề nghiệp quốc tế và được rà soát chất lượng định kỳ 2 – 5 năm/lần. Sinh viên sau khi trúng tuyển, tùy theo các chương trình đào tạo có thể chọn học 1 trong 3 loại hình đào tạo:  

  • Tiếng Anh toàn phần: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh (trừ các học phần Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng);
  • Tiếng Anh Bán phần: Tối thiểu 15 tín chỉ môn học ngành học bằng tiếng Anh;
  • Tiếng Việt: Học tập hoàn toàn bằng Tiếng Việt.

I.

Lĩnh vực Nhân văn

17

7220201

Tiếng Anh thương mại (S) (**)

Ngôn ngữ Anh

62

63

845

26.30

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

D01, D96

150

II.

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

18

7310101

Kinh tế

Kinh tế

66

68

910

26.10

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

110

19

7310102

Kinh tế chính trị (S)

Kinh tế chính trị

50

50

800

22.50

50

20

7310104_02

Thẩm định giá và Quản trị tài sản

Kinh tế đầu tư

47

47

800

23.00

100

21

7310107

Thống kê kinh doanh (*)

Thống kê kinh tế

52

56

860

25.56

50

22

7310108_01

Toán tài chính (*)

Toán kinh tế

53

55

840

25.32

50

23

7310108_02

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*)

47

48

800

24.06

70

III.

Lĩnh vực Báo chí và thông tin

24

7320106

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (S)

Công nghệ truyền thông

72

73

920

26.33

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, V00

100

IV.

Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý

25

7340122

Thương mại điện tử (*)

Thương mại điện tử

69

71

940

26.61

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

140

26

7340115_02

Công nghệ Marketing

Marketing

70

72

920

27.20

70

27

7340101_03

Quản trị bệnh viện

Quản trị kinh doanh

47

48

800

23.70

100

28

7340201_02

Thuế

Tài chính – Ngân hàng

47

47

800

23.00

100

29

7340201_07

Quản trị Hải quan – Ngoại thương

 

 

 

 

100

30

7340201_04

Thị trường chứng khoán

47

47

800

23.55

100

31

7340201_06

Đầu tư tài chính

53

57

845

25.70

70

32

7340204

Bảo hiểm (S)

Bảo hiểm

48

50

800

24.00

50

33

7340205

Công nghệ tài chính

Công nghệ tài chính

66

68

935

26.60

70

34

7340206

Tài chính quốc tế

Tài chính quốc tế

69

71

915

26.60

110

35

7340403

Quản lý công (S)

Quản lý công

48

51

800

25.05

70

36

7340404

Quản trị nhân lực

Quản trị nhân lực

60

66

865

26.20

150

37

7340405_01

Hệ thống thông tin kinh doanh(*)

Hệ thống thông tin quản lý

61

65

905

26.12

55

38

7340405_02

Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)

47

50

800

24.85

55

39

7340101_02

Kinh doanh số

Quản trị kinh doanh

58

63

890

26.50

70

V.

Lĩnh vực Toán và Thống kê

40

7460108

Khoa học dữ liệu(*)

Khoa học dữ liệu

69

71

935

26.30

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

55

V.I

Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin

41

7480101

Khoa học máy tính(*)

Khoa học máy tính

‘–

‘–

‘–

23.40

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

50

42

7480103

Kỹ thuật phần mềm (*)

Kỹ thuật phần mềm

62

65

875

25.80

55

43

7480201_03

Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*)

Công nghệ thông tin

55

57

875

25.20

100

44

7480107_01

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

Trí tuệ nhân tạo

55

61

890

23.00

70

45

7480107_02

Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư)

Chương trình mới tuyển sinh 2024

70

46

7480201_01

Công nghệ thông tin (*)

Công nghệ thông tin

24.20

50

47

7480201_02

Công nghệ nghệ thuật (ArtTech) (*)

Chương trình mới tuyển sinh 2024

70

48

7480202

An toàn thông tin(*)

An toàn thông tin

22.49

50

VII

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

49

7510605_02

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

63

66

930

26.09

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

70

VIII

Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng

50

7580104

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

Kiến trúc đô thị

50

53

810

24.63

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, V00

110

IX

Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản

51

7620114

Kinh doanh nông nghiệp(S)

Kinh doanh nông nghiệp

50

54

805

25.03

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

50

X

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

52

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

52

55

800

24.60

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

165

53

7810201_01

Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn

54

56

835

25.20

85

54

7810201_02

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

56

61

845

25.51

80

(S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.

(*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.

(**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.

(***): Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 (hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên). 

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB BBUS & CỬ NHÂN ISB ASEAN CO-OP

STT

Mã đăng ký xét tuyển

Chương trình đào tạo

Thuộc ngành

Điểm trúng tuyển 2023

 

(Phương thức 3,4,5,6)

Tổ hợp xét tuyển

 

(Phương thức 4,6)

Chỉ tiêu 2024

PT3

PT4

PT5

PT6

PT 4

PT6

Lĩnh vực kinh doanh và quản lý

Chương trình Cử nhân tài năng ISB BBus: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh với cường độ cao và cập nhật liên tục, giúp sinh viên nhanh chóng tiếp cận những kiến thức mới. Các kỹ năng mềm được lồng ghép trong suốt quá trình học tập với sự đa dạng trong hình thức triển khai. Sinh viên có cơ hội tham gia trao đổi sinh viên với các trường quốc tế uy tín và trở thành nhân sự làm việc cho tập đoàn lớn tại Việt Nam và toàn cầu. Sinh viên chương trình Cử nhân Tài năng sẽ được xét vào một trong các ngành theo nguyện vọng khi làm thủ tục nhập học: Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Tài chính Ứng dụng, Kế toán

1

ISB_CNTN

Cử nhân Tài năng ISB BBus

Quản trị kinh doanh

72

72

‘–

27.10

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

550

Kinh doanh quốc tế

Marketing

Tài chính Ứng dụng

Kế toán

Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-op: 

 

Đào tạo dựa trên cơ sở chương trình Cử nhân Tài năng ISB BBus, học hoàn toàn bằng tiếng Anh. Chương trình không chỉ cung cấp kiến thức tổng quan, chuyên sâu cho sinh viên mà còn tạo cơ hội thực hành nghề nghiệp và các kinh nghiệm làm việc thực tiễn tại các tập đoàn tại các nước ASEAN ngay trong quá trình học tập tại trường. Tham gia chương trình học, người học có thể trải nghiệm 1 số học môn học tại các trường đối tác nước ngoài và học tập 1 số môn học gắn thực tế tại các doanh nghiệp trong khu vực ASEAN.

Sau 02 học kỳ, sinh viên sẽ được xét vào một trong hai ngành (Marketing, Tài chính Ứng dụng) căn cứ vào nguyện vọng, kết quả học tập và chỉ tiêu.

 

2

ASA_Co-op

Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Tài chính Ứng dụng

72

72

‘–

24.05

50

Marketing

HỌC TẠI VĨNH LONG  (KSV) TRẢI NGHIỆM MEKONG – SẴN SÀNG HỘI NHẬP QUỐC TẾ

  • Một chất lượng – Một bằng cấp – Một thương hiệu, không phân biệt nơi đào tạo;
  • Học phí chỉ bằng 60-65% so với học tại TP. Hồ Chí Minh;
  • Kiến thức Đa ngành, đa lĩnh vực, gắn liền với các kiến thức Phát triển bền vững;
  • Các chương trình đào tạo Tiên tiến quốc tế, Tiên tiến được phát triển với tinh thần “Dạy những gì các Đại học hàng đầu thế giới đang dạy”, được công nhận quốc tế bởi kiểm định chất lượng AUN-QA và FIBAA; 
  • Nhiều chính sách học bổng hỗ trợ cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long;
  • Tất cả sinh viên năm cuối luân chuyển campus học tại TP. Hồ Chí Minh.

STT

Mã đăng ký xét tuyển

Chương trình đào tạo

Thuộc ngành

Điểm trúng tuyển 2023

 

(Phương thức 3,4,5,6)

Tổ hợp xét tuyển

 

(Phương thức 4 ,6)

Chỉ tiêu 2024

PT3

PT4

PT5

PT6

PT4

PT6

PHẠM VI TUYỂN SINH CẢ NƯỚC

I.

Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản

1

7620114

Kinh doanh nông nghiệp (S) 

Kinh doanh nông nghiệp

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

II.

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

2

7340201_03

Thuế

Tài chính – Ngân hàng

Chương trình mới tuyển sinh năm 2024

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

3

7340122

Thương mại điện tử (*) 

Thương mại điện tử

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

60

4

Mekong_VL

Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong được cấp bằng bởi: WSU (Úc); VUW (New Zealand); UVic (Canada); MUST (Đài Loan)

Tài chính

 

 

 

 

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

Marketing

Kinh doanh quốc tế

Quản trị nhân lực

Kế toán

III.

Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

5

7810201

Quản trị khách sạn 

Quản trị khách sạn

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

IV.

Lĩnh vực Nhân văn

 

6

7220201

Tiếng Anh thương mại(**)

Ngôn ngữ Anh

48

40

600

17

D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

D01, D96

30

V.

Lĩnh vực Pháp luật

7

7380107

Luật kinh tế 

Luật kinh tế

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, D96

30

VI.

Lĩnh vực máy tính, công nghệ thông tin

8

7480201

Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*)

Công nghệ thông tin

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

9

7480107

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) 

Trí tuệ nhân tạo

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

VII.

Lĩnh vực công nghệ kỹ thuật

10

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

50

PHẠM VI TUYỂN SINH KHU VỰC ĐBSCL

I.

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

11

7340101

Quản trị

Quản trị kinh doanh

48

40

600

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

12

7340120

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

48

40

600

17

50

13

7340115

Marketing

Marketing

48

40

600

17

70

14

7340201_01

Ngân hàng

Tài chính – Ngân hàng

48

40

600

17

35 

15

7340201_02

Tài chính

48

40

600

17

35 

16

7340301

Kế toán doanh nghiệp (S)

Kế toán

48

40

600

17

60

 

(S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.

(*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.

(**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.

Tổ hợp xét tuyển của KSA và KSV

STT

 

tổ hợp môn

Tên tổ hợp môn

Mã môn

PT4:

 

Tổ hợp môn

PT6

1

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

TO-LI-HO

Sử dụng

Sử dụng

2

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

TO-LI-N1

Sử dụng

Sử dụng

3

D27

Toán, Vật lí, Tiếng Nga

TO-LI-N2

Điều kiện: IELTS >=5.5 (*)

Không sử dụng

4

D29

Toán, Vật lí, Tiếng Pháp

TO-LI-N3

5

D30

Toán, Vật lí, Tiếng Trung

TO-LI-N4

6

D26

Toán, Vật lí, Tiếng Đức

TO-LI-N5

7

D28

Toán, Vật lí, Tiếng Nhật

TO-LI-N6

8

AH3

Toán, Vật lí, Tiếng Hàn

TO-LI-N7

9

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

TO-VA-N1

Sử dụng

Sử dụng

10

D02

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga

TO-VA-N2

Điều kiện: IELTS >=5.5 (*)

Không sử dụng

11

D03

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

TO-VA-N3

12

D04

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

TO-VA-N4

13

D05

Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức

TO-VA-N5

14

D06

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

TO-VA-N6

15

DD2

Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn

TO-VA-N7

16

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

TO-HO-N1

Sử dụng

Sử dụng

17

D22

Toán, Hóa học, Tiếng Nga

TO-HO-N2

Điều kiện: IELTS >=5.5 (*)

Không sử dụng

 

 

18

D24

Toán, Hóa học, Tiếng Pháp

TO-HO-N3

19

D25

Toán, Hóa học, Tiếng Trung

TO-HO-N4

20

D21

Toán, Hóa học, Tiếng Đức

TO-HO-N5

21

D23

Toán, Hóa học, Tiếng Nhật

TO-HO-N6

22

AH2

Toán, Hóa học, Tiếng Hàn

TO-HO-N7

23

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

TO-N1-TN

Không sử dụng

Không sử dụng

24

D93

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga

TO-N2-TN

Không sử dụng

Không sử dụng

25

D91

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp

TO-N3-TN

26

D95

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung

TO-N4-TN

27

D92

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức

TO-N5-TN

28

D94

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật

TO-N6-TN

29

AH7

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Hàn

TO-N7-TN

30

D96

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

TO-N1-XH

Không sử dụng

Sử dụng

31

D99

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

TO-N2-XH

Không sử dụng

Không sử dụng

32

D97

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

TO- N3-XH

33

DD1

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Trung

TO-N4-XH

34

D98

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

TO-N5-XH

35

DD0

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật

TO-N6-XH

36

AH8

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Hàn

TO-N7-XH

37

V00

Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ Thuật(**)

TO-LI-NK1

Không sử dụng

Sử dụng

(Lưu ý: (*) Điểm IELTS >=5.5 hoặc TOEFL iBT từ 62 điểm trở lên.

(**) Điểm thi môn Vẽ Mỹ Thuật được lấy từ Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (Khoa Kiến trúc), Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh.

9. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Kinh tế TP. HCM: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- SĐT: 84.28.38295299 - Fax: 84.28.38250359

- Email: info@ueh.edu.vn

- Website: http://ueh.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/DHKT.UEH/

Điểm trúng tuyển các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Tiếng Anh thương mại D01; D96 26.3  
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.3  
3 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; D01; D07 24.9  
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07 26.1  
5 7310104_02 Thẩm định giá và quản trị tài sản A00; A01; D01; D07 24.8  
6 7310107 Thống kê kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.01  
7 7310108_01 Toán tài chính A00; A01; D01; D07 25.72  
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm A00; A01; D01; D07 25  
9 7320106 Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện A00; A01; D01; V00 26.6  
10 7340101_01 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.8  
11 7340101_02 Kinh doanh số A00; A01; D01; D07 26.41  
12 7340101_03 Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07 24.1  
13 7340115_01 Marketing A00; A01; D01; D07 26.8  
14 7340115_02 Công nghệ marketing A00; A01; D01; D07 27.2  
15 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 24.5  
16 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 26.72  
17 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 26.54  
18 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 26.5  
19 7340201_01 Tài chính công A00; A01; D01; D07 25.5  
20 7340201_02 Thuế A00; A01; D01; D07 25.2  
21 7340201_03 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.6  
22 7340201_04 Thị trường chứng khoán A00; A01; D01; D07 25  
23 7340201_05 Tài chính A00; A01; D01; D07 26.03  
24 7340201_06 Đầu tư tài chính A00; A01; D01; D07 26.03  
25 7340201_07 Quản trị Hải quan – Ngoại thương A00; A01; D01; D07 25.8  
26 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 24.5  
27 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 26.5  
28 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 26.5  
29 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tổ chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) A00; A01; D01; D07 25.2  
30 7340301_02 Kế toán công A00; A01; D01; D07 25.5  
31 7340301_03 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 25.4  
32 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.5  
33 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 24.93  
34 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 26  
35 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.1  
36 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 25.51  
37 7380101 Luật kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 25.8  
38 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25.6  
39 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 26.3  
40 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 25  
41 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 25.43  
42 7480107_01 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) A00; A01; D01; D07 24.7  
43 7480107_02 Điều khiển thông minh và tự động hóa A00; A01; D01; D07 23.8  
44 7480201_01 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.4  
45 7480201_02 Công nghệ nghệ thuật (Arttech) A00; A01; D01; D07 26.23  
46 7480201_03 Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00; A01; D01; D07 25.5  
47 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 24.8  
48 7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.1  
49 7510605_02 Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) A00; A01; D01; D07 26.3  
50 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh A00; A01; D01; V00 24.7  
51 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 25.35  
52 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 25.2  
53 7810201_01 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25.5  
54 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí A00; A01; D01; D07 26.1  
55 ISB_CNTN Cử nhân Tài năng ISB BBus A00; A01; D01; D07 27.15 Chương trình Cử nhân tài năng; Asean Co-op
56 ASA_Co-op Cử nhân ISB ASEAN Co-op A00; A01; D01; D07 25.3 Chương trình Cử nhân tài năng; Asean Co-op

2. Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh hệ chính quy theo các phương thức xét tuyển sớm năm 2024 

Đại học Kinh tế TP. HCM (KSA) (ảnh 1)

Đại học Kinh tế TP. HCM (KSA) (ảnh 2)

Các phương thức xét tuyển sớm của UEH trong mùa tuyển sinh đại học chính quy 2024 bao gồm:

  • Phương thức 3 – Xét tuyển học sinh giỏi (PT3): điểm xét tuyển là điểm quy đổi từ kết quả học tập cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 với một số tiêu chí không bắt buộc (chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 6.0 trở lên, đạt giải học sinh giỏi tỉnh/thành phố, học sinh trường chuyên/năng khiếu). Điểm tối đa là 100;
  • Phương thức 4 – Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn (PT4): điểm xét tuyển là điểm trung bình theo tổ hợp môn của lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 với các tiêu chí tương tự như trên, tối đa cũng 100 điểm;
  • Phương thức 5 – Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2024 (PT5): điểm xét tuyển chính bằng điểm thi, tối đa là 1.200 điểm.

B. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Tiếng Anh thương mại D01; D96 26.3  
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.1  
3 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; D01; D07 22.5  
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07 25.94  
5 7310104_02 Thẩm định giá và quản trị tài sản A00; A01; D01; D07 23  
6 7310107 Thống kê kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.56  
7 7310108_01 Toán tài chính A00; A01; D01; D07 25.32  
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm A00; A01; D01; D07 24.06  
9 7320106 Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện A00; A01; D01; V00 26.33  
10 7340101_01 Quản trị A00; A01; D01; D07 25.4  
11 7340101_02 Quản trị khởi nghiệp A00; A01; D01; D07 24.54  
12 7340114_td Công nghệ marketing A00; A01; D01; D07 27.2  
13 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27  
14 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 23.8  
15 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 26.6  
16 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 26.5  
17 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 26.61  
18 7340129_td Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07 23.7  
19 7340201_01 Tài chính công A00; A01; D01; D07 24  
20 7340201_02 Thuế A00; A01; D01; D07 23  
21 7340201_03 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.3  
22 7340201_04 Thị trường chứng khoán A00; A01; D01; D07 23.55  
23 7340201_05 Tài chính A00; A01; D01; D07 25.7  
24 7340201_06 Đầu tư tài chính A00; A01; D01; D07 25.7  
25 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 24  
26 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 26.6  
27 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 26.6  
28 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế A00; A01; D01; D07 24.9  
29 7340301_02 Kế toán công A00; A01; D01; D07 25.31  
30 7340301_03 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 25  
31 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.3  
32 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 25.05  
33 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 26.2  
34 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.12  
35 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 24.85  
36 7340415_td Kinh doanh số A00; A01; D01; D07 26.5  
37 7380101 Luật kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 25.41  
38 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 25.6  
39 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 26.3  
40 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 23.4  
41 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 25.8  
42 7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 23  
43 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.2  
44 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 22.49  
45 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00; A01; D01; D07 25.2  
46 7510605_01 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27  
47 7510605_02 Công nghệ Logistics A00; A01; D01; D07 26.09  
48 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh A00; A01; D01; V00 24.63  
49 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 25.03  
50 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24.6  
51 7810201_01 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25.2  
52 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí A00; A01; D01; D07 25.51  
53 ASA_Co-op Cử nhân ASEAN Co-op A00; A01; D01; D07 24.05  
54 ISB_CNTN Cử nhân Tài năng ISB BBus A00; A01; D01; D07 27.1

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Tiếng Anh thương mại D01; D96 63  
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 68  
3 7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; D01; D07 50  
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07 60  
5 7310104_02 Thẩm định giá và quản trị tài sản A00; A01; D01; D07 47  
6 7310107 Thống kê kinh doanh A00; A01; D01; D07 56  
7 7310108_01 Toán tài chính A00; A01; D01; D07 55  
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm A00; A01; D01; D07 48  
9 7320106 Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện A00; A01; D01; V00 73  
10 7340101_01 Quản trị A00; A01; D01; D07 55  
11 7340101_02 Quản trị khởi nghiệp A00; A01; D01; D07 50  
12 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 74  
13 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 53  
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 70  
15 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 68  
16 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 71  
17 7340114_td Công nghệ marketing A00; A01; D01; D07 72  
18 7340129_td Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07 48  
19 7340201_01 Tài chính công A00; A01; D01; D07 49  
20 7340201_02 Thuế A00; A01; D01; D07 47  
21 7340201_03 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 60  
22 7340201_04 Thị trường chứng khoán A00; A01; D01; D07 47  
23 7340201_05 Tài chính A00; A01; D01; D07 61  
24 7340201_06 Đầu tư tài chính A00; A01; D01; D07 57  
25 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 50  
26 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 68  
27 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 71  
28 7340301_02 Kế toán công A00; A01; D01; D07 55  
29 7340301_03 Kế toán doanh ngiệp A00; A01; D01; D07 55  
30 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế A00; A01; D01; D07 58  
31 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 67  
32 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 51  
33 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 66  
34 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh A00; A01; D01; D07 65  
35 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 50  
36 7340415_td Kinh doanh số A00; A01; D01; D07 63  
37 7380101 Luật kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 68  
38 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D96 63  
39 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 71  
40 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 65  
41 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00; A01; D01; D07 57  
42 7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) A00; A01; D01; D07 61  
43 7510605_01 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 77  
44 7510605_02 Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) A00; A01; D01; D07 66  
45 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh A00; A01; D01; V00 53  
46 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 54  
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 55  
48 7810201_01 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 56  
49 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí A00; A01; D01; D07 61

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Tiếng Anh thương mại   845  
2 7310101 Kinh tế   910  
3 7310102 Kinh tế chính trị   800  
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư   850  
5 7310104_02 Thẩm định giá và quản trị tài sản   800  
6 7310107 Thống kê kinh doanh   860  
7 7310108_01 Toán tài chính   840  
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm   800  
9 7320106 Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện   920  
10 7340101_01 Quản trị   830  
11 7340101_02 Quản trị khởi nghiệp   800  
12 7340115 Marketing   930  
13 7340116 Bất động sản   800  
14 7340120 Kinh doanh quốc tế   930  
15 7340121 Kinh doanh thương mại   905  
16 7340122 Thương mại điện tử   940  
17 7340114_td Công nghệ marketing   920  
18 7340129_td Quản trị bệnh viện   800  
19 7340201_01 Tài chính công   800  
20 7340201_02 Thuế   800  
21 7340201_03 Ngân hàng   850  
22 7340201_04 Thị trường chứng khoán   800  
23 7340201_05 Tài chính   865  
24 7340201_06 Đầu tư tài chính   845  
25 7340204 Bảo hiểm   800  
26 7340205 Công nghệ tài chính   935  
27 7340206 Tài chính quốc tế   915  
28 7340301_02 Kế toán công   840  
29 7340301_03 Kế toán doanh ngiệp   835  
30 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế   800  
31 7340302 Kiểm toán   920  
32 7340403 Quản lý công   800  
33 7340404 Quản trị nhân lực   865  
34 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh   905  
35 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp   800  
36 7340415_td Kinh doanh số   890  
37 7380101 Luật kinh doanh quốc tế   900  
38 7380107 Luật kinh tế   870  
39 7460108 Khoa học dữ liệu   935  
40 7480103 Kỹ thuật phần mềm   875  
41 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo   875  
42 7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)   890  
43 7510605_01 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   985  
44 7510605_02 Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)   930  
45 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh   810  
46 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   805  
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   800  
48 7810201_01 Quản trị khách sạn   835  
49 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí   845

C. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2019 - 2022


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Kinh tế

23,30

26,20

26,30

26,50

Quản trị kinh doanh

24,15

26,40

26,20

26,20

Kinh doanh quốc tế

25,10

27,50

27,00

27,0

Kinh doanh thương mại

24,40

27,10

27,00

26,90

Marketing

24,90

27,50

27,50

27,50

Tài chính - Ngân hàng

23,10

25,80

25,90

26,10

Kế toán

22,90

25,80

25,40

25,80

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23,90

25,40

24,00

25,20

Quản trị khách sạn

24,40

25,80

25,30

25,40

Toán kinh tế (*)

21,83

25,20

25,20

25,80

Thống kê kinh tế (*)

21,81

25,20

25,90

26,0

Hệ thống thông tin quản lý (*)

23,25

26,30

26,20

27,10

Kỹ thuật phần mềm (*)

22,51

25,80

26,20

26,30

Ngôn ngữ Anh (*)

24,55

25,80

27,00

26,10

Luật

23

24,90

25,80

25,80

Quản lý công

21,60

24,30

25,00

24,90

Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Quản trị bệnh viện

21,80

24,20

24,20

23,60

Quản trị kinh doanh - Chương trình Cử nhân tài năng

 

26

27,00

27,5

Bảo hiểm

 

22

25,00

24,80

Tài chính quốc tế

 

26,70

26,80

26,90

Khoa học dữ liệu (*)

 

24,80

26,00

26,50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

27,60

27,40

27,70

Kinh tế đầu tư

 

 

25,40

26,0

Bất động sản

 

 

24,20

25,10

Quản trị nhân lực

 

 

26,60

26,80

Kinh doanh nông nghiệp

 

 

22,00

25,80

Kiểm toán

 

 

26,10

27,80

Thương mại điện tử (*)

 

 

26,90

27,40

Luật kinh tế

 

 

25,80

26,0

Kiến trúc đô thị

 

 

22,80

24,50

Kinh doanh quốc tế - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

27,50

27,5

Marketing - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

27,40

27,5

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

25,30

27,5

Kế toán - Chương trình Cử nhân tài năng

 

 

22,00

27,5

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW CFAB plus

 

 

 

23,10

Công nghệ và đổi mới sáng tạo

 

 

 

26,20

Công nghệ truyền thông

 

 

 

27,60

Ngành (*): tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

Học phí

Dự kiến học phí Đại học Kinh tế TP. HCM năm học 2024-2025:

Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

Kiến thức Đa ngành, đa lĩnh vực, gắn liền với các kiến thức Phát triển bền vững;

Các chương trình đào tạo Tiên tiến quốc tế, Tiên tiến được phát triển với tinh thần “Dạy những gì các Đại học hàng đầu thế giới đang dạy”, được công nhận quốc tế bởi kiểm định chất lượng Châu Á AUN-QA và Châu Âu FIBAA;

Đa dạng loại hình đào tạo: tiếng Anh toàn phần; tiếng Anh bán phần; hoàn toàn tiếng Việt;

Sinh viên được luân chuyển campus, trải nghiệm Mekong trong quá trình học tập;

Trao đổi sinh viên quốc tế.

Học tại TP.HCM (KSA), Học tại Vĩnh Long (KSV): Một thương hiệu – Một bằng cấp – Một chất lượng

STT

Mã đăng ký xét tuyển

Chương trình đào tạo

Thuộc ngành

Điểm trúng tuyển 2023

 

(Phương thức 3,4,5,6)

Tổ hợp xét tuyển

 

(Phương thức 4,6)

Chỉ tiêu 2024

PT3

PT4

PT5

PT6

PT 4

PT6

Nhóm 1: Chương trình tiên tiến quốc tế: Là các chương trình đào tạo đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế Châu Á (AUN-QA) hoặc Châu Âu (FIBAA) . Sinh viên sau khi trúng tuyển, tùy theo từng chương trình đào tạo có thể chọn học 1 trong 3 loại hình đào tạo: 

  • Tiếng Anh toàn phần: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh (trừ các học phần Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng); 
  • Tiếng Anh Bán phần: Tối thiểu 15 tín chỉ môn học ngành học bằng tiếng Anh;
  • Tiếng Việt: Học tập hoàn toàn bằng Tiếng Việt

Chú thích:Tiêu chuẩn AUN-QA (Mạng lưới Đảm bảo chất lượng các trường đại học ASEAN), FIBAA (Bộ tiêu chuẩn kiểm định chất lượng quốc tế của châu Âu)

I.

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

1

7340301_03

Kế toán doanh nghiệp (S)

Kế toán

53

55

835

25.00

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

620

2

7340302

Kiểm toán

Kiểm toán

65

67

920

26.30

200

3

7340301_02

Kế toán công

Kế toán

54

55

840

25.31

50

4

7340120

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

70

70

930

26.60

570

5

7340121

Kinh doanh thương mại

Kinh doanh thương mại

67

68

905

26.50

210

6

7340115_01

Marketing

Marketing

73

74

930

27.00

160

7

7340201_03

Ngân hàng

Tài chính – Ngân hàng

55

60

850

25.30

250

8

7340101_01

Quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh

55

55

830

25.40

850

9

7340201_05

Tài chính

Tài chính – Ngân hàng

56

61

865

25.70

510

10

7340201_01

Tài chính công

47

49

800

24.00

50

11

7340116

Bất động sản

Bất động sản

50

53

800

23.80

110

12

7340301_01

Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tổ chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) (***)

Kế toán

58

58

800

24.90

70

II.

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

13

7310104_01

Kinh tế đầu tư

Kinh tế đầu tư

56

60

850

25.94

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

200

III.

Lĩnh vực Pháp luật

14

7380107

Luật kinh tế

Luật kinh tế

61

63

870

25.60

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, D96

150

15

7380101

Luật kinh doanh quốc tế

Luật

65

68

900

25.41

70

IV.

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

16

7510605_01

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

77

77

985

27.00

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

110

Nhóm 2: Chương trình tiên tiến:  

Là những chương trình đào tạo được thiết kế dựa trên TOP 200 Đại học hàng đầu thế giới; tham vấn bởi các chuyên gia hiệp hội nghề nghiệp quốc tế và được rà soát chất lượng định kỳ 2 – 5 năm/lần. Sinh viên sau khi trúng tuyển, tùy theo các chương trình đào tạo có thể chọn học 1 trong 3 loại hình đào tạo:  

  • Tiếng Anh toàn phần: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh (trừ các học phần Lý luận chính trị, Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng);
  • Tiếng Anh Bán phần: Tối thiểu 15 tín chỉ môn học ngành học bằng tiếng Anh;
  • Tiếng Việt: Học tập hoàn toàn bằng Tiếng Việt.

I.

Lĩnh vực Nhân văn

17

7220201

Tiếng Anh thương mại (S) (**)

Ngôn ngữ Anh

62

63

845

26.30

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

D01, D96

150

II.

Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi

18

7310101

Kinh tế

Kinh tế

66

68

910

26.10

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

110

19

7310102

Kinh tế chính trị (S)

Kinh tế chính trị

50

50

800

22.50

50

20

7310104_02

Thẩm định giá và Quản trị tài sản

Kinh tế đầu tư

47

47

800

23.00

100

21

7310107

Thống kê kinh doanh (*)

Thống kê kinh tế

52

56

860

25.56

50

22

7310108_01

Toán tài chính (*)

Toán kinh tế

53

55

840

25.32

50

23

7310108_02

Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*)

47

48

800

24.06

70

III.

Lĩnh vực Báo chí và thông tin

24

7320106

Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện (S)

Công nghệ truyền thông

72

73

920

26.33

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, V00

100

IV.

Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý

25

7340122

Thương mại điện tử (*)

Thương mại điện tử

69

71

940

26.61

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

140

26

7340115_02

Công nghệ Marketing

Marketing

70

72

920

27.20

70

27

7340101_03

Quản trị bệnh viện

Quản trị kinh doanh

47

48

800

23.70

100

28

7340201_02

Thuế

Tài chính – Ngân hàng

47

47

800

23.00

100

29

7340201_07

Quản trị Hải quan – Ngoại thương

 

 

 

 

100

30

7340201_04

Thị trường chứng khoán

47

47

800

23.55

100

31

7340201_06

Đầu tư tài chính

53

57

845

25.70

70

32

7340204

Bảo hiểm (S)

Bảo hiểm

48

50

800

24.00

50

33

7340205

Công nghệ tài chính

Công nghệ tài chính

66

68

935

26.60

70

34

7340206

Tài chính quốc tế

Tài chính quốc tế

69

71

915

26.60

110

35

7340403

Quản lý công (S)

Quản lý công

48

51

800

25.05

70

36

7340404

Quản trị nhân lực

Quản trị nhân lực

60

66

865

26.20

150

37

7340405_01

Hệ thống thông tin kinh doanh(*)

Hệ thống thông tin quản lý

61

65

905

26.12

55

38

7340405_02

Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)

47

50

800

24.85

55

39

7340101_02

Kinh doanh số

Quản trị kinh doanh

58

63

890

26.50

70

V.

Lĩnh vực Toán và Thống kê

40

7460108

Khoa học dữ liệu(*)

Khoa học dữ liệu

69

71

935

26.30

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

55

V.I

Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin

41

7480101

Khoa học máy tính(*)

Khoa học máy tính

‘–

‘–

‘–

23.40

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

50

42

7480103

Kỹ thuật phần mềm (*)

Kỹ thuật phần mềm

62

65

875

25.80

55

43

7480201_03

Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*)

Công nghệ thông tin

55

57

875

25.20

100

44

7480107_01

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)

Trí tuệ nhân tạo

55

61

890

23.00

70

45

7480107_02

Điều khiển thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư)

Chương trình mới tuyển sinh 2024

70

46

7480201_01

Công nghệ thông tin (*)

Công nghệ thông tin

24.20

50

47

7480201_02

Công nghệ nghệ thuật (ArtTech) (*)

Chương trình mới tuyển sinh 2024

70

48

7480202

An toàn thông tin(*)

An toàn thông tin

22.49

50

VII

Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật

49

7510605_02

Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

63

66

930

26.09

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

70

VIII

Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng

50

7580104

Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh

Kiến trúc đô thị

50

53

810

24.63

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, V00

110

IX

Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản

51

7620114

Kinh doanh nông nghiệp(S)

Kinh doanh nông nghiệp

50

54

805

25.03

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

50

X

Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

52

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

52

55

800

24.60

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

165

53

7810201_01

Quản trị khách sạn

Quản trị khách sạn

54

56

835

25.20

85

54

7810201_02

Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

56

61

845

25.51

80

(S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.

(*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.

(**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.

(***): Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 (hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên). 

CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG ISB BBUS & CỬ NHÂN ISB ASEAN CO-OP

STT

Mã đăng ký xét tuyển

Chương trình đào tạo

Thuộc ngành

Điểm trúng tuyển 2023

 

(Phương thức 3,4,5,6)

Tổ hợp xét tuyển

 

(Phương thức 4,6)

Chỉ tiêu 2024

PT3

PT4

PT5

PT6

PT 4

PT6

Lĩnh vực kinh doanh và quản lý

Chương trình Cử nhân tài năng ISB BBus: Học tập hoàn toàn bằng tiếng Anh với cường độ cao và cập nhật liên tục, giúp sinh viên nhanh chóng tiếp cận những kiến thức mới. Các kỹ năng mềm được lồng ghép trong suốt quá trình học tập với sự đa dạng trong hình thức triển khai. Sinh viên có cơ hội tham gia trao đổi sinh viên với các trường quốc tế uy tín và trở thành nhân sự làm việc cho tập đoàn lớn tại Việt Nam và toàn cầu. Sinh viên chương trình Cử nhân Tài năng sẽ được xét vào một trong các ngành theo nguyện vọng khi làm thủ tục nhập học: Kinh doanh Quốc tế, Quản trị Kinh doanh, Marketing, Tài chính Ứng dụng, Kế toán

1

ISB_CNTN

Cử nhân Tài năng ISB BBus

Quản trị kinh doanh

72

72

‘–

27.10

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

550

Kinh doanh quốc tế

Marketing

Tài chính Ứng dụng

Kế toán

Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-op: 

Đào tạo dựa trên cơ sở chương trình Cử nhân Tài năng ISB BBus, học hoàn toàn bằng tiếng Anh. Chương trình không chỉ cung cấp kiến thức tổng quan, chuyên sâu cho sinh viên mà còn tạo cơ hội thực hành nghề nghiệp và các kinh nghiệm làm việc thực tiễn tại các tập đoàn tại các nước ASEAN ngay trong quá trình học tập tại trường. Tham gia chương trình học, người học có thể trải nghiệm 1 số học môn học tại các trường đối tác nước ngoài và học tập 1 số môn học gắn thực tế tại các doanh nghiệp trong khu vực ASEAN.

Sau 02 học kỳ, sinh viên sẽ được xét vào một trong hai ngành (Marketing, Tài chính Ứng dụng) căn cứ vào nguyện vọng, kết quả học tập và chỉ tiêu.

 

2

ASA_Co-op

Cử nhân ISB ASEAN Co-op

Tài chính Ứng dụng

72

72

‘–

24.05

50

Marketing

HỌC TẠI VĨNH LONG  (KSV) TRẢI NGHIỆM MEKONG – SẴN SÀNG HỘI NHẬP QUỐC TẾ

  • Một chất lượng – Một bằng cấp – Một thương hiệu, không phân biệt nơi đào tạo;
  • Học phí chỉ bằng 60-65% so với học tại TP. Hồ Chí Minh;
  • Kiến thức Đa ngành, đa lĩnh vực, gắn liền với các kiến thức Phát triển bền vững;
  • Các chương trình đào tạo Tiên tiến quốc tế, Tiên tiến được phát triển với tinh thần “Dạy những gì các Đại học hàng đầu thế giới đang dạy”, được công nhận quốc tế bởi kiểm định chất lượng AUN-QA và FIBAA; 
  • Nhiều chính sách học bổng hỗ trợ cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long;
  • Tất cả sinh viên năm cuối luân chuyển campus học tại TP. Hồ Chí Minh.

STT

Mã đăng ký xét tuyển

Chương trình đào tạo

Thuộc ngành

Điểm trúng tuyển 2023

 

(Phương thức 3,4,5,6)

Tổ hợp xét tuyển

 

(Phương thức 4 ,6)

Chỉ tiêu 2024

PT3

PT4

PT5

PT6

PT4

PT6

PHẠM VI TUYỂN SINH CẢ NƯỚC

I.

Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản

1

7620114

Kinh doanh nông nghiệp (S) 

Kinh doanh nông nghiệp

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

II.

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

2

7340201_03

Thuế

Tài chính – Ngân hàng

Chương trình mới tuyển sinh năm 2024

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

3

7340122

Thương mại điện tử (*) 

Thương mại điện tử

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

60

4

Mekong_VL

Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong được cấp bằng bởi: WSU (Úc); VUW (New Zealand); UVic (Canada); MUST (Đài Loan)

Tài chính

 

 

 

 

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

Marketing

Kinh doanh quốc tế

Quản trị nhân lực

Kế toán

III.

Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

5

7810201

Quản trị khách sạn 

Quản trị khách sạn

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

IV.

Lĩnh vực Nhân văn

 

6

7220201

Tiếng Anh thương mại(**)

Ngôn ngữ Anh

48

40

600

17

D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

D01, D96

30

V.

Lĩnh vực Pháp luật

7

7380107

Luật kinh tế 

Luật kinh tế

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

A00, A01, D01, D96

30

VI.

Lĩnh vực máy tính, công nghệ thông tin

8

7480201

Công nghệ và đổi mới sáng tạo (*)

Công nghệ thông tin

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

9

7480107

Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) 

Trí tuệ nhân tạo

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

VII.

Lĩnh vực công nghệ kỹ thuật

10

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

48

40

550

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

50

PHẠM VI TUYỂN SINH KHU VỰC ĐBSCL

I.

Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý

11

7340101

Quản trị

Quản trị kinh doanh

48

40

600

17

– A00

 

– A01, D26, D27, D28, D29, D30, AH3

– D01, D02, D03, D04, D05, D06, DD2

– D07, D21, D22, D23, D24, D25, AH2

A00, A01, D01, D07

30

12

7340120

Kinh doanh quốc tế

Kinh doanh quốc tế

48

40

600

17

50

13

7340115

Marketing

Marketing

48

40

600

17

70

14

7340201_01

Ngân hàng

Tài chính – Ngân hàng

48

40

600

17

35 

15

7340201_02

Tài chính

48

40

600

17

35 

16

7340301

Kế toán doanh nghiệp (S)

Kế toán

48

40

600

17

60

 

(S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.

(*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.

(**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2024), quy về thang điểm 30.

Tổ hợp xét tuyển của KSA và KSV

STT

 

tổ hợp môn

Tên tổ hợp môn

Mã môn

PT4:

 

Tổ hợp môn

PT6

1

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

TO-LI-HO

Sử dụng

Sử dụng

2

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

TO-LI-N1

Sử dụng

Sử dụng

3

D27

Toán, Vật lí, Tiếng Nga

TO-LI-N2

Điều kiện: IELTS >=5.5 (*)

Không sử dụng

4

D29

Toán, Vật lí, Tiếng Pháp

TO-LI-N3

5

D30

Toán, Vật lí, Tiếng Trung

TO-LI-N4

6

D26

Toán, Vật lí, Tiếng Đức

TO-LI-N5

7

D28

Toán, Vật lí, Tiếng Nhật

TO-LI-N6

8

AH3

Toán, Vật lí, Tiếng Hàn

TO-LI-N7

9

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

TO-VA-N1

Sử dụng

Sử dụng

10

D02

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga

TO-VA-N2

Điều kiện: IELTS >=5.5 (*)

Không sử dụng

11

D03

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

TO-VA-N3

12

D04

Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung

TO-VA-N4

13

D05

Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức

TO-VA-N5

14

D06

Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật

TO-VA-N6

15

DD2

Ngữ văn, Toán, Tiếng Hàn

TO-VA-N7

16

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

TO-HO-N1

Sử dụng

Sử dụng

17

D22

Toán, Hóa học, Tiếng Nga

TO-HO-N2

Điều kiện: IELTS >=5.5 (*)

Không sử dụng

 

 

18

D24

Toán, Hóa học, Tiếng Pháp

TO-HO-N3

19

D25

Toán, Hóa học, Tiếng Trung

TO-HO-N4

20

D21

Toán, Hóa học, Tiếng Đức

TO-HO-N5

21

D23

Toán, Hóa học, Tiếng Nhật

TO-HO-N6

22

AH2

Toán, Hóa học, Tiếng Hàn

TO-HO-N7

23

D90

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

TO-N1-TN

Không sử dụng

Không sử dụng

24

D93

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga

TO-N2-TN

Không sử dụng

Không sử dụng

25

D91

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp

TO-N3-TN

26

D95

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung

TO-N4-TN

27

D92

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức

TO-N5-TN

28

D94

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật

TO-N6-TN

29

AH7

Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Hàn

TO-N7-TN

30

D96

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

TO-N1-XH

Không sử dụng

Sử dụng

31

D99

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

TO-N2-XH

Không sử dụng

Không sử dụng

32

D97

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

TO- N3-XH

33

DD1

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Trung

TO-N4-XH

34

D98

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

TO-N5-XH

35

DD0

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật

TO-N6-XH

36

AH8

Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Hàn

TO-N7-XH

37

V00

Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ Thuật(**)

TO-LI-NK1

Không sử dụng

Sử dụng

(Lưu ý: (*) Điểm IELTS >=5.5 hoặc TOEFL iBT từ 62 điểm trở lên.

(**) Điểm thi môn Vẽ Mỹ Thuật được lấy từ Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (Khoa Kiến trúc), Trường Đại học Kiến trúc TP. Hồ Chí Minh.

Một số hình ảnh

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TP. HCM (UEH) năm 2022 mới nhất (ảnh 1)

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TP. HCM (UEH) năm 2022 mới nhất (ảnh 1)

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TP. HCM (UEH) năm 2022 mới nhất (ảnh 1)

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TP. HCM (UEH) năm 2022 mới nhất (ảnh 1)

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ