Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 356 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM

Video giới thiệu trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
  • Tên tiếng Anh:  Ho Chi Minh City University of Transport (UT-HCMC)
  • Mã trường: GTS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Tại chức Văn bằng 2 Liên thông Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 2, đường Võ Oanh, P.25, Q. Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh
  • SĐT: 028.3899.1373
  • Email: [email protected]
  • Website: https://ut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tdhgtvttphcm/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (yêu cầu tốt nghiệp THPT tại thời điểm thí sinh đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT từ ngày 10/7 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023)

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức: Xét tuyển

Xét tuyển sớm

- Phương thức 1: Kết quả học tập THPT (học bạ)

- Phương thức 2: Tuyển thẳng theo đề án của Trường

- Phương thức 3: Kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023

- Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT

Xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GDĐT

- Phương thức 5: Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

3.2. Thủ tục xét tuyển

3.2.1. Phương thức 1: Kết quả học tập THPT (học bạ)

Điểm trung bình 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp xét tuyển.

(HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; và HK1 lớp 12).

Ngưỡng điểm đăng ký theo phương thức 1: Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 18.00 điểm trở lên (thang điểm 30).

3.2.2. Phương thức 2: Tuyển thẳng theo Đề án của Trường

Thí sinh chỉ cần đạt một trong 4 tiêu chí sau để đăng ký xét tuyển thẳng theo Đề án:

a) Tiêu chí 1: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố các môn (Toán, Văn, Tiếng Anh, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa, Tin học) có thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

b) Tiêu chí 2: Sử dụng chứng chỉ tiếng Anh kết hợp với kết quả tổ hợp 3 môn xét tuyển 5 học kỳ (HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11; HK1 lớp 12).

Thí sinh có điểm tiếng Anh còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ các mức điểm như sau trở lên: IELTS 6.0, TOEFL iBT 60, TOEFL ITP 530, TOEIC 600, Bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 dùng cho Việt Nam.

c) Tiêu chí 3: Thí sinh là học sinh tại các trường chuyên/năng khiếu (thuộc tỉnh/thành phố, quốc gia, đại học), trường trọng điểm (lớp chuyên) tốt nghiệp năm 2023.

Danh sách trường THPT chuyên/năng khiếu, trường trọng điểm do Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh chọn lọc.

d) Tiêu chí 4: Thí sinh có ít nhất 03 học kỳ đạt danh hiệu học sinh Giỏi.

* Lưu ý:

- Ngưỡng đăng ký xét tuyển là điều kiện nộp hồ sơ của 1 trong 4 tiêu chí nêu trên.

- Tiêu chí phụ: Trong trường hợp có nhiều thí sinh cùng đạt điều kiện của 1 trong 4 tiêu chí, ưu tiên các tiêu chí phụ theo thứ tự như sau:

(1) Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển cao hơn;

(2) Thứ tự ưu tiên theo tiêu chí: 1-2-3-4;

(3) Thứ tự nguyện vọng (nguyện vọng 1 là nguyện vọng ưu tiên cao nhất).

3.2.3. Phương thức 3: Kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023

Hồ sơ đăng ký, lệ phí đăng ký xét tuyển, thời gian theo kế hoạch của ĐHQG-HCM

Ngưỡng xét tuyển: Từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1200).

3.2.4. Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT

Thí sinh đạt điều kiện quy định tại Điều 8 quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT[1].

3.2.5. Phương thức 5: Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển quy định của Bộ GDĐT

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022: Thí sinh đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thông báo của trường sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Phương thức xét học bạ THPT: Thí sinh đạt tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18,0 điểm trở lên.

- Phương thức xét tuyển thẳng: Áp dụng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh hiện hành với từng đối tượng. Xem chi tiết tại đây.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.

7. Học phí

- Mức thu học phí năm học 2021-2022 của Trường (chương trình đại trà) không quá 11,7 triệu đồng/sinh viên.

- Học phí của Trường thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 và các văn bản hướng dẫn liên quan.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

* Hồ sơ bao gồm:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường) được điền đầy đủ thông tin (https://bit.ly/2VD9Bkq)

- Bản sao học bạ Trung học phổ thông (THPT) (có chứng thực)

- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (nếu đã có) (có chứng thực)

- Bản sao giấy khai sinh (có chứng thực)

- Bản sao giấy CMND hoặc thẻ CCCD (có chứng thực)

- Bản sao sổ hộ khẩu (có chứng thực)

- Bản sao các loại giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có) (có chứng thực).

9. Lệ phí xét tuyển

a) Phương thức 1, 2, 4 (xét tuyển sớm): Không thu lệ phí.

b) Phương thức 3 (xét tuyển sớm): Theo quy định của ĐHQG-HCM.

c) Phương thức 5: Theo hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

10.1. Phương thức 1, 2 và 4:

a) Đợt 1: Từ ngày 15/4/2023 đến hết ngày 30/5/2023

b) Đợt 2: Từ ngày 03/6/2023 đến hết ngày 20/6/2023

10.2. Phương thức 3: Theo kế hoạch của ĐHQG-HCM từ ngày 05/4/2023 đến 28/4/2023 (chi tiết tại https://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/dgnl).

10.3. Phương thức 5: Theo kế hoạch của Bộ GDĐT từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ghi chú: Mã tổ hợp xét tuyển

A00 (Toán, Lý, Hóa)

A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)

D01 (Toán, Văn, Tiếng Anh)

D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)

D14 (Văn, Sử, Tiếng Anh)

D15 (Văn, Địa, Tiếng Anh)

B00 (Toán, Hóa, Sinh).

DANH SÁCH NGÀNH TUYỂN SINH - CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ


Phương thức tuyển sinh Chương trình Liên kết quốc tế: Xét tuyển ưu tiên theo thứ tự ghi danh. Thí sinh đăng ký xét tuyển riêng tại link: https://bit.ly/lienketquocte_GTVT

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

* Bộ phận Tuyển sinh - Phòng Đào tạo - Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM.

- Địa chỉ: số 2, đường Võ Oanh, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.

- Điện thoại: 028 3512 6902, 028 3512 8360, Hotline: 036 287 8 287

- Email: [email protected]

- Website: https://ut.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/tdhgtvttphcm/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 24.5  
2 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 24.5  
3 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.5  
4 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.75  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.65  
6 7520103 Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng A00; A01; D01; D07 24.75  
7 7520103 Cơ khí tự động A00; A01; D01; D07 24.75  
8 7520103 Công nghệ kỹ thuật logistics A00; A01; D01; D07 24.75  
9 7520122 Kỹ thuật tàu thủy, công trình nối và quản lý hệ thống công nghiệp A00; A01; D01; D07 19.5  
10 752013001 Cơ khí ô tô A00; A01; D01; D07 25.5  
11 752013002 Cơ điện tử ô tô A00; A01; D01; D07 25.5  
12 752013003 Ô tô điện A00; A01; D01; D07 23.75  
13 7520201 Điện công nghiệp A00; A01; D01; D07 24.5  
14 7520201 Hệ thống điện giao thông A00; A01; D01; D07 24.5  
15 7520201 Nâng lượng tái tạo A00; A01; D01; D07 24.5  
16 7520207 Điện tử viễn thông A00; A01; D01; D07 24.75  
17 7520216 Tự đông hoá cống nghiệp A00; A01; D01; D07 25  
18 7580201 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 24.25  
19 7580201 Kỹ thuật kết cấu công trình A00; A01; D01; D07 24.25  
20 7580201 Kỹ thuật nền móng vá công trình ngầm A00; A01; D01; D07 24.25  
21 7580201 Thiết kế nội thất A00; A01; D01; D07 24.25  
22 7580202 Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy A00; A01; D01; D07 17  
23 7580205 Xây dựng cầu đường A00; A01; D01; D07 21.75  
24 7580205 Xây dựng đường bộ A00; A01; D01; D07 21.75  
25 7580205 Xây dựng công trình giao thông đô thị A00; A01; D01; D07 21.75  
26 7580205 Quy hoạch và quản lý giao thông A00; A01; D01; D07 21.75  
27 7580205 Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 21.75  
28 758030101 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 24.5  
29 758030103 Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D01; D07 23.5  
30 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23.5  
31 784010101 Quản trị loglstics vá vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 25.65  
32 784010102 Quàn lý và kinh doanh vận tải A00; A01; D01; D07 24.75  
33 784010401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; D01; D07 25  
34 784010402 Kinh tế vận tải hàng không A00; A01; D01; D07 24.75  
35 784010604 Quản lý hàng hải A00; A01; D01; D07 24.5  
36 784010606 Điều khiển và quản lý tàu biển A00; A01; D01; D07 21.25  
37 784010607 Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật A00; A01; D01; D07 20  
38 784010608 Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển A00; A01; D01; D07 17.5  
39 784010609 Quàn lý cảng và logistics A00; A01; D01; D07 25  
40 784010610 Luật và chính sách hàng hải A00; A01; D01; D07 23.5  
41 784010611 Cơ điện tử A00; A01; D01; D07 19  
42 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; B00 20.75  
43 7520320 Quản lý an toàn và môi trường A00; A01; D01; B00 20.75  
44 7340405H Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 23.5 CT Chất lượng cao
45 7460108H Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23.5 CT Chất lượng cao
46 7480201H Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.5 CT Chất lượng cao
47 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.65 CT Chất lượng cao
48 752010304H Cơ khí tự động A00; A01; D01; D07 23.25 CT Chất lượng cao
49 752010307H Công nghệ kỹ thuật logistics A00; A01; D01; D07 22 CT Chất lượng cao
50 752013001H Cơ khi ô tô A00; A01; D01; D07 24 CT Chất lượng cao
51 752013002H Cơ điện tử ô tô A00; A01; D01; D07 24.5 CT Chất lượng cao
52 752013003H Ô tô điện A00; A01; D01; D07 22.5 CT Chất lượng cao
53 752020102H Điện công nghiệp A00; A01; D01; D07 22 CT Chất lượng cao
54 7520207H Điện tử viễn thông A00; A01; D01; D07 22 CT Chất lượng cao
55 7520216H Tự động hoá công nghiệp A00; A01; D01; D07 22.5 CT Chất lượng cao
56 758020101H Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 21 CT Chất lượng cao
57 758020104H Thiết kế nội thất A00; A01; D01; D07 21 CT Chất lượng cao
58 758020501H Xây dựng cầu đường A00; A01; D01; D07 17.5 CT Chất lượng cao
59 758020511H Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 17.5 CT Chất lượng cao
60 758030101H Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 22 CT Chất lượng cao
61 758030103H Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D01; D07 21 CT Chất lượng cao
62 7580302H Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 21 CT Chất lượng cao
63 784010101H Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 25 CT Chất lượng cao
64 784010102H Quản lý và kinh doanh vận tải A00; A01; D01; D07 23 CT Chất lượng cao
65 784010401H Kinh tế vận tải biển A00; A01; D01; D07 23 CT Chất lượng cao
66 784010402H Kinh tế vận tải hàng không A00; A01; D01; D07 23 CT Chất lượng cao
67 784010604H Quản lý hàng hải A00; A01; D01; D07 21.25 CT Chất lượng cao
68 784010606H Điều khiển và quản lý tàu biển A00; A01; D01; D07 18 CT Chất lượng cao
69 784010607H Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật A00; A01; D01; D07 17 CT Chất lượng cao
70 784010609H Quản lý cảng và logistics A00; A01; D01; D07 24 CT Chất lượng cao
71 784010610H Luật và chính sách hàng hải A00; A01; D01; D07 20 CT Chất lượng cao
72 784010611H Cơ điện tử A00; A01; D01; D07 17 CT Chất lượng cao
73 751060501E Quản trị logistlcs và vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 25.65 CT hoàn toàn bằng tiếng Anh

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
2 7480201H Công nghệ thông tin - CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 20 Đợt 1
4 7340405H Hệ thống thông tin quản lý - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
5 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - CLC A00; A01; D01; D07 22 Đợt 1
6 784010102 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
7 784010102H Khai thác vận tải - CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
8 784010101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 1
9 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 20 Đợt 1
10 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 19.75 Đợt 1
11 7460108H Khoa học dữ liệu - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
12 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
13 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
14 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
15 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
16 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
17 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
18 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
19 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
20 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
21 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 1
22 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 1
23 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
24 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
25 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
26 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
27 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
28 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
29 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
30 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
31 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
32 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
33 752010304H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - CLC A00; A01; D01; D07 19.5 Đợt 1
34 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
35 752010307H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
36 752020102H Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
37 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
38 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 19.25 Đợt 1
39 7520207H Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
40 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
41 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
42 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) A00; A01; B00; D01 18 Đợt 1
43 752013002H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - CLC A00; A01; D01; D07 19.5 Đợt 1
44 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) A00; A01; D01; D07 19.25 Đợt 1
45 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
46 752013001H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - CLC A00; A01; D01; D07 18.75 Đợt 1
47 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
48 752013003H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) - CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 1
49 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
50 758020104H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
51 758020101H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
52 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
53 758020511H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
54 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
55 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
56 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
57 751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
58 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 19.5 Đợt 1
59 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; D01; D14; D15 19.5 Đợt 1
60 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 19.5 Đợt 1
61 7580302H Quản lý xây dựng - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
62 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
63 7480201H Công nghệ thông tin – CLC A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
64 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
65 7340405H Hệ thống thông tin quản lý – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
66 784010102 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
67 784010102H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
68 784010101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
69 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – CLC A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
70 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
71 7460108H Khoa học dữ liệu – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
72 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
73 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
74 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
75 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
76 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
77 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
78 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
79 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
80 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
81 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
82 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
83 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
84 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
85 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
86 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
87 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
88 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
89 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
90 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
91 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
92 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
93 752010304H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
94 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
95 752010307H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
96 752020102H Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
97 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
98 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
99 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
100 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
101 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
102 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) A00; A01; B00; D01 19 Đợt 2
103 752013002H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – CLC A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
104 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
105 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
106 752013001H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
107 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
108 752013003H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
109 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
110 758020104H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
111 758020101H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
112 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
113 758020511H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
114 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
115 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 2
116 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
117 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – CLC A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
118 751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
119 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
120 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; D01; D14; D15 23.5 Đợt 2
121 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
122 7580302H Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin   808  
2 7480201H Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao   759  
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   750  
4 7340405H Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao   742  
5 784010102 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)   751  
6 784010102H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao   702  
7 784010101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)   815  
8 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao   797  
9 7460108 Khoa học dữ liệu   765  
10 7460108H Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao   758  
11 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)   729  
12 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao   717  
13 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)   711  
14 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao   756  
15 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)   776  
16 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao   776  
17 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)   715  
18 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)   728  
19 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao   712  
20 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)   800  
21 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao   791  
22 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)   720  
23 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao   718  
24 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)   772  
25 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao   759  
26 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)   758  
27 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao   737  
28 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)   726  
29 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao   724  
30 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)   724  
31 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao   724  
32 752010304H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – chương trình chất lượng cao   700  
33 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics)   762  
34 752010307H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao   764  
35 752020102H Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao   700  
36 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)   725  
37 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông   745  
38 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao   737  
39 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   768  
40 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao   768  
41 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)   700  
42 752013002H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao   803  
43 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)   803  
44 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)   803  
45 752013001H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao   803  
46 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)   803  
47 752013003H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao   803  
48 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)   711  
49 758020104H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao   706  
50 758020101H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao   705  
51 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất)   706  
52 758020511H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao   713  
53 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao   738  
54 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông)   723  
55 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)   703  
56 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao   816  
57 751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh   788  
58 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   750  
59 7220201 Ngôn ngữ Anh   787  
60 7580302 Quản lý xây dựng   712  
61 7580302H Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao   712

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2019 - 2022

I. Hệ đào tạo đại trà


Ngành


Chuyên ngành

Năm 2019

  Năm 2020

 Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT 

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT 

Xét theo học bạ

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Khoa học Hàng hải

Điều khiển tàu biển

14,7

18

15 

18 

15

21,6

 

 

Cơ điện tử

 

 

 

 

 

 

18

15

Điều khiển và quản lý tàu biển

 

 

 

 

 

 

20

15

Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

19,4

15

Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển

 

 

 

 

 

 

18,7

15

Luật và chính sách hàng hải

 

 

 

 

 

 

18

15

Quản lý cảng và logistics

 

 

 

 

 

 

25

15

Vận hành khai thác máy tàu thủy

14

18

15 

18 

15

20

 

 

Thiết bị năng lượng tàu thủy

-

-

 

 

 

 

 

 

Công nghệ máy tàu thủy

14

18

 15

 18

 

 

 

 

Quản lý hàng hải

19,6

25,08

18,3 

25,37 

23,7

25,3

24

15

Điện tàu thủy

 

 

15

18 

15

18

 

 

Kỹ thuật môi trường

14

19,93

15

22,57

15

18

18,9

15

Kỹ thuật điện

Điện công nghiệp 

19

22,10

 21

 25,62

24,2

 

19

15

Hệ thống điện giao thông

 

 

15

 18

19,5

 

19

15

Năng lượng tái tạo

 

 

 

 

 

 

19

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Điện tử viễn thông

19,1

23,70

 17,8

25,49 

23,6

 

22

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Tự động hoá công nghiệp

21,45

25

 23

26,58 

25,4

26,5

25,5

15

Kỹ thuật tàu thuỷ

Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi

14

18

15 

 18

15

18

19

15

Kỹ thuật cơ khí

Máy xếp dỡ và Máy xây dựng 

21,1

24,80

17 

21,38 

22,7

23,8

24

15

Cơ khí tự động

 

 

21,6

 26,25

24,6

26,2

24

15

Công nghệ thông tin

21,8

25

 23,9

27,1 

26

28,2

27

19

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)

 

 

 

 

 

 

20

15

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu)

 

 

 

 

 

 

20

15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

19,3

21,12

 19

25,46 

24,2

26,7

22

15

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

19,3

23,82

17,2 

25,23 

23,4

25,8

20

15

Kỹ thuật kết cấu công trình

 

 

17,5

24,29 

22,2

24,5

20

15

Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm

 

 

15

18 

 

 

20

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa

17

18

 

 

 


23


 


 


 


 

 


25,2


 


 


 


 

 

18,5


 

 

 

 

 

 

 

15


 

 

 

 

 

 

Xây dựng cầu đường

17

18

15 

21,51 

Xây dựng cầu hầm

17

18

 

 

Xây dựng đường bộ

17

18

 

 

Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông

17

18

 15

 18

Xây dựng đường sắt - Metro

17

18

15 

18 

Xây dựng công trình giao thông đô thị

 

 

 

 

21

21

Quy hoạch và quản lý giao thông

 

 

 

 

16,4

20

Kinh tế xây dựng

Kinh tế và quản lý bất động sản

 

 

 

 

 

 

20,3

15

Kinh tế xây dựng

19,5

-

 19,2

25,5 

24,2

25,8

22,5

15

Quản lý dự án xây dựng

 

 

19,5

 25,56

24,2

25,6

22,5

15

Kinh tế vận tải

Kinh tế vận tải biển

21,3

-

22,9

26,57

25,5

27,1

26,5

15

Kinh tế vận tải hàng không

 

 

 

 

 

 

23,5

15

Khai thác vận tải

Quản lý và kinh doanh vận tải

23,1

-

23,8 

27,48 

25,9

27,5

26,5

15

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

 Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy

-

18

15

18

15

19

18

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức

 

 

25,4

28,83

26,9

29,4

28,5

17

Kỹ thuật ô tô

Cơ khí ô tô

 

 

23,8

26,99

25,3

27

26

19

Cơ điện tử ô tô

 

 

 

 

25,4

27,1

26

19

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

27,1

29,4

29

17

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

 

 

 

23

17

II. Chương trình đào tạo chất lượng cao

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

 Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Học bạ 

Xét theo KQ thi THPT 

Xét theo học bạ

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Khoa học Hàng hải

Điều khiển tàu biển

14

18

15

18

15

18

 

 

Cơ điện tử

 

 

 

 

 

 

18

15

Điều khiển và quản lý tàu biển

 

 

 

 

 

 

18

15

Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

18

15

Luật và chính sách hàng hải

 

 

 

 

 

 

18

15

Quản lý cảng và logistics

 

 

 

 

 

 

18

15

Vận hành khai thác máy tàu thủy

14

18

15

18

15

18

 

 

Quản lý hàng hải

17,8

23,52

15

22,85

20

23,5

20

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Điện tử viễn thông

18,4

18

15

22,5

19

23,4

19

15

Kỹ thuật cơ khí

Cơ điện tử ô tô

 

 

 

 

 

 

21

15

Cơ khí ô tô

20,75

23,85

19,3

24,07

24,1

26

21

15

Kỹ thuật xây dựng

16,2

20,05

15

21,8

20

23,4

18

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng cầu đường

17

18

15

18

18

22

18

15

Kinh tế xây dựng

Kinh tế và quản lý bất động sản

18,4

23,05

15

18

22,2

24

19

15

Kinh tế xây dựng

 

 

 

 

 

 

19

15

Quản lý dự án xây dựng

 

 

 

 

 

 

19

15

Kinh tế vận tải

Kinh tế vận tải biển

20,4

26,02

17

23,79

24,8

26

19

15

Kinh tế vận tải hàng không

 

 

 

 

 

 

19

15

Khai thác vận tải

Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức

22,8

27,50

23,5

27,25

25,7

28

22

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

 

 

22

15

Quản lý và kinh doanh vận tải

 

 

 

 

 

 

19

15

Công nghệ thông tin

 Công nghệ thông tin

18,4

20,42

17,4

23,96

24,5

26

21

15

Hệ thống thông tin quản lý

 

 

 

 

 

 

21

15

Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

 

 

20

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

19,5

22,10

17

24,02

23,2

25

19

15

Học phí

A. Dự kiến mức học phí năm học 2023 của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM

* Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 15.400.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Dự kiến cụ thể mức học phí như sau:

- Hệ Đại học, Liên thông đại học: 430.000 VNĐ/tín chỉ

- Hệ cao đẳng: 352.000 VNĐ/tín chỉ.

B. Mức học của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM 2019- 2022

1. Mức học phí năm học 2022 của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM

* Hiện tại vẫn chưa có thông báo chính thức về học phí năm 2022 của Trường. Tuy nhiên, căn cứ vào mức học phí các năm trước, năm 2022, trường đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM sẽ thu dự kiến từ 14.000.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Đây là mức thu tương đương tăng 10% đúng với quy định của Bộ GD&ĐT. 

- Hệ Đại học, Liên thông đại học: 390.000 VNĐ/tín chỉ

- Hệ cao đẳng: 320.000 VNĐ/tín chỉ

* Tuy nhiên, trên đây mới chỉ là con số dự kiến, nhà trường sẽ thông báo mức thu cho sinh viên ngay khi đề án về tăng/giảm học phí được phê chuẩn.

2. Mức học phí năm học 2021 của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM

* Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học GTVT TPHCM sẽ có mức thu học phí không quá 11.700.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Lưu ý rằng, mức thu này chưa bao gồm các khoản khác như Bảo hiểm y tế, bảo hiểm thân thể, học phí học GDQP – AN,…Mức học phí cụ thể như sau:

- Hệ Đại học, Liên thông đại học: 354.000 VNĐ/tín chỉ.

- Hệ cao đẳng: 290.000 VNĐ/tín chỉ.

Chương trình đào tạo

1. Trình độ đại học chính quy

a. Chương trình đại trà

Tên ngành
Mã số xét tuyển
Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo kết quả thi THPT Xét theo học bạ
Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01

42

18
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01

35

15

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Công nghệ thông tin)

748020101 A00, A01

70

30

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Khoa học dữ liệu)

748020102 A00, A01

35

15

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)

748020103 A00, A01

35

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

751060501 A00, A01, D01 35 15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

(chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

751060502 A00, A01, D01 35 15

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - xây dựng, Cơ khí tự động)

75201031 A00, A01 35 15

Kỹ thuật tàu thủy

(Chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, Công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)

7520122 A00, A01 35 15

Kỹ thuật ô tô

(chuyên ngành Cơ khí ô tô)

75201301 A00, A01 35 15

Kỹ thuật ô tô

(chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

75201302 A00, A01 35 15

Kỹ thuật điện

(chuyên ngành Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông, Năng lượng tái tạo)

75202011 A00, A01 105 45

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

(chuyên ngành Điện tử viễn thông)

7520207 A00, A01 35 15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

(chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp)

7520216 A00, A01 35 15
Kỹ thuật môi trường 7520320 A00, A01, B00

28

12

Kỹ thuật xây dựng

(chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm )

75802011 A00, A01 182 78

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

(chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)

7580202 A00, A01 35 15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng cầu đường bộ, Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông)

75802051 A00, A01 217 93

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

758030101 A00, A01, D01 35 15

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng)

758030102 A00, A01, D01 35 15

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)

758030103 A00, A01, D01 35 15

Khai thác vận tải

(chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)

7840101 A00, A01, D01 35 15 

Kinh tế vận tải

(chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

784010401 A00, A01, D01 70  30 

Kinh tế vận tải

(Chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)

784010402 A00, A01, D01 35 15

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

784010606 A00, A01 70 30 

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quán lý kỹ thuật)

784010607 A00, A01 35 15

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)

784010608 A00, A01 21 09 

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý hàng hải)

784010604 A00, A01, D01  70 30 

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)

784010609 A00, A01, D01 70 30 

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

784010610 A00, A01, D01 35 15

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Cơ điện tử)

784010611 A00, A01 35 15

b. Chương trình chất lượng cao

Tên ngành
Mã số xét tuyển
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
Thi THPT Học bạ

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Công nghệ thông tin)

748020101H A00, A01 154 66

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Khoa học dữ liệu)

748020102H A00, A01 42 18

Công nghệ thông tin

(chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)

748020103H A00, A01 42 18

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Cơ khí ô tô)

752010301H A00, A01 175 75

Kỹ thuật cơ khí

(chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)

752010302H A00, A01 175 75

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207H A00, A01 28 12

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216H A00, A01 42 18

Kỹ thuật xây dựng

7580201H A00, A01 42 18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(chuyên ngành Xây dựng cầu đường)

758020501H A00, A01 63 27

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế xây dựng)

758030101H A00, A01, D01 84 36

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Quản lý dự án xây dựng

758030102H A00, A01, D01 63 27

Kinh tế xây dựng

(chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)

758030102H A00, A01, D01 21 09

Khai thác vận tải

(chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức)

784010101H A00, A01, D01 154 66

Khai thác vận tải

(chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải

784010102H A00, A01, D01 63 27

Khai thác vận tải

(chuyên ngành Quản lý Logistics và quản lý chuỗi cung ứng)

784010103H A00, A01, D01 154 66

Kinh tế vận tải

(chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

784010401H A00, A01, D01 147 63

Kinh tế vận tải

(chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)

784010402H A00, A01, D01 42 18

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)

784010606H A00, A01 21 09

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)

784010607H A00, A01 21 09

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý hàng hải)

784010604H A00, A01, D01 42 18

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)

784010609H A00, A01, D01 252 108

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)

784010610H A00, A01, D01 21 09

Khoa học hàng hải

(chuyên ngành Cơ điện tử)

784010611H A00, A01 42 18

Một số hình ảnh

Trường ĐH Giao thông vận tải tuyển sinh Liên thông đại học hệ chính quy 2020

Thông tin cơ bản về Đại học Giao thông vận tải Hồ Chí Minh bạn cần biết

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ