Điểm sàn Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2024

Trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 625 lượt xem

Điểm sàn xét tuyển trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh hệ đại học chính quy sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:

STT Mã ngành tuyển sinh Tên ngành/chuyên ngành Tổ hợp Môn xét tuyển Điểm sàn ĐKXT
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14, D15 17
2 7220201E Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A01, D01, D14, D15 15
3 7340405A Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến A00, A01, D01, D07 17
4 7380101 Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) A01, D01, D14, D15 17
5 7460108A Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến A00, A01, D01, D07 17
6 7480102A Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến A00, A01, D01, D07 15
7 748020104A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến A00, A01, D01, D07 15
8 748020105A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến A00, A01, D01, D07 15
9 748020106A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến A00, A01, D01, D07 15
10 748020101A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến A00, A01, D01, D07 15
11 748020101E Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00, A01, D01, D07 15
12 7510104A Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến A00, A01, D01, D07 15
13 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến A00, A01, D01, D07 17
14 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến A00, A01, D01, D07 17
15 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến A00, A01, D01, D07 17
16 7510605A Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến A00, A01, D01, D07 17
17 7510605E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00, A01, D01, D07 15
18 7520103A Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến A00, A01, D01, D07 15
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) A00, A01, D01, D07 15
20 7520130A Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến A00, A01, D01, D07 15
21 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) A00, A01, D01, D07 15
22 7520207A Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến A00, A01, D01, D07 15
23 7520216A Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến A00, A01, D01, D07 15
24 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) A00, A01, D01, B00 15
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất) A00, A01, D01, D07 15
26 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) A00, A01, D01, D07 15
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro) A00, A01, D01, D07 15
28 758030101A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến A00, A01, D01, D07 15
29 758030103A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến A00, A01, D01, D07 15
30 7580302A Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến A00, A01, D01, D07 15
31 784010101A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến A00, A01, D01, D07 15
32 784010102A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến A00, A01, D01, D07 15
33 784010401A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến A00, A01, D01, D07 15
34 784010402A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến A00, A01, D01, D07 15
35 7840106 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) A00, A01, D01, D07 15
36 784010604A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến A00, A01, D01, D07 15
37 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00, A01, D01, D07 15
38 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00, A01, D01, D07 15
39 784010609A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến A00, A01, D01, D07 15