Phương án tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2024 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm,... Mời các bạn đón xem:

1 1,469 07/10/2024


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM

Video giới thiệu trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Giao thông vận tải TP. HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Transport (UT-HCMC)
  • Mã trường: GTS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Tại chức Văn bằng 2 Liên thông Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 2, đường Võ Oanh, P.25, Q. Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh
  • SĐT: 028.3899.1373
  • Email: ut-hcmc@ut.edu.vn
  • Website: https://ut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tdhgtvttphcm/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường Đại học GTVT;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức: Xét tuyển

3.1.1. Xét tuyển sớm

- Phương thức 1: Kết quả học tập THPT (học bạ)

- Phương thức 2: Tuyển thẳng theo đề án của Trường

- Phương thức 3: Kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2024

- Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT

3.1.2. Xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GDĐT

- Phương thức 5: Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

3.2. Thủ tục xét tuyển

3.2.1. Phương thức 1: Kết quả học tập THPT (học bạ)

Thí sinh có tổng điểm 3 môn theo theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18.00 điểm (không tính điểm ưu tiên) trở lên (Trong đó: mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển được tính là điểm trung bình 5 học kỳ (HK1, 2 lớp 10; HK1, 2 lớp 11; HK1 lớp 12))

3.2.2. Phương thức 2: Tuyển thẳng theo Đề án của Trường

a) Điều kiện 1: Thí sinh có tổng điểm 3 môn theo theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18.00 điểm (không tính điểm ưu tiên) trở lên (Trong đó: mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển được tính là điểm trung bình 5 học kỳ (HK1, 2 lớp 10; HK1, 2 lớp 11; HK1 lớp 12))

b) Điều kiện 2: Thí sinh chỉ cần đạt một trong 4 tiêu chí sau để đăng ký xét tuyển thẳng theo Đề án:

- Tiêu chí 1: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố các môn (Toán, Văn, Tiếng Anh, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa, Tin học) có thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Lưu ý: Trường không xét tuyển những trường hợp đạt giải tại các kỳ thi: Olympic, khoa học kỹ thuật, giải toán Casio...cấp tỉnh

- Tiêu chí 2: Sử dụng chứng chỉ tiếng Anh.

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ các mức điểm như sau trở lên: IELTS 6.0, TOEFL iBT 60, TOEFL ITP 530, TOEIC 600, Bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 dùng cho Việt Nam.

- Tiêu chí 3: Thí sinh là học sinh tại các trường chuyên/năng khiếu (thuộc tỉnh/thành phố, quốc gia, đại học).

Danh sách trường THPT chuyên/năng khiếu do Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh chọn lọc.

- Tiêu chí 4: Thí sinh có ít nhất 03/06 học kỳ đạt danh hiệu học sinh Giỏi.

3.2.3. Phương thức 3: Kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2024

Hồ sơ đăng ký, lệ phí đăng ký xét tuyển, thời gian theo kế hoạch của ĐHQG-HCM

Ngưỡng xét tuyển: Từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1200).

3.2.4. Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT

Thí sinh đạt điều kiện quy định tại Điều 8 quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT

3.2.5. Phương thức 5: Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển quy định của Bộ GDĐT

4. Một số lưu ý với thí sinh khi đăng ký xét tuyển

4.1. Cách tính điểm ưu tiên:

- Căn cứ Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT, ngày 06/6/2022 của Bộ GDĐT ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non, Điều 7.

- Cách tính điểm ưu tiên từ năm 2023 và tiếp tục áp dụng cho năm 2024:

- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên khu vực trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc trung cấp) và một năm kế tiếp.

- Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 điểm trở lên (theo thang 10 điểm và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định như sau:

Điểm ưu tiên = |(30–Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm tra tiên theo quy định (*)

- Thí sinh được tổng điểm dưới 22,5 điểm (theo thang 10 điểm cho mỗi môn) được cộng đủ điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định, không cần tính theo công thức (*).

4.2. Cách tỉnh tổng điểm xét tuyển theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT:

[Tổng điểm trung bình cả năm học 3 môn theo tổ hợp xét tuyển của 3 năm THPT/3] + điểm ưu tiên (nếu có)

Ví dụ:

Tổ hợp xét tuyển A00: Toán + Vật lý + Hoá học

A = [Toán10+Lý10+Hoá10+Toánll+Lý11+Hoáll+Toán12+Lý12+Hoál2)/3

Một thí sinh có tổng điểm học bạ của tổ hợp xét tuyển A=26,5 điểm, thí sinh này ở khu vực ưu tiên 1 (KV1, diểm ưu tiên là 0,75đ) và thuộc đối tượng ưu tiên 01 (ĐTUT01, điểm ưu tiên là 2đ)

Điểm ưu tiên khu vực: [(30-26,5)/7,5] x 0,75 0,35

Điểm ưu tiên đối tượng : [(30 – 26,5)/7,5] × 2 = 0,93

Vậy tổng điểm xét tuyển của thí sinh sẽ là: ĐXT = 26,5 + 0,35 + 0,93 = 27,78

4.3. Cách tính tổng điểm xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ IELTS với điểm học bạ 2 môn và trường hợp thí sinh dùng chứng chỉ IELTS thay thế điểm học bạ môn Tiếng Anh trong xét tuyển học bạ:

Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS) (ảnh 1)

- Tính tổng điểm (theo thang điểm 40) theo công thức

A= điểm học bạ môn Toán+ điểm học bạ môn Lý hoặc Hoá hoặc Văn + điểm IELTS quy đổi x hệ số 2;

- Quy đổi tổng điểm A về thang điểm 30 theo công thức: B = A x 30/40;

- Tổng điểm xét tuyển ĐXT=B + điểm ưu tiên (nếu có)

Ví dụ: Một thí sinh ở khu vực ưu tiên 2 (KV2, diểm ưu tiên là 0,25đ) và thuộc đối tượng ưu tiên 06 (ĐTUT06, điểm ưu tiên là 1đ) có điểm môn Toán 8,5; môn Lý 9,0 và IELTS 6.0 sẽ có tổng điểm thang 40 như sau:

A= 8,5+9,0 + 9,0 x2 = 35,5 (vì 6.0 IELTS quy đổi = 9,0);

Quy đổi tổng điểm A về thang điểm 30: B = 35,5 x 30/40=26,625

Điểm ưu tiên khu vực KV2: [(30-26,625)/7,5] × 0,25 = 0,1125

Điểm ưu tiên đối tượng 01: [(30-26,625)/7,5] × 1 = 0,45

Vậy tổng điểm xét tuyển của TS là: ĐXT=26,625 + 0,1125 +0,45 =27.1875 (làm tròn bằng 27,19)

5. Thời gian đăng ký xét tuyển sớm

- Phương thức 1, 2 và 4: Từ ngày 18/5/2024 đến hết ngày 18/6/2024

- Phương thức 3: Theo kế hoạch của ĐHQG-HCM

- Phương thức 5: Theo kế hoạch của Bộ GDĐT

6. Hình thức và lệ phí đăng ký

6.1. Hình thức: Trực tuyến

6.2. Các bước thực hiện

a) Bước 1: Vào website https://ts24.ut.edu.vn

b) Bước 2: Đăng ký tài khoản theo số căn cước công dân (hoặc mã định danh cá nhân)

c) Bước 3: Đăng nhập vào hệ thống

d) Bước 4: Kê khai các thông tin theo yêu cầu của hệ thống, kèm theo tải lên (upload) các minh chứng có liên quan như sau:

- Căn cước công dân;

- Học bạ THPT hoặc giấy xác nhận kết quả các học kỳ (Đối với phương thức 1 và phương thức 2). Lưu ý: Minh chứng học bạ gồm: Bìa lót (có thông tin về: ảnh, cá nhân, nơi học THPT); kết quả học tập của năm lớp 10,11,12 (bao gồm phần đánh giá kết quả, xếp loại học lực)

- Một trong các minh chứng đối với PT2 như sau:

+ Tiêu chí 1: Giấy chứng nhận đạt học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố (Toán, Văn, Tiếng Anh, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa, Tin học)

+ Tiêu chí 2: Chứng chỉ tiếng Anh

+ Tiêu chí 3: Học bạ THPT (Bìa lót (có thông tin về: ảnh, cá nhân, nơi học THPT));

+ Tiêu chí 4: Kết quả xếp loại của năm lớp 10, 11, 12 (trong đó có kết quả xếp loại của học kỳ mà thí sinh đăng ký)

6.3. Lệ phí:

a) Phương thức 1, 2, 4 (xét tuyển sớm): Không thu lệ phí.

b) Phương thức 3 (xét tuyển sớm): Theo quy định của ĐHQG-HCM.

c) Phương thức 5: Theo hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT.

7. Lưu ý

- Thí sinh phải chịu trách nhiệm với tính chính xác của các thông tin, minh chứng đã khai báo trên hệ thống xét tuyển. Nhà trường sẽ đối chiếu bản gốc sau khi thí sinh trúng tuyển nhập học, nếu thông tin không chính xác thí sinh sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển theo quy định.

- Đối với thí sinh tự do: Liên hệ với Sở GDĐT gần nhất để được hướng dẫn cấp tài khoản trên hệ thống đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GDĐT.

- Thí sinh trúng tuyển vào cùng 1 ngành/chuyên ngành với nhiều phương thức, thì nhà trường sẽ chọn 1 phương thức trúng tuyển cho thí sinh.

- Điều kiện trúng tuyển và nhập học theo quy chế là tốt nghiệp THPT.

- Điểm ưu tiên của thí sinh thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT.

- Chỉ tiêu được tính theo ngành/chuyên ngành cho từng phương thức. Trong quá trình xét tuyển, có thể thay đổi theo tình hình thực tế. Những ngành/chuyên ngành cho từng phương thức không tuyển đủ chỉ tiêu, sẽ chuyển chỉ tiêu còn lại sang ngành/chuyên ngành cho từng phương thức khác

8. Tổ chức tuyển sinh

- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

9. Chính sách ưu tiên

- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2024.

10. Học phí

- Học phí dự kiến năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu theo từng phương thức như sau: Học bạ (40%); Xét tuyển thẳng theo đề án (20%); ĐGNL (5%); Kết quả thi THPT (35%)

Chỉ tiêu theo phương thức Tuyển thẳng theo quy định Bộ và Dự bị đại học nằm trong tổng chỉ tiêu đã đăng ký và sẽ phân bổ tuỳ theo số lượng thí sinh đăng ký thực tế.

Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS) (ảnh 1)

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

* Bộ phận Tuyển sinh - Phòng Đào tạo - Trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM.

- Địa chỉ: số 2, đường Võ Oanh, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.

- Điện thoại: 028 3512 6902, 028 3512 8360, Hotline: 036 287 8 287

- Email: ut-hcmc@ut.edu.vn

- Website: https://ut.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/tdhgtvttphcm/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPTQG năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 24.5
2 7220201E Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại; logistics và vận tải quốc tế) - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A01; D01; D14; D15 16.5
3 7340405A Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 21.5
4 7380101 Luật A01; D01; D14; D15 21
5 7460108A Khoa học dữ liệu - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 24
6 7480102A Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 20
7 748020101A Công nghệ thông tin - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 21.5
8 748020101E Công nghệ thông tin - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 16
9 748020104A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 21.5
10 748020105A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 18
11 748020106A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 17
12 7510104A Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 19
13 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 23
14 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 24
15 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 24
16 7510605A Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 24
17 7510605E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 17
18 7520103A Kỹ thuật cơ khí- Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 19
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy A00; A01; D01; D07 15
20 7520130A Kỹ thuật ô tô - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 22
21 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 20
22 7520207A Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 20
23 7520216A Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 20
24 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; B00 19
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 19
26 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07 15
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 17
28 758030101A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 19
29 758030103A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 19
30 7580302A Quản lý xây dựng - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 19
31 784010101A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 22
32 784010102A Khai thác vận tải - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 22
33 784010401A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 22
34 784010402A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 22
35 7840106 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện; điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) A00; A01; D01; D07 19
36 784010604A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 20
37 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00; A01; D01; D07 16
38 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00; A01; D01; D07 16
39 784010609A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - Chương trình tiên tiến A00; A01; D01; D07 21

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành/Chuyên ngành Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 1.066
2 7220201E Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 930
3 7340405A Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến 963
4 7380101 Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) 931
5 7460108A Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến 1.100
6 7480102A Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến 900
7 748020104A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến 900
8 748020105A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến 800
9 748020106A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến 780
10 748020101A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến 900
11 748020101E Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 720
12 7510104A Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến 910
13 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến 979
14 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến 1.036
15 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến 979
16 7510605A Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến 999
17 7510605E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 930
18 7520103A Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến 800
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) 720
20 7520130A Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến 900
21 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) 900
22 7520207A Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến 900
23 7520216A Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến 900
24 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) 838
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất) 900
26 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) 720
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro) 780
28 758030101A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến 900
29 758030103A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến 900
30 7580302A Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến 800
31 784010101A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến 900
32 784010102A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến 800
33 784010401A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến 900
34 784010402A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến 900
35 7840106 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) 720
36 784010604A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến 800
37 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) 800
38 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 740
39 784010609A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến 800

3. Điểm chuẩn ĐGNL năm 2024

STT Mã ngành tuyển sinh Tên ngành/chuyên ngành Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 901
2 7220201E Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng anh thương mại, logistics và vận tải quốc tế) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 789
3 7340405A Hệ thống thông tin quản lý – chương trình tiên tiến 860
4 7380101 Luật (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) 805
5 7460108A Khoa học dữ liệu – chương trình tiên tiến 907
6 7480102A Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu; Kỹ thuật thiết kế vi mạch và AI) – chương trình tiên tiến 800
7 748020104A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Khoa học dữ liệu và AI) – chương trình tiên tiến 800
8 748020105A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Smart logistics) – chương trình tiên tiến 766
9 748020106A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ ô tô số) – chương trình tiên tiến 661
10 748020101A Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin) – chương trình tiên tiến 808
11 748020101E Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ thông tin)– chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 696
12 7510104A Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình tiên tiến 630
13 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí – chương trình tiên tiến 808
14 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô – chương trình tiên tiến 828
15 7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến 860
16 7510605A Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình tiên tiến 909
17 7510605E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 680
18 7520103A Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Cơ khí tự động) – chương trình tiên tiến 680
19 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) 611
20 7520130A Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô; Cơ điện tử ô tô) – chương trình tiên tiến 806
21 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) 780
22 7520207A Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình tiên tiến 780
23 7520216A Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình tiên tiến 789
24 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) 718
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Thiết kế nội thất) 780
26 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) 600
27 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Xây dựng đường sắt-metro) 661
28 758030101A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình tiên tiến 787
29 758030103A Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình tiên tiến 752
30 7580302A Quản lý xây dựng – chương trình tiên tiến 680
31 784010101A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình tiên tiến 780
32 784010102A Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình tiên tiến 680
33 784010401A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình tiên tiến 780
34 784010402A Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình tiên tiến 780
35 7840106 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển; Cơ điện tử) 600
36 784010604A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình tiên tiến 680
37 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) 680
38 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 620
39 784010609A Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình tiên tiến 736

B. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 24.5
2 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 24.5
3 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.5
4 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.75
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.65
6 7520103 Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng A00; A01; D01; D07 24.75
7 7520103 Cơ khí tự động A00; A01; D01; D07 24.75
8 7520103 Công nghệ kỹ thuật logistics A00; A01; D01; D07 24.75
9 7520122 Kỹ thuật tàu thủy, công trình nối và quản lý hệ thống công nghiệp A00; A01; D01; D07 19.5
10 752013001 Cơ khí ô tô A00; A01; D01; D07 25.5
11 752013002 Cơ điện tử ô tô A00; A01; D01; D07 25.5
12 752013003 Ô tô điện A00; A01; D01; D07 23.75
13 7520201 Điện công nghiệp A00; A01; D01; D07 24.5
14 7520201 Hệ thống điện giao thông A00; A01; D01; D07 24.5
15 7520201 Nâng lượng tái tạo A00; A01; D01; D07 24.5
16 7520207 Điện tử viễn thông A00; A01; D01; D07 24.75
17 7520216 Tự đông hoá cống nghiệp A00; A01; D01; D07 25
18 7580201 Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 24.25
19 7580201 Kỹ thuật kết cấu công trình A00; A01; D01; D07 24.25
20 7580201 Kỹ thuật nền móng vá công trình ngầm A00; A01; D01; D07 24.25
21 7580201 Thiết kế nội thất A00; A01; D01; D07 24.25
22 7580202 Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy A00; A01; D01; D07 17
23 7580205 Xây dựng cầu đường A00; A01; D01; D07 21.75
24 7580205 Xây dựng đường bộ A00; A01; D01; D07 21.75
25 7580205 Xây dựng công trình giao thông đô thị A00; A01; D01; D07 21.75
26 7580205 Quy hoạch và quản lý giao thông A00; A01; D01; D07 21.75
27 7580205 Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 21.75
28 758030101 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 24.5
29 758030103 Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D01; D07 23.5
30 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23.5
31 784010101 Quản trị loglstics vá vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 25.65
32 784010102 Quàn lý và kinh doanh vận tải A00; A01; D01; D07 24.75
33 784010401 Kinh tế vận tải biển A00; A01; D01; D07 25
34 784010402 Kinh tế vận tải hàng không A00; A01; D01; D07 24.75
35 784010604 Quản lý hàng hải A00; A01; D01; D07 24.5
36 784010606 Điều khiển và quản lý tàu biển A00; A01; D01; D07 21.25
37 784010607 Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật A00; A01; D01; D07 20
38 784010608 Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển A00; A01; D01; D07 17.5
39 784010609 Quàn lý cảng và logistics A00; A01; D01; D07 25
40 784010610 Luật và chính sách hàng hải A00; A01; D01; D07 23.5
41 784010611 Cơ điện tử A00; A01; D01; D07 19
42 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; B00 20.75
43 7520320 Quản lý an toàn và môi trường A00; A01; D01; B00 20.75
44 7340405H Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 23.5 CT Chất lượng cao
45 7460108H Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23.5 CT Chất lượng cao
46 7480201H Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.5 CT Chất lượng cao
47 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.65 CT Chất lượng cao
48 752010304H Cơ khí tự động A00; A01; D01; D07 23.25 CT Chất lượng cao
49 752010307H Công nghệ kỹ thuật logistics A00; A01; D01; D07 22 CT Chất lượng cao
50 752013001H Cơ khi ô tô A00; A01; D01; D07 24 CT Chất lượng cao
51 752013002H Cơ điện tử ô tô A00; A01; D01; D07 24.5 CT Chất lượng cao
52 752013003H Ô tô điện A00; A01; D01; D07 22.5 CT Chất lượng cao
53 752020102H Điện công nghiệp A00; A01; D01; D07 22 CT Chất lượng cao
54 7520207H Điện tử viễn thông A00; A01; D01; D07 22 CT Chất lượng cao
55 7520216H Tự động hoá công nghiệp A00; A01; D01; D07 22.5 CT Chất lượng cao
56 758020101H Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00; A01; D01; D07 21 CT Chất lượng cao
57 758020104H Thiết kế nội thất A00; A01; D01; D07 21 CT Chất lượng cao
58 758020501H Xây dựng cầu đường A00; A01; D01; D07 17.5 CT Chất lượng cao
59 758020511H Logistics và hạ tầng giao thông A00; A01; D01; D07 17.5 CT Chất lượng cao
60 758030101H Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 22 CT Chất lượng cao
61 758030103H Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D01; D07 21 CT Chất lượng cao
62 7580302H Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 21 CT Chất lượng cao
63 784010101H Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 25 CT Chất lượng cao
64 784010102H Quản lý và kinh doanh vận tải A00; A01; D01; D07 23 CT Chất lượng cao
65 784010401H Kinh tế vận tải biển A00; A01; D01; D07 23 CT Chất lượng cao
66 784010402H Kinh tế vận tải hàng không A00; A01; D01; D07 23 CT Chất lượng cao
67 784010604H Quản lý hàng hải A00; A01; D01; D07 21.25 CT Chất lượng cao
68 784010606H Điều khiển và quản lý tàu biển A00; A01; D01; D07 18 CT Chất lượng cao
69 784010607H Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật A00; A01; D01; D07 17 CT Chất lượng cao
70 784010609H Quản lý cảng và logistics A00; A01; D01; D07 24 CT Chất lượng cao
71 784010610H Luật và chính sách hàng hải A00; A01; D01; D07 20 CT Chất lượng cao
72 784010611H Cơ điện tử A00; A01; D01; D07 17 CT Chất lượng cao
73 751060501E Quản trị logistlcs và vận tải đa phương thức A00; A01; D01; D07 25.65 CT hoàn toàn bằng tiếng Anh

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
2 7480201H Công nghệ thông tin - CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 20 Đợt 1
4 7340405H Hệ thống thông tin quản lý - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
5 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - CLC A00; A01; D01; D07 22 Đợt 1
6 784010102 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
7 784010102H Khai thác vận tải - CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
8 784010101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 1
9 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 20 Đợt 1
10 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 19.75 Đợt 1
11 7460108H Khoa học dữ liệu - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
12 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
13 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
14 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
15 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
16 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
17 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
18 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
19 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
20 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
21 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 1
22 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 1
23 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
24 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
25 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
26 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
27 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
28 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
29 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
30 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
31 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
32 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
33 752010304H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - CLC A00; A01; D01; D07 19.5 Đợt 1
34 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
35 752010307H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
36 752020102H Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
37 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
38 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 19.25 Đợt 1
39 7520207H Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
40 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
41 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
42 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) A00; A01; B00; D01 18 Đợt 1
43 752013002H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - CLC A00; A01; D01; D07 19.5 Đợt 1
44 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) A00; A01; D01; D07 19.25 Đợt 1
45 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
46 752013001H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - CLC A00; A01; D01; D07 18.75 Đợt 1
47 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
48 752013003H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) - CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 1
49 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
50 758020104H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
51 758020101H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
52 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
53 758020511H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
54 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
55 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
56 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
57 751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
58 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 19.5 Đợt 1
59 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; D01; D14; D15 19.5 Đợt 1
60 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 19.5 Đợt 1
61 7580302H Quản lý xây dựng - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
62 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
63 7480201H Công nghệ thông tin – CLC A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
64 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
65 7340405H Hệ thống thông tin quản lý – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
66 784010102 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
67 784010102H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
68 784010101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
69 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – CLC A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
70 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
71 7460108H Khoa học dữ liệu – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
72 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
73 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
74 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
75 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
76 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
77 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
78 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
79 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
80 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
81 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
82 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
83 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
84 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
85 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
86 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
87 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
88 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
89 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
90 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
91 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
92 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
93 752010304H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
94 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
95 752010307H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
96 752020102H Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
97 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
98 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
99 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
100 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
101 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
102 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) A00; A01; B00; D01 19 Đợt 2
103 752013002H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – CLC A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
104 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
105 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
106 752013001H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
107 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
108 752013003H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
109 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
110 758020104H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
111 758020101H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
112 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
113 758020511H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
114 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
115 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 2
116 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
117 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – CLC A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
118 751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
119 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
120 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; D01; D14; D15 23.5 Đợt 2
121 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
122 7580302H Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin 808
2 7480201H Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao 759
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 750
4 7340405H Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao 742
5 784010102 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) 751
6 784010102H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao 702
7 784010101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) 815
8 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao 797
9 7460108 Khoa học dữ liệu 765
10 7460108H Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao 758
11 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) 729
12 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao 717
13 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) 711
14 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao 756
15 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) 776
16 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao 776
17 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) 715
18 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) 728
19 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao 712
20 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) 800
21 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao 791
22 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) 720
23 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao 718
24 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) 772
25 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao 759
26 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) 758
27 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao 737
28 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) 726
29 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao 724
30 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) 724
31 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao 724
32 752010304H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – chương trình chất lượng cao 700
33 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) 762
34 752010307H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao 764
35 752020102H Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao 700
36 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) 725
37 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 745
38 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao 737
39 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 768
40 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao 768
41 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) 700
42 752013002H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao 803
43 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) 803
44 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) 803
45 752013001H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao 803
46 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) 803
47 752013003H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao 803
48 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) 711
49 758020104H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao 706
50 758020101H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao 705
51 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) 706
52 758020511H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao 713
53 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao 738
54 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) 723
55 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) 703
56 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao 816
57 751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh 788
58 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 750
59 7220201 Ngôn ngữ Anh 787
60 7580302 Quản lý xây dựng 712
61 7580302H Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao 712

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2019 - 2022

I. Hệ đào tạo đại trà


Ngành


Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Khoa học Hàng hải

Điều khiển tàu biển

14,7

18

15

18

15

21,6

Cơ điện tử

18

15

Điều khiển và quản lý tàu biển

20

15

Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật

19,4

15

Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển

18,7

15

Luật và chính sách hàng hải

18

15

Quản lý cảng và logistics

25

15

Vận hành khai thác máy tàu thủy

14

18

15

18

15

20

Thiết bị năng lượng tàu thủy

-

-

Công nghệ máy tàu thủy

14

18

15

18

Quản lý hàng hải

19,6

25,08

18,3

25,37

23,7

25,3

24

15

Điện tàu thủy

15

18

15

18

Kỹ thuật môi trường

14

19,93

15

22,57

15

18

18,9

15

Kỹ thuật điện

Điện công nghiệp

19

22,10

21

25,62

24,2

19

15

Hệ thống điện giao thông

15

18

19,5

19

15

Năng lượng tái tạo

19

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Điện tử viễn thông

19,1

23,70

17,8

25,49

23,6

22

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

Tự động hoá công nghiệp

21,45

25

23

26,58

25,4

26,5

25,5

15

Kỹ thuật tàu thuỷ

Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi

14

18

15

18

15

18

19

15

Kỹ thuật cơ khí

Máy xếp dỡ và Máy xây dựng

21,1

24,80

17

21,38

22,7

23,8

24

15

Cơ khí tự động

21,6

26,25

24,6

26,2

24

15

Công nghệ thông tin

21,8

25

23,9

27,1

26

28,2

27

19

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý)

20

15

Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu)

20

15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

19,3

21,12

19

25,46

24,2

26,7

22

15

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

19,3

23,82

17,2

25,23

23,4

25,8

20

15

Kỹ thuật kết cấu công trình

17,5

24,29

22,2

24,5

20

15

Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm

15

18

20

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa

17

18


23






25,2





18,5


15


Xây dựng cầu đường

17

18

15

21,51

Xây dựng cầu hầm

17

18

Xây dựng đường bộ

17

18

Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông

17

18

15

18

Xây dựng đường sắt - Metro

17

18

15

18

Xây dựng công trình giao thông đô thị

21

21

Quy hoạch và quản lý giao thông

16,4

20

Kinh tế xây dựng

Kinh tế và quản lý bất động sản

20,3

15

Kinh tế xây dựng

19,5

-

19,2

25,5

24,2

25,8

22,5

15

Quản lý dự án xây dựng

19,5

25,56

24,2

25,6

22,5

15

Kinh tế vận tải

Kinh tế vận tải biển

21,3

-

22,9

26,57

25,5

27,1

26,5

15

Kinh tế vận tải hàng không

23,5

15

Khai thác vận tải

Quản lý và kinh doanh vận tải

23,1

-

23,8

27,48

25,9

27,5

26,5

15

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy

-

18

15

18

15

19

18

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức

25,4

28,83

26,9

29,4

28,5

17

Kỹ thuật ô tô

Cơ khí ô tô

23,8

26,99

25,3

27

26

19

Cơ điện tử ô tô

25,4

27,1

26

19

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

27,1

29,4

29

17

Ngôn ngữ Anh

23

17

II. Chương trình đào tạo chất lượng cao

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Khoa học Hàng hải

Điều khiển tàu biển

14

18

15

18

15

18

Cơ điện tử

18

15

Điều khiển và quản lý tàu biển

18

15

Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật

18

15

Luật và chính sách hàng hải

18

15

Quản lý cảng và logistics

18

15

Vận hành khai thác máy tàu thủy

14

18

15

18

15

18

Quản lý hàng hải

17,8

23,52

15

22,85

20

23,5

20

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Điện tử viễn thông

18,4

18

15

22,5

19

23,4

19

15

Kỹ thuật cơ khí

Cơ điện tử ô tô

21

15

Cơ khí ô tô

20,75

23,85

19,3

24,07

24,1

26

21

15

Kỹ thuật xây dựng

16,2

20,05

15

21,8

20

23,4

18

15

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng cầu đường

17

18

15

18

18

22

18

15

Kinh tế xây dựng

Kinh tế và quản lý bất động sản

18,4

23,05

15

18

22,2

24

19

15

Kinh tế xây dựng

19

15

Quản lý dự án xây dựng

19

15

Kinh tế vận tải

Kinh tế vận tải biển

20,4

26,02

17

23,79

24,8

26

19

15

Kinh tế vận tải hàng không

19

15

Khai thác vận tải

Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức

22,8

27,50

23,5

27,25

25,7

28

22

15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

22

15

Quản lý và kinh doanh vận tải

19

15

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

18,4

20,42

17,4

23,96

24,5

26

21

15

Hệ thống thông tin quản lý

21

15

Khoa học dữ liệu

20

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19,5

22,10

17

24,02

23,2

25

19

15

Học phí

A. Dự kiến mức học phí năm học 2024 của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM

- Học phí dự kiến năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật.

B. Dự kiến mức học phí năm học 2023 của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM

* Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 15.400.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Dự kiến cụ thể mức học phí như sau:

- Hệ Đại học, Liên thông đại học: 430.000 VNĐ/tín chỉ

- Hệ cao đẳng: 352.000 VNĐ/tín chỉ.

C. Mức học của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM 2019- 2022

1. Mức học phí năm học 2022 của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM

* Hiện tại vẫn chưa có thông báo chính thức về học phí năm 2022 của Trường. Tuy nhiên, căn cứ vào mức học phí các năm trước, năm 2022, trường đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM sẽ thu dự kiến từ 14.000.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Đây là mức thu tương đương tăng 10% đúng với quy định của Bộ GD&ĐT.

- Hệ Đại học, Liên thông đại học: 390.000 VNĐ/tín chỉ

- Hệ cao đẳng: 320.000 VNĐ/tín chỉ

* Tuy nhiên, trên đây mới chỉ là con số dự kiến, nhà trường sẽ thông báo mức thu cho sinh viên ngay khi đề án về tăng/giảm học phí được phê chuẩn.

2. Mức học phí năm học 2021 của trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM

* Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2021, trường đại học GTVT TPHCM sẽ có mức thu học phí không quá 11.700.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Lưu ý rằng, mức thu này chưa bao gồm các khoản khác như Bảo hiểm y tế, bảo hiểm thân thể, học phí học GDQP – AN,…Mức học phí cụ thể như sau:

- Hệ Đại học, Liên thông đại học: 354.000 VNĐ/tín chỉ.

- Hệ cao đẳng: 290.000 VNĐ/tín chỉ.

Chương trình đào tạo

Phương án tuyển sinh trường Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2024 mới nhất (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Trường ĐH Giao thông vận tải tuyển sinh Liên thông đại học hệ chính quy 2020

Thông tin cơ bản về Đại học Giao thông vận tải Hồ Chí Minh bạn cần biết

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 1,469 07/10/2024