Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2022
Điểm chuẩn chính thức Đại học Giao thông vận tải TP. HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2022
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2019 - 2022
I. Hệ đào tạo đại trà
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Kết quả thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Khoa học Hàng hải |
Điều khiển tàu biển |
14,7 |
18 |
15 |
18 |
15 |
21,6 |
|
|
Cơ điện tử |
|
|
|
|
|
|
18 |
15 |
|
Điều khiển và quản lý tàu biển |
|
|
|
|
|
|
20 |
15 |
|
Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
19,4 |
15 |
|
Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển |
|
|
|
|
|
|
18,7 |
15 |
|
Luật và chính sách hàng hải |
|
|
|
|
|
|
18 |
15 |
|
Quản lý cảng và logistics |
|
|
|
|
|
|
25 |
15 |
|
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
20 |
|
|
|
Thiết bị năng lượng tàu thủy |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
Công nghệ máy tàu thủy |
14 |
18 |
15 |
18 |
|
|
|
|
|
Quản lý hàng hải |
19,6 |
25,08 |
18,3 |
25,37 |
23,7 |
25,3 |
24 |
15 |
|
Điện tàu thủy |
|
|
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
|
Kỹ thuật môi trường |
14 |
19,93 |
15 |
22,57 |
15 |
18 |
18,9 |
15 |
|
Kỹ thuật điện |
Điện công nghiệp |
19 |
22,10 |
21 |
25,62 |
24,2 |
|
19 |
15 |
Hệ thống điện giao thông |
|
|
15 |
18 |
19,5 |
|
19 |
15 |
|
Năng lượng tái tạo |
|
|
|
|
|
|
19 |
15 |
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Điện tử viễn thông |
19,1 |
23,70 |
17,8 |
25,49 |
23,6 |
|
22 |
15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
Tự động hoá công nghiệp |
21,45 |
25 |
23 |
26,58 |
25,4 |
26,5 |
25,5 |
15 |
Kỹ thuật tàu thuỷ |
Thiết kế thân tàu thuỷ, Công nghệ đóng tàu thuỷ, Kỹ thuật công trình ngoài khơi |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
19 |
15 |
Kỹ thuật cơ khí |
Máy xếp dỡ và Máy xây dựng |
21,1 |
24,80 |
17 |
21,38 |
22,7 |
23,8 |
24 |
15 |
Cơ khí tự động |
|
|
21,6 |
26,25 |
24,6 |
26,2 |
24 |
15 |
|
Công nghệ thông tin |
21,8 |
25 |
23,9 |
27,1 |
26 |
28,2 |
27 |
19 |
|
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý) |
|
|
|
|
|
|
20 |
15 |
|
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành Khoa học dữ liệu) |
|
|
|
|
|
|
20 |
15 |
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
19,3 |
21,12 |
19 |
25,46 |
24,2 |
26,7 |
22 |
15 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
19,3 |
23,82 |
17,2 |
25,23 |
23,4 |
25,8 |
20 |
15 |
Kỹ thuật kết cấu công trình |
|
|
17,5 |
24,29 |
22,2 |
24,5 |
20 |
15 |
|
Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm |
|
|
15 |
18 |
|
|
20 |
15 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa |
17 |
18 |
|
|
23
|
25,2
|
18,5
|
15
|
Xây dựng cầu đường |
17 |
18 |
15 |
21,51 |
|||||
Xây dựng cầu hầm |
17 |
18 |
|
|
|||||
Xây dựng đường bộ |
17 |
18 |
|
|
|||||
Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông |
17 |
18 |
15 |
18 |
|||||
Xây dựng đường sắt - Metro |
17 |
18 |
15 |
18 |
|||||
Xây dựng công trình giao thông đô thị |
|
|
|
|
21 |
21 |
|||
Quy hoạch và quản lý giao thông |
|
|
|
|
16,4 |
20 |
|||
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế và quản lý bất động sản |
|
|
|
|
|
|
20,3 |
15 |
Kinh tế xây dựng |
19,5 |
- |
19,2 |
25,5 |
24,2 |
25,8 |
22,5 |
15 |
|
Quản lý dự án xây dựng |
|
|
19,5 |
25,56 |
24,2 |
25,6 |
22,5 |
15 |
|
Kinh tế vận tải |
Kinh tế vận tải biển |
21,3 |
- |
22,9 |
26,57 |
25,5 |
27,1 |
26,5 |
15 |
Kinh tế vận tải hàng không |
|
|
|
|
|
|
23,5 |
15 |
|
Khai thác vận tải |
Quản lý và kinh doanh vận tải |
23,1 |
- |
23,8 |
27,48 |
25,9 |
27,5 |
26,5 |
15 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
Xây dựng cảng và công trình giao thông thủy |
- |
18 |
15 |
18 |
15 |
19 |
18 |
15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức |
|
25,4 |
28,83 |
26,9 |
29,4 |
28,5 |
17 |
|
Kỹ thuật ô tô |
Cơ khí ô tô |
|
23,8 |
26,99 |
25,3 |
27 |
26 |
19 |
|
Cơ điện tử ô tô |
|
|
|
25,4 |
27,1 |
26 |
19 |
||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
27,1 |
29,4 |
29 |
17 |
|
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
|
|
23 |
17 |
II. Chương trình đào tạo chất lượng cao
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Kết quả thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Khoa học Hàng hải |
Điều khiển tàu biển |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
Cơ điện tử |
|
|
|
|
|
|
18 |
15 |
|
Điều khiển và quản lý tàu biển |
|
|
|
|
|
|
18 |
15 |
|
Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
18 |
15 |
|
Luật và chính sách hàng hải |
|
|
|
|
|
|
18 |
15 |
|
Quản lý cảng và logistics |
|
|
|
|
|
|
18 |
15 |
|
Vận hành khai thác máy tàu thủy |
14 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
|
Quản lý hàng hải |
17,8 |
23,52 |
15 |
22,85 |
20 |
23,5 |
20 |
15 |
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Điện tử viễn thông |
18,4 |
18 |
15 |
22,5 |
19 |
23,4 |
19 |
15 |
Kỹ thuật cơ khí |
Cơ điện tử ô tô |
|
|
|
|
|
|
21 |
15 |
Cơ khí ô tô |
20,75 |
23,85 |
19,3 |
24,07 |
24,1 |
26 |
21 |
15 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
16,2 |
20,05 |
15 |
21,8 |
20 |
23,4 |
18 |
15 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xây dựng cầu đường |
17 |
18 |
15 |
18 |
18 |
22 |
18 |
15 |
Kinh tế xây dựng |
Kinh tế và quản lý bất động sản |
18,4 |
23,05 |
15 |
18 |
22,2 |
24 |
19 |
15 |
Kinh tế xây dựng |
|
|
|
|
|
|
19 |
15 |
|
Quản lý dự án xây dựng |
|
|
|
|
|
|
19 |
15 |
|
Kinh tế vận tải |
Kinh tế vận tải biển |
20,4 |
26,02 |
17 |
23,79 |
24,8 |
26 |
19 |
15 |
Kinh tế vận tải hàng không |
|
|
|
|
|
|
19 |
15 |
|
Khai thác vận tải |
Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức |
22,8 |
27,50 |
23,5 |
27,25 |
25,7 |
28 |
22 |
15 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
|
|
22 |
15 |
|
Quản lý và kinh doanh vận tải |
|
|
|
|
|
|
19 |
15 |
|
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
18,4 |
20,42 |
17,4 |
23,96 |
24,5 |
26 |
21 |
15 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
|
|
|
|
|
21 |
15 |
|
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
|
|
|
20 |
15 |
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
19,5 |
22,10 |
17 |
24,02 |
23,2 |
25 |
19 |
15 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)