Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 548 09/10/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Video giới thiệu trường Đại học Nguyễn Tất Thành

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Nguyễn Tất Thành
  • Tên tiếng Anh: Nguyen Tat Thanh University (NTTU)
  • Mã trường: NTT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên thông Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 

+ Cơ sở 1: 300A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP. HCM (trụ sở chính)

+ Cở sở 2: 298A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP. HCM;

+  Cơ sở 3: 458/3F Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Hưng, Q.7, TP. HCM;

+  Cơ sở 4: 331 Quốc lộ 1A, P. An Phú Đông, Q.12, TP. HCM;

+ Cơ sở 5: Lô E31, Khu Công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, HCM;

+ CS 6: CS Vân Khánh

+ CS 7: 1165 QL1A

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • - Người đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc cao đẳng hoặc đại học có nhu cầu học tiếp trình độ đại học.
  • - Người đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc cao đẳng cùng ngành với ngành đào tạo trình độ đại học tương ứng.
  • - Đối với các ngành thuộc khối ngành Sức khỏe, người đăng ký dự tuyển phải có bằng tốt nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng hoặc đại học trở lên thuộc khối ngành Sức khỏe, trong đó người có bằng trung cấp Dược hoặc cao đẳng Dược đăng ký dự tuyển liên thông lên trình độ đại học ngành Dược học.
  • - Người dự tuyển phải đảm bảo các điều kiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và có một trong các văn bằng dưới đây:
  • - Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp và bằng tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT); Người có bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành; Người có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng trở lên.
  • - Bằng tốt nghiệp trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công nhận theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Bộ Lao động – Thương Binh và Xã hội.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

Căn cứ Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 1: xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 theo tổ hợp môn.

Phương thức 2: xét tuyển kết quả học bạ đạt 1 trong các tiêu chí:

  • Tổng ĐTB 3 HK: 1 HK lớp 10 + ĐTB 1 HK lớp 11+ ĐTB 1 HK lớp 12 đạt từ 18 trở lên (được chọn điểm cao nhất trong 2 HK của mỗi năm học)
  • Điểm tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 đạt từ 18 trở lên.
  • Điểm Trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

Phương thức 3: xét tuyển kết quả bài thi kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM & Đại học Quốc gia Hà Nội.

Phương thức 4: xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển các thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia, Kỳ thi tay nghề Asean và quốc tế; xét tuyển các thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.

Riêng với điều kiện xét tuyển các ngành sức khỏe và giáo viên áp dụng theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Riêng với điều kiện xét tuyển các ngành sức khỏe và giáo viên áp dụng theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT.

Đối với các phương thức xét học bạ, điểm ĐGNL, Tuyển thẳng cụ thể như sau: Ngành Y khoa, Dược học, Giáo dục mầm non: học lực lớp 12 xếp loại Giỏi; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; Ngành Y học dự phòng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học, Điều dưỡng, Kỹ thuật PHCN: học lực lớp 12 xếp loại từ Khá; hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên cho 51 ngành đào tạo.

Đối với các ngành xét tuyển có tổ hợp môn năng khiếu, Nhà trường xét kết hợp điểm các môn cơ bản (Từ điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc từ điểm học bạ THPT) với điểm thi các môn năng khiếu do Trường ĐH Nguyễn Tất Thành tổ chức hoặc từ các Trường Đại học khác.

5. Chính sách ưu tiên

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

6. Học phí

  • Đang cập nhật.

7. Thời gian đăng kí xét tuyển

Được biết, các phương thức xét học bạ, trường dự kiến nhận hồ sơ xét tuyển đợt đầu từ tháng 12/2023. Năm 2024 Nhà Trường dự kiến dành tối thiểu 40% chỉ tiêu cho phương thức 1, 40% chỉ tiêu cho phương thức 2 và 20% chỉ tiêu cho phương thức 3, 4.

8. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

 

 

Tên trường, Ngành học

Mã trường

 

Mã Ngành

 

Tổ hợp

Dự kiến chỉ tiêu

2023

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH

 

NTT

   

 

8.500

 

Website: www.ntt.edu.vn

       

1

Y khoa

NTT

7720101

 

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

 

2

Y học dự phòng

NTT

7720110

 

3

Dược học

NTT

7720201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

4

Điều dưỡng

NTT

7720301

 

5

Kỹ thuật Y sinh

NTT

7520212

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02:Toán, Vật lý, Sinh học

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

 

6

Vật lý y khoa

NTT

7520403

 

7

Công nghệ sinh học

NTT

7420201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

 

8

 

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

NTT

 

7720601

9

Công nghệ kỹ thuật hóa học

NTT

7510401

 

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D90:Toán, Khoa học tự nhiên,Tiếng Anh

 

10

Công nghệ thực phẩm

NTT

7540101

 

11

Quản lý tài nguyên và môi

trường

NTT

7850101

 

 

12

 

Quan hệ công chúng

 

NTT

 

7320108

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

 

 

13

 

Tâm lý học

 

NTT

 

7310401

B00:Toán, Hóa học, Sinh học C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

 

14

Kỹ thuật xây dựng

NTT

7580201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

15

Công nghệ kỹ thuật điện,

điện tử

NTT

7510301

 
 

16

Công nghệ kỹ thuật cơ điện

tử

NTT

7510203

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

NTT

7510205

 

18

Công nghệ thông tin

NTT

7480201

 

19

Kỹ thuật phần mềm

NTT

7480103

 

20

Mạng máy tính và truyền

thông dữ liệu

NTT

7480102

 

21

Kỹ thuật hệ thống công

nghiệp

NTT

7520118

 

22

Kế toán

NTT

7340301

 

23

Tài chính – ngân hàng

NTT

7340201

 

24

Quản trị kinh doanh

NTT

7340101

 

25

Quản trị nhân lực

NTT

7340404

 

26

Logistics và quản lý chuỗi

cung ứng

NTT

7510605

 

27

Thương mại điện tử

NTT

7340122

 

28

Marketing

NTT

7340115

 

29

Kinh doanh quốc tế

NTT

7340120

 

 

30

 

Quan hệ quốc tế

 

NTT

 

7310206

A01: Toán – Lý – Tiếng Anh

D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Anh

 

 

31

Truyền thông đa phương tiện

 

NTT

 

7320104

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

32

Luật kinh tế

NTT

7380107

 

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

33

Quản trị khách sạn

NTT

7810201

 

 

34

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

NTT

 

7810202

 

35

Ngôn ngữ Anh

NTT

7220201

 

 

C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung) D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh

 

36

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

NTT

7220101

37

Du lịch

NTT

7810101

 

38

Việt Nam học

NTT

7310630

 

39

Ngôn ngữ Trung Quốc

NTT

7220204

 

40

Đông Phương học

NTT

7310608

 
 

 

41

 

Thiết kế đồ họa

 

NTT

 

7210403

 

H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V00: Toán, Vật lý, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì)

 

 

42

 

Thiết kế nội thất

 

NTT

 

7580108

 

 

 

43

 

 

Kiến trúc

 

 

NTT

 

 

7580101

H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H07: Toán, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật

chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu)

 

44

Thanh nhạc

NTT

7210205

N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về

âm nhạc, Năng khiếu (Hát)

 

45

Piano

NTT

7210208

N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về

âm nhạc, Năng khiếu (Đàn piano)

 

 

46

Diễn viên kịch, điện ảnh- truyền hình

 

NTT

 

7210234

N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên

ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Trình bày tiểu phẩm)

 

47

Quay phim

NTT

7210236

N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Xem phim và bình luận)

 

48

Đạo diễn điện ảnh - Truyền

hình

NTT

7210235

 

 

 

49

 

 

Giáo dục mầm non

 

 

NTT

 

 

7140201

-M00: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm - Hát).

-M01: Văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non 1 (Môn Kể chuyện – Đọc diễn cảm), Năng khiếu Giáo dục Mầm non 2 (Môn Hát – Nhạc).

 

3,5

năm

50

Quản lý bệnh viện

NTT

7720802

B03: Toán, Sinh, Ngữ văn

B00: Toán, Hóa, Sinh

4 năm

51

Kỹ thuật phục hồi chức năng

NTT

7720802

B00: Toán, Hóa, Sinh

4 năm

9. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Trụ sở chính: 300A – Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

- Điện thoại: 1900 2039

- Fax:028 39 404 759

- Hotline: 0902 298 300 – 0906 298 3000912 298 300 – 0914 298 300

- Email:

+ tuyensinh@ntt.edu.vn

+ ntt@ntt.edu.vn

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi THPT Quốc gia

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 23  
2 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; A01; B00; D07 22.5  
3 7720115 Y học cổ truyền A00; A01; B00; D07 21  
4 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21  
5 7720110 Y học dự phòng B00 19  
6 7720301 Diều dưỡng A00; A01; B00; D07 19  
7 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19  
8 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; A01; B00; D07 19  
9 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 15  
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07; D90 15  
11 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 15  
12 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D07; D90 15  
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15  
14 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 15  
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 15  
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 15  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15  
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15  
19 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 15  
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15  
21 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D14; D15 15  
22 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; D01; D14; D15 15  
23 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 15  
24 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 15  
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 15  
26 7210403 Thiết kế đồ họa D01; V01; H00; H01 15  
27 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 15  
28 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; C00; D01 15  
29 7580101 Kiến trúc D01; V01; H00; H01 15  
30 7210205 Thanh Nhạc N00 15  
31 7210208 Piano N00 15  
32 7580108 Thiết kế Nội thất D01; V01; H00; H01 15  
33 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 15  
34 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 15  
35 7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 15  
36 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 15  
37 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 15  
38 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 15  
39 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15  
40 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 15  
41 7810101 Du lịch C00; D01; D14; D15 15  
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 15  
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 15  
44 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15  
45 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 15  
46 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 15  
47 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 15  
48 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C00; D01 15  
49 7480201_CNST Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) A00; A01; D01; D07 15  
50 7340101_DNCN Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) A00; A01; C00; D01 15  
51 7340101_KDST Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) A00; A01; C00; D01 15  
52 7340115_DM Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) A00; A01; C00; D01 15  
53 7720203 Hóa Dược A00; A01; B00; D07 15  
54 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 15  
55 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 15  
56 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 15  
57 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 15  
58 7340101_KDTP Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D07 15  
59 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 15  
60 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 15  
61 7440122 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) A00; A01; B00; D07 15  
62 7480201_DLMT Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường A00; B00; D07; D90 15  
63 7140103 Công nghệ giáo dục A00; A01; D01 15

2. Điểm sàn ĐGNL, học bạ Đại học Nguyễn Tất Thành

Mức điểm sơ tuyển cụ thể với từng ngành, đối với từng phương thức: Xét học bạ - Xét điểm thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Xét điểm thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội cụ thể như sau :

- Y khoa: 8.3 - 650 - 85

Dược học: 8.0 - 570 - 70

Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 6.5 - 550 - 70

Giáo dục mầm non: 8.0 - 550 - 70

Tất cả các ngành còn lại: 6.0 - 550 - 70

Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT) (ảnh 1)

Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT) (ảnh 1)

Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT) (ảnh 1)

Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT) (ảnh 1)

Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT) (ảnh 1)

Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023

Điểm chuẩn tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành vừa được công bố, thấp nhất 15 điểm.

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2019 - 2022

Ngành đào tạo

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Y khoa

23

24

24,5

8,3

25

8,4

Y học dự phòng

18

19

19

6,5

19

6,5

Dược học

20

21

21

8,0

21

8,0

Điều dưỡng

18

19

19

6,5

19

6,5

Công nghệ sinh học

15

15

15

6,0

15

6,0

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

15

15

15

6,0

15

6,0

Công nghệ thực phẩm

15

15

15

6,0

15

6,0

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

15

15

15

6,0

15

6,0

Quan hệ công chúng

15

15

15

6,0

18

6,0

Tâm lý học

15

15

15

6,0

15

6,0

Công nghệ thông tin

15

15

16

6,0

18

6,0

Thiết kế nội thất

17,5

15

15

6,0

15

6,0

Kiến trúc

15

15

15

6,0

15

6,0

Kỹ thuật điện – điện tử

15

15

15

6,0

15

6,0

Kỹ thuật xây dựng

15

15

15

6,0

15

6,0

Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử

15

15

15

6,0

15

6,0

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

17

17

19

6,0

18

6,0

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15

15

15

6,0

15

6,0

Kỹ thuật Y sinh

15

15

15

6,0

15

6,0

Vật lý Y khoa

15,5

15

15

6,0

15

6,0

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18

19

19

6,5

19

6,5

Kế toán

15

15

15

6,0

18

6,0

Tài chính - Ngân hàng

15

15

15

6,0

15

6,0

Quản trị Kinh doanh

16

16

19

6,0

18

6,0

Quản trị nhân lực

15

15

15

6,0

15

6,0

Luật kinh tế

15

15

15

6,0

15

6,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

15

15

6,0

18

6,0

Thương mại điện tử

15,5

15

15

6,0

15

6,0

Marketing

15

15

15

6,0

18

6,0

Quản trị khách sạn

17

16

16

6,0

15

6,0

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

17

15

16

6,0

15

6,0

Việt Nam học

15

15

15

6,0

15

6,0

Ngôn ngữ Anh

15

15

15

6,0

15

6,0

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

16

15

15

6,0

15

6,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

17

15

16

6,0

15

6,0

Đông phương học

15

15

15

6,0

15

6,0

Du lịch

16

15

15

6,0

15

6,0

Truyền thông đa phương tiện

15

15

15

6,0

18

6,0

Thiết kế đồ họa

15,5

15

15

6,0

15

6,0

Thanh nhạc

18,5

15

15

6,0

15

6,0

Piano

22

15

15

6,0

15

6,0

Đạo diễn điện ảnh - truyền hình

20

15

15

6,0

15

6,0

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

19,5

15

15

6,0

15

6,0

Quay phim 

19

15

15

6,0

15

6,0

Kỹ thuật phần mềm

 

 

15

6,0

15

6,0

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

 

 

15

6,0

15

6,0

Kinh doanh quốc tế

 

 

15

6,0

15

6,0

Quan hệ quốc tế

 

 

15

6,0

15

6,0

Giáo dục mầm non

 

 

 

 

19

8,0

 

Học phí

Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

 

 

Tên trường, Ngành học

Mã trường

 

Mã Ngành

 

Tổ hợp

Dự kiến chỉ tiêu

2023

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH

 

NTT

   

 

8.500

 

Website: www.ntt.edu.vn

       

1

Y khoa

NTT

7720101

 

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

 

2

Y học dự phòng

NTT

7720110

 

3

Dược học

NTT

7720201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

4

Điều dưỡng

NTT

7720301

 

5

Kỹ thuật Y sinh

NTT

7520212

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02:Toán, Vật lý, Sinh học

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

 

6

Vật lý y khoa

NTT

7520403

 

7

Công nghệ sinh học

NTT

7420201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

 

8

 

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

NTT

 

7720601

9

Công nghệ kỹ thuật hóa học

NTT

7510401

 

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D90:Toán, Khoa học tự nhiên,Tiếng Anh

 

10

Công nghệ thực phẩm

NTT

7540101

 

11

Quản lý tài nguyên và môi

trường

NTT

7850101

 

 

12

 

Quan hệ công chúng

 

NTT

 

7320108

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

 

 

13

 

Tâm lý học

 

NTT

 

7310401

B00:Toán, Hóa học, Sinh học C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

 

14

Kỹ thuật xây dựng

NTT

7580201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

15

Công nghệ kỹ thuật điện,

điện tử

NTT

7510301

 
 

16

Công nghệ kỹ thuật cơ điện

tử

NTT

7510203

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

NTT

7510205

 

18

Công nghệ thông tin

NTT

7480201

 

19

Kỹ thuật phần mềm

NTT

7480103

 

20

Mạng máy tính và truyền

thông dữ liệu

NTT

7480102

 

21

Kỹ thuật hệ thống công

nghiệp

NTT

7520118

 

22

Kế toán

NTT

7340301

 

23

Tài chính – ngân hàng

NTT

7340201

 

24

Quản trị kinh doanh

NTT

7340101

 

25

Quản trị nhân lực

NTT

7340404

 

26

Logistics và quản lý chuỗi

cung ứng

NTT

7510605

 

27

Thương mại điện tử

NTT

7340122

 

28

Marketing

NTT

7340115

 

29

Kinh doanh quốc tế

NTT

7340120

 

 

30

 

Quan hệ quốc tế

 

NTT

 

7310206

A01: Toán – Lý – Tiếng Anh

D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Anh

 

 

31

Truyền thông đa phương tiện

 

NTT

 

7320104

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

32

Luật kinh tế

NTT

7380107

 

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

33

Quản trị khách sạn

NTT

7810201

 

 

34

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

NTT

 

7810202

 

35

Ngôn ngữ Anh

NTT

7220201

 

 

C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung) D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh

 

36

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

NTT

7220101

37

Du lịch

NTT

7810101

 

38

Việt Nam học

NTT

7310630

 

39

Ngôn ngữ Trung Quốc

NTT

7220204

 

40

Đông Phương học

NTT

7310608

 
 

 

41

 

Thiết kế đồ họa

 

NTT

 

7210403

 

H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V00: Toán, Vật lý, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì)

 

 

42

 

Thiết kế nội thất

 

NTT

 

7580108

 

 

 

43

 

 

Kiến trúc

 

 

NTT

 

 

7580101

H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H07: Toán, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật

chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu)

 

44

Thanh nhạc

NTT

7210205

N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về

âm nhạc, Năng khiếu (Hát)

 

45

Piano

NTT

7210208

N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về

âm nhạc, Năng khiếu (Đàn piano)

 

 

46

Diễn viên kịch, điện ảnh- truyền hình

 

NTT

 

7210234

N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên

ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Trình bày tiểu phẩm)

 

47

Quay phim

NTT

7210236

N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Xem phim và bình luận)

 

48

Đạo diễn điện ảnh - Truyền

hình

NTT

7210235

 

 

 

49

 

 

Giáo dục mầm non

 

 

NTT

 

 

7140201

-M00: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm - Hát).

-M01: Văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non 1 (Môn Kể chuyện – Đọc diễn cảm), Năng khiếu Giáo dục Mầm non 2 (Môn Hát – Nhạc).

 

3,5

năm

50

Quản lý bệnh viện

NTT

7720802

B03: Toán, Sinh, Ngữ văn

B00: Toán, Hóa, Sinh

4 năm

51

Kỹ thuật phục hồi chức năng

NTT

7720802

B00: Toán, Hóa, Sinh

4 năm

 

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ