Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022, mời các bạn tham khảo:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024
1. Điểm sàn ĐGNL, học bạ Đại học Nguyễn Tất Thành
Mức điểm sơ tuyển cụ thể với từng ngành, đối với từng phương thức: Xét học bạ - Xét điểm thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Xét điểm thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội cụ thể như sau :
- Y khoa: 8.3 - 650 - 85
Dược học: 8.0 - 570 - 70
Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 6.5 - 550 - 70
Giáo dục mầm non: 8.0 - 550 - 70
Tất cả các ngành còn lại: 6.0 - 550 - 70
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023
Điểm chuẩn tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành vừa được công bố, thấp nhất 15 điểm.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2019 - 2022
Ngành đào tạo |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Y khoa |
23 |
24 |
24,5 |
8,3 |
25 |
8,4 |
Y học dự phòng |
18 |
19 |
19 |
6,5 |
19 |
6,5 |
Dược học |
20 |
21 |
21 |
8,0 |
21 |
8,0 |
Điều dưỡng |
18 |
19 |
19 |
6,5 |
19 |
6,5 |
Công nghệ sinh học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Quan hệ công chúng |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
18 |
6,0 |
Tâm lý học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
16 |
6,0 |
18 |
6,0 |
Thiết kế nội thất |
17,5 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Kiến trúc |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Kỹ thuật điện – điện tử |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
17 |
17 |
19 |
6,0 |
18 |
6,0 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Kỹ thuật Y sinh |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Vật lý Y khoa |
15,5 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
18 |
19 |
19 |
6,5 |
19 |
6,5 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
18 |
6,0 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Quản trị Kinh doanh |
16 |
16 |
19 |
6,0 |
18 |
6,0 |
Quản trị nhân lực |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Luật kinh tế |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
18 |
6,0 |
Thương mại điện tử |
15,5 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Marketing |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
18 |
6,0 |
Quản trị khách sạn |
17 |
16 |
16 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
17 |
15 |
16 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Việt Nam học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
16 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
17 |
15 |
16 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Đông phương học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Du lịch |
16 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Truyền thông đa phương tiện |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
18 |
6,0 |
Thiết kế đồ họa |
15,5 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Thanh nhạc |
18,5 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Piano |
22 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Đạo diễn điện ảnh - truyền hình |
20 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
19,5 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Quay phim |
19 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Giáo dục mầm non |
|
|
|
|
19 |
8,0 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)