Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022

Điểm chuẩn trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022, mời các bạn tham khảo:

Chọn Năm:
1 375 16/05/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024

1. Điểm sàn ĐGNL, học bạ Đại học Nguyễn Tất Thành

Mức điểm sơ tuyển cụ thể với từng ngành, đối với từng phương thức: Xét học bạ - Xét điểm thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Xét điểm thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội cụ thể như sau :

- Y khoa: 8.3 - 650 - 85

Dược học: 8.0 - 570 - 70

Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 6.5 - 550 - 70

Giáo dục mầm non: 8.0 - 550 - 70

Tất cả các ngành còn lại: 6.0 - 550 - 70

Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT) (ảnh 1)

Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT) (ảnh 1)

Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT) (ảnh 1)

Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT) (ảnh 1)

Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT) (ảnh 1)

Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT) (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023

Điểm chuẩn tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành vừa được công bố, thấp nhất 15 điểm.

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2019 - 2022

Ngành đào tạo

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Y khoa

23

24

24,5

8,3

25

8,4

Y học dự phòng

18

19

19

6,5

19

6,5

Dược học

20

21

21

8,0

21

8,0

Điều dưỡng

18

19

19

6,5

19

6,5

Công nghệ sinh học

15

15

15

6,0

15

6,0

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

15

15

15

6,0

15

6,0

Công nghệ thực phẩm

15

15

15

6,0

15

6,0

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

15

15

15

6,0

15

6,0

Quan hệ công chúng

15

15

15

6,0

18

6,0

Tâm lý học

15

15

15

6,0

15

6,0

Công nghệ thông tin

15

15

16

6,0

18

6,0

Thiết kế nội thất

17,5

15

15

6,0

15

6,0

Kiến trúc

15

15

15

6,0

15

6,0

Kỹ thuật điện – điện tử

15

15

15

6,0

15

6,0

Kỹ thuật xây dựng

15

15

15

6,0

15

6,0

Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử

15

15

15

6,0

15

6,0

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

17

17

19

6,0

18

6,0

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

15

15

15

6,0

15

6,0

Kỹ thuật Y sinh

15

15

15

6,0

15

6,0

Vật lý Y khoa

15,5

15

15

6,0

15

6,0

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18

19

19

6,5

19

6,5

Kế toán

15

15

15

6,0

18

6,0

Tài chính - Ngân hàng

15

15

15

6,0

15

6,0

Quản trị Kinh doanh

16

16

19

6,0

18

6,0

Quản trị nhân lực

15

15

15

6,0

15

6,0

Luật kinh tế

15

15

15

6,0

15

6,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

15

15

6,0

18

6,0

Thương mại điện tử

15,5

15

15

6,0

15

6,0

Marketing

15

15

15

6,0

18

6,0

Quản trị khách sạn

17

16

16

6,0

15

6,0

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

17

15

16

6,0

15

6,0

Việt Nam học

15

15

15

6,0

15

6,0

Ngôn ngữ Anh

15

15

15

6,0

15

6,0

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

16

15

15

6,0

15

6,0

Ngôn ngữ Trung Quốc

17

15

16

6,0

15

6,0

Đông phương học

15

15

15

6,0

15

6,0

Du lịch

16

15

15

6,0

15

6,0

Truyền thông đa phương tiện

15

15

15

6,0

18

6,0

Thiết kế đồ họa

15,5

15

15

6,0

15

6,0

Thanh nhạc

18,5

15

15

6,0

15

6,0

Piano

22

15

15

6,0

15

6,0

Đạo diễn điện ảnh - truyền hình

20

15

15

6,0

15

6,0

Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình

19,5

15

15

6,0

15

6,0

Quay phim

19

15

15

6,0

15

6,0

Kỹ thuật phần mềm

15

6,0

15

6,0

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

6,0

15

6,0

Kinh doanh quốc tế

15

6,0

15

6,0

Quan hệ quốc tế

15

6,0

15

6,0

Giáo dục mầm non

19

8,0

1 375 16/05/2024