Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 mới nhất
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024
1. Điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi THPTQG
2. Điểm sàn ĐGNL, học bạ
Mức điểm sơ tuyển cụ thể với từng ngành, đối với từng phương thức: Xét học bạ - Xét điểm thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Xét điểm thi ĐGNL ĐHQG Hà Nội cụ thể như sau :
- Y khoa: 8.3 - 650 - 85
Dược học: 8.0 - 570 - 70
Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: 6.5 - 550 - 70
Giáo dục mầm non: 8.0 - 550 - 70
Tất cả các ngành còn lại: 6.0 - 550 - 70
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023
Điểm chuẩn tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của trường Đại học Nguyễn Tất Thành vừa được công bố, thấp nhất 15 điểm.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2019 - 2022
Ngành đào tạo |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Kết quả thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Y khoa |
23 |
24 |
24,5 |
8,3 |
25 |
8,4 |
Y học dự phòng |
18 |
19 |
19 |
6,5 |
19 |
6,5 |
Dược học |
20 |
21 |
21 |
8,0 |
21 |
8,0 |
Điều dưỡng |
18 |
19 |
19 |
6,5 |
19 |
6,5 |
Công nghệ sinh học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Quan hệ công chúng |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
18 |
6,0 |
Tâm lý học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
16 |
6,0 |
18 |
6,0 |
Thiết kế nội thất |
17,5 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Kiến trúc |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Kỹ thuật điện – điện tử |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô |
17 |
17 |
19 |
6,0 |
18 |
6,0 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Kỹ thuật Y sinh |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Vật lý Y khoa |
15,5 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
18 |
19 |
19 |
6,5 |
19 |
6,5 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
18 |
6,0 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Quản trị Kinh doanh |
16 |
16 |
19 |
6,0 |
18 |
6,0 |
Quản trị nhân lực |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Luật kinh tế |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
18 |
6,0 |
Thương mại điện tử |
15,5 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Marketing |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
18 |
6,0 |
Quản trị khách sạn |
17 |
16 |
16 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
17 |
15 |
16 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Việt Nam học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
16 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
17 |
15 |
16 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Đông phương học |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Du lịch |
16 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Truyền thông đa phương tiện |
15 |
15 |
15 |
6,0 |
18 |
6,0 |
Thiết kế đồ họa |
15,5 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Thanh nhạc |
18,5 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Piano |
22 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Đạo diễn điện ảnh - truyền hình |
20 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình |
19,5 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Quay phim |
19 |
15 |
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
|
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
15 |
6,0 |
15 |
6,0 |
Giáo dục mầm non |
|
|
|
|
19 |
8,0 |