Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024

Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024, mời các bạn đón xem:

1 415 06/01/2024


Tên trường, Ngành học

Mã trường

Mã Ngành

Tổ hợp

Dự kiến chỉ tiêu

2023

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH

NTT

8.500

Website: www.ntt.edu.vn

1

Y khoa

NTT

7720101

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

2

Y học dự phòng

NTT

7720110

3

Dược học

NTT

7720201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

4

Điều dưỡng

NTT

7720301

5

Kỹ thuật Y sinh

NTT

7520212

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02:Toán, Vật lý, Sinh học

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

6

Vật lý y khoa

NTT

7520403

7

Công nghệ sinh học

NTT

7420201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh

8

Kỹ thuật xét nghiệm y học

NTT

7720601

9

Công nghệ kỹ thuật hóa học

NTT

7510401

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D90:Toán, Khoa học tự nhiên,Tiếng Anh

10

Công nghệ thực phẩm

NTT

7540101

11

Quản lý tài nguyên và môi

trường

NTT

7850101

12

Quan hệ công chúng

NTT

7320108

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

13

Tâm lý học

NTT

7310401

B00:Toán, Hóa học, Sinh học C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

14

Kỹ thuật xây dựng

NTT

7580201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

15

Công nghệ kỹ thuật điện,

điện tử

NTT

7510301

16

Công nghệ kỹ thuật cơ điện

tử

NTT

7510203

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

NTT

7510205

18

Công nghệ thông tin

NTT

7480201

19

Kỹ thuật phần mềm

NTT

7480103

20

Mạng máy tính và truyền

thông dữ liệu

NTT

7480102

21

Kỹ thuật hệ thống công

nghiệp

NTT

7520118

22

Kế toán

NTT

7340301

23

Tài chính – ngân hàng

NTT

7340201

24

Quản trị kinh doanh

NTT

7340101

25

Quản trị nhân lực

NTT

7340404

26

Logistics và quản lý chuỗi

cung ứng

NTT

7510605

27

Thương mại điện tử

NTT

7340122

28

Marketing

NTT

7340115

29

Kinh doanh quốc tế

NTT

7340120

30

Quan hệ quốc tế

NTT

7310206

A01: Toán – Lý – Tiếng Anh

D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Anh

31

Truyền thông đa phương tiện

NTT

7320104

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

32

Luật kinh tế

NTT

7380107

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

33

Quản trị khách sạn

NTT

7810201

34

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

NTT

7810202

35

Ngôn ngữ Anh

NTT

7220201

C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung) D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh

36

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

NTT

7220101

37

Du lịch

NTT

7810101

38

Việt Nam học

NTT

7310630

39

Ngôn ngữ Trung Quốc

NTT

7220204

40

Đông Phương học

NTT

7310608

41

Thiết kế đồ họa

NTT

7210403

H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V00: Toán, Vật lý, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì)

42

Thiết kế nội thất

NTT

7580108

43

Kiến trúc

NTT

7580101

H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H07: Toán, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật

chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu)

44

Thanh nhạc

NTT

7210205

N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về

âm nhạc, Năng khiếu (Hát)

45

Piano

NTT

7210208

N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về

âm nhạc, Năng khiếu (Đàn piano)

46

Diễn viên kịch, điện ảnh- truyền hình

NTT

7210234

N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên

ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Trình bày tiểu phẩm)

47

Quay phim

NTT

7210236

N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Xem phim và bình luận)

48

Đạo diễn điện ảnh - Truyền

hình

NTT

7210235

49

Giáo dục mầm non

NTT

7140201

-M00: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm - Hát).

-M01: Văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non 1 (Môn Kể chuyện – Đọc diễn cảm), Năng khiếu Giáo dục Mầm non 2 (Môn Hát – Nhạc).

3,5

năm

50

Quản lý bệnh viện

NTT

7720802

B03: Toán, Sinh, Ngữ văn

B00: Toán, Hóa, Sinh

4 năm

51

Kỹ thuật phục hồi chức năng

NTT

7720802

B00: Toán, Hóa, Sinh

4 năm



1 415 06/01/2024