Đại học Ngân hàng TP HCM (NHS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 448 18/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngân hàng TP. HCM

 

Video giới thiệu trường Đại học Ngân hàng TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Ngân hàng TP. HCM
  • Tên tiếng Anh: Banking University of Ho Chi Minh City (BUH)
  • Mã trường: NHS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo:  Đại học Sau Đại học Liên thông Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 

+ Trụ sở chính: 36 Tôn Thất Đạm, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh

+ Cơ sở Hàm Nghi: 39 Hàm Nghi, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh

+ Cơ sở Hoàng Diệu: 56 Hoàng Diệu II, Q.Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT(theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM xét tuyển 4.329 chỉ tiêu cho 12 ngành với 34 chương trình đào tạo. Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM dự kiến áp dụng 5 phương thức xét tuyển cho chương trình ĐH chính quy.

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD-ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo đề án tuyển sinh của trường.

Phương thức 2: Xét tuyển tổng hợp kết quả học tập và thành tích bậc THPT. 

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính. 

Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. 

Phương thức 5: Xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn.

Năm nay, Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM dự kiến tăng chỉ tiêu xét tuyển bằng phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính. Trong đó, chương trình chính quy tiếng Anh bán phần ngoài 2 phương thức xét tuyển tổng hợp và phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, thì trong năm 2024 trường dành 10% chỉ tiêu xét kết quả đánh giá năng lực đầu vào ĐH trên máy tính. Các ngành này gồm: tài chính-ngân hàng, kế toán, quản trị kinh doanh, kinh tế quốc tế, hệ thống thông tin quản lý và chương trình đặc biệt (ngôn ngữ Anh giảng dạy theo chuẩn tiếng Anh châu Âu).

Chương trình chính quy chuẩn, Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM dành từ 10-40% chỉ tiêu cho phương thức điểm đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính tùy theo từng ngành cụ thể. Các ngành thuộc chương trình chính quy chuẩn gồm: tài chính ngânQ hàng, kế toán, quản trị kinh doanh, kinh tế quốc tế, luật kinh tế, hệ thống thông tin quản lý, ngôn ngữ Anh, marketing, công nghệ tài chính, kinh doanh quốc tế, khoa học dữ liệu, logistics và quản lý chuỗi cung ứng.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Phương thức 1: Theo quy chế của Bộ GD-ĐT và theo đề án tuyển sinh của trường.

Phương thức 2: Phương thức này áp dụng cho thí sinh tốt nghiệp năm 2023, 2024 và thỏa các điều kiện: Điểm trung bình học tập học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6,5 trở lên; Điểm quy đổi xét tuyển theo trung bình tổ hợp môn đăng ký học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 72 trở lên (không bao gồm bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và điểm quy đổi theo tiêu chí khác).

Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi theo tổ hợp môn + Điểm quy đổi theo tiêu chí khác (nếu có) + tổng điểm ưu tiên quy đổi (nếu có).

Điểm quy đổi theo tổ hợp môn = Điểm quy đổi (Điểm trung bình theo tổ hợp học kỳ 1 lớp 11) + Điểm quy đổi (Điểm trung bình theo tổ hợp học kỳ 2 lớp 11) + Điểm quy đổi (Điểm trung bình theo tổ hợp học kỳ 1 lớp 12).

Điểm quy đổi theo tiêu chí khác = Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + Điểm quy đổi kỳ thi chọn học sinh giỏi + Điểm quy đổi trường chuyên/năng khiếu + Điểm quy đổi xếp loại học sinh giỏi.

Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của phương thức xét tuyển tổng hợp như sau:

Đại học Ngân hàng TP HCM (NHS) (ảnh 1)

Phương thức 3: Phương thức này xét tuyển học sinh tham gia kỳ thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính do Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM tổ chức năm 2024; tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD-ĐT; có điểm trung bình học tập học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt từ 6,5 trở lên.

Phương thức 4: Ngưỡng điểm đảm bảo đầu vào dự kiến ở mức 18 (thang điểm 30). Trường sẽ thông báo thay đổi ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng ngành xét tuyển (nếu có) sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo lịch chung của Bộ GD-ĐT.

Phương thức 5: Áp dụng cho chương trình ĐH chính quy quốc tế do đối tác cấp bằng, học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Năm 2024, trường dành 200 chỉ tiêu chương trình này.

5. Thời gian gian xét tuyển

Theo PGS-TS Nguyễn Văn Thụy, Trưởng phòng Tư vấn tuyển sinh và Phát triển thương hiệu nhà trường, cho biết năm nay kỳ thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính dự kiến được tổ chức 4 đợt. Cụ thể gồm:

Đại học Ngân hàng TP HCM (NHS) (ảnh 1)

Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM nhận hồ sơ xét tuyển phương thức sử dụng điểm kỳ thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính từ ngày 12/4 đến 15/6.

* Địa điểm thi:

Cơ sở 56 Hoàng Diệu 2, Thành phố Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh

* Lệ phí thi: 115.000 đồng / Môn thi / thí sinh

Lưu ý:

- Không được hoàn trả lệ phí thi trong mọi trường hợp.

- Đối với thí sinh đã đăng ký dự thi nhưng không thể tham dự được (có minh chứng không thể tham dự kỳ thi kèm theo) sẽ được Trường chuyển lệ phí thi qua kỳ thi liền kề tiếp theo và thí sinh chủ động liên hệ Trường để xác nhận lại thời gian dự thi.

* Đối tượng đăng ký dự thi:

- Người đang học lớp 12 chương trình Trung học phổ thông (THPT) hoặc chương trình giáo dục thường xuyên cấp THPT trong năm tổ chức kỳ thi;

- Người học hết chương trình THPT nhưng chưa tốt nghiệp THPT hoặc đã thi nhưng chưa tốt nghiệp THPT ở những năm trước;

- Người đã tốt nghiệp THPT; người tốt nghiệp trình độ trung cấp đã có bằng tốt nghiệp THPT (theo quy định của Luật giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam).

* Điều kiện dự thi:

Các đối tượng dự thi không trong thời gian bị kỷ luật cấm thi; đăng ký dự thi và nộp đầy đủ các giấy tờ, lệ phí thi theo quy định.

* Đăng ký dự thi:

Thí sinh truy cập https://hubsa.hub.edu.vn/ và thực hiện theo các bước hướng dẫn cách thức đăng ký dự thi trước ngày mở cổng đăng ký thi.

Để hiểu rõ về kỳ thi (nội dung thi, hình thức thi, thời lượng của từng môn thi ...) thí sinh
vui lòng truy cập https://hubsa.hub.edu.vn/ hoặc https://hubsa.flic.edu.vn/

6. Học phí

Mức học phí dự kiến Đại học Ngân hàng TPHCM 2024: Đang cập nhật. 

7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

7.1 Chương trình đại học chính quy chuẩn (Chương trình đại trà)

STT

Ngành

Mã ngành

Chuyên ngành

Khoa quản lý

1

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Tài chính

Khoa Tài chính

www.khoatc.buh.edu.vn

Ngân hàng

Khoa Ngân hàng

www.khoanh.buh.edu.vn

 

2

Kế toán - Kiểm toán

7340301

Kế toán

Khoa Kế toán Kiểm toán

www.khoaktkt.buh.edu.vn

3

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh tổng hợp

Khoa Quản trị Kinh doanh

www.khoaqtkd.buh.edu.vn

Digital Marketing

Quản trị logistics và chuỗi cung ứng

Quản trị kinh doanh

 

4

Kinh tế quốc tế

7310106

Kinh tế quốc tế/ Kinh doanh quốc tế/ Kinh tế và kinh doanh số

Khoa Kinh tế Quốc tế

www.khoaktqt.buh.edu.vn

5

Luật kinh tế

7380107

Luật Kinh tế

Khoa Luật Kinh tế

www.khoalkt.buh.edu.vn

6

Ngôn ngữ Anh

7220201

Tiếng Anh thương mại/ Chương trình song ngữ Anh-

Khoa Ngoại ngữ

www.khoangoaingu.buh.edu.vn

7

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi 

Khoa Hệ thống Thông tin Quản lý

 

www.khoahtttql.buh.edu.vn

Quản trị Thương mại điện tử

Khoa học dữ liệu trong kinh 

7.2. Chương trình đại học chính quy chất lượng cao: 

STT Ngành Mã ngành Chuyên ngành Khoa/ Đơn vị quản lý
1

Tài chính - Ngân hàng

(Định hướng công nghệ tài chính Fintech 

và chuyển đổi số)

7340201 Tài chính - Ngân hàng

Ban điều hành Chương trình chất lượng cao

www.clc.buh.edu.vn

Khoa Tài chính

Khoa Ngân hàng

2

Kế toán

(Định hướng kế toán số Digital Accounting)

7340301 Kế toán – Kiểm toán

Ban điều hành Chương trình chất lượng cao

www.clc.buh.edu.vn

Khoa Kế toán Kiểm toán

3

Quản trị kinh doanh

(Định hướng e-business)

7340101 Quản trị kinh doanh

Ban điều hành Chương trình chất lượng cao

www.clc.buh.edu.vn

Khoa Quản trị Kinh doanh


7.3. Chương trình Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng: 

Ngành Quản trị kinh doanh:  Sinh viên tốt nghiệp được nhận bằng Cử nhân Quản trị kinh doanh của Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM và bằng Cử nhân Quản trị kinh doanh của Đại học Bolton (Anh quốc).

8. Thông tin tư vấn tuyển sinh

* Chương trình đại học chính quy (Bao gồm ĐHCQ chuẩn, ĐHCQ chất lượng cao, ĐHCQ Quốc tế song bằng)

  • Phòng Tư vấn Tuyển sinh & Phát triển Thương hiệu
  • Địa chỉ: Tầng trệt, 36 Tôn Thất Đạm, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 028. 38211704 028. 38212430
  • Hotline chương trình ĐHCQ chuẩn: 0888 35 34 88 
  • Hotline chương trình ĐHCQ chất lượng cao: 0909 69 12 69
  • Hotline chương trình ĐHCQ Quốc tế song bằng: 0865 118 128
  • Website:

http://tuyensinh.buh.edu.vn/

http://clc.buh.edu.vn (Chương trình chất lượng cao)

+ http://saigonisb.buh.edu.vn/cunhan (Chương trình quốc tế song bằng)

* Chương trình ĐHCQ Quốc tế do đối tác cấp bằng:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201_TABP Tài chính ngân hàng (Tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 24.1  
2 7340101_TABP Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 20.45  
3 7340301_TABP Kế Toán (Tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 23.65  
4 7340405_TABP Hệ thống thông tin quản lý (Tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 24.55  
5 7340405_TABP Kinh tế quốc tế (Tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 25  
6 7220201_DB Ngôn ngữ Anh (Đặc biệt) A01; D01; D14; D15 24.05  
7 7340002 Quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.5  
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.47  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.8  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25.05  
11 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 24.35  
12 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 25.5  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.29  
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25.24  
15 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 26.1  
16 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 25.43  
17 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 26.36  
18 746108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 24.75  
19 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 25.8
2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201_TABP Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 96.5 Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT
2 7340101_TABP Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 90 Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT
3 7340301_TABP Kế toán A00; A01; D01; D07 90 Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT
4 7340405_TABP Hế thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 97.25 Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT
5 7310106_TABP Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 133.57 Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT
6 7220201_DB Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 108 Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT
7 7340002 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 90 Chương trình ĐHCQ Quốc tế cấp song bằng; Kết hợp học bạ với thành tích THPT
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi đánh giá đầu vào V-SAT 2024
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; A04; A05 229.5  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D09; D10 253.5  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D07; D09; D10 229  
4 7380107 Luật kinh tế A01; A03; A07; D09 240  
5 7310106 Kinh tế quốc tế A01; D07; D09; D10 243.75  
6 7340301 Kế toán A00; A01; A04; A05 244.5  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; A04; A05 242.25  
8 7340115 Marketing A00; A01; D09; D10 305.25  
9 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; A04; A05 229.5  
10 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D07; D09; D10 315.25  
11 746108 Khoa học dữ liệu A00; A01; A04; A05 241.5  
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; A04; A05 273  
13 7340201_TABP Tài chính ngân hàng A00; A01; A04; A05 237 Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao
14 7340101_TABP Quản trị kinh doanh A00; A01; A04; A05 300 Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao
15 7340301_TABP Kế toán A00; A01; A04; A05 248.25 Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao
16 7340405_TABP Hế thống thông tin quản lý A00; A01; A04; A05 267.75 Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao
17 7310106_TABP Kinh tế quốc tế A01; D07; D09; D10 234 Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao
18 7220201_DB Ngôn ngữ Anh A01; D07; D09; D10 261.75 Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2023

  Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340001 Chương trình ĐHCQ chất lượng cao (Tiếng Anh bán phần) A00; A01; D01; D07 24.1  
2 7340002 Chương trình ĐHCQ quốc tế song bằng A00; A01; D01; D07 24.5  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 24.9  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 24.87  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.05  
6 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 25.24  
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 24.6  
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 25.07  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 24.38

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340001 Chương trình ĐHCQ chất lượng cao A00; A01; D01; D07 106 Kết quả xét tuyển theo Phương thức Tổng hợp (Học bạ + thành tích THPT)
2 7340002 Chương trình ĐHCQ Quốc tế song bằng A00; A01; D01; D07 106 Kết quả xét tuyển theo Phương thức Tổng hợp (Học bạ + thành tích THPT)

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A04; A05 17.45 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D09; D10 16.9 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D07; D09; D10 15 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
4 7380107 Luật kinh tế A01; A03; A07; D09 15 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
5 7310106 Kinh tế quốc tế A01; D07; D09; D10 16.4 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
6 7340301 Kế toán A00; A01; A04; A05 17.2 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; A04; A05 15.2 Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2019-2022

Ngành đào tạo

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Chương trình CLC:

- Tài chính - Ngân hàng

- Kế toán

- Quản trị kinh doanh

20,15

22,30

25,25

23,1

Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng:

- Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng

- Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng

- Marketing

15,56

22,30

25,25

23,1

Tài chính - Ngân hàng

21,75

24,85

25,65

25,05

Kế toán

21,90

24,91

25,55

25,15

Quản trị kinh doanh

22,50

25,24

26,25

25,35

Kinh tế quốc tế

22,80

25,54

26,15

24,65

Hệ thống thông tin quản lý

21,20

24,65

25,85

24,55

Luật Kinh tế

21,30

24,75

26,00

25,00

Ngôn ngữ Anh

22,30

24,44

26,45

22,56

 

Học phí

A. Học phí trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2024 - 2025

Mức học phí dự kiến Đại học Ngân hàng TPHCM 2024: Đang cập nhật.

B. Học phí trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2023 - 2024

Chương trình chuẩn: hơn 7 triệu đồng/ học kỳ

Chương trình chất lượng cao: gần 18 triệu đồng/ học kỳ

C. Mức học phí trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2022

- Học phí Chương trình Đại học chính quy chuẩn: Dự kiến năm học 2022 – 2023: 6.250.000đ/ học kỳ.

- Học phí Chương trình Đại học chính quy chất lượng cao: Dự kiến năm học 2022-2023: 18.425.000đ/ học kỳ.

- Học phí Chương trình Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng và học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng như sau:

+ Tổng học phí tối đa: 212,5 triệu đồng/Toàn khóa học (Đã bao gồm học phí tiếng Anh, chương trình chính khóa, kỹ năng mềm, …).

+ Sinh viên học 8 học kỳ: học phí trung bình 26.500.000 đ/học kỳ.

+ Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trên mỗi học kỳ và ổn định trong toàn khóa học.  

D. Mức học phí của trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2021

- Chương trình Đại học chính quy: khoảng 4.900.000 VNĐ/học kỳ.

- Chương trình Đại học chính quy CLC: 16.750.000 VNĐ/học kỳ.

- Chương trình chính quy quốc tế cấp song bằng và chương trình ĐHCQ quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng: học phí trung bình 26.500.000 VNĐ/học kỳ (8 học kỳ), tổng học phí tối đa khoảng 212.500.000 VNĐ.

E. Mức học phí của trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2020

- Chương trình Đại học chính quy: khoảng 4.450.000 VNĐ/học kỳ.

- Chương trình Đại học chính quy CLC: 16.000.000 VNĐ/học kỳ.

- Chương trình Đại học chính quy quốc tế song bằng:

+ Từ học kỳ 1 đến học kỳ 5: 20.000.000 VNĐ/học kỳ.

+ Từ học kỳ 6 đến học kỳ 7: 39.500.000 VNĐ/học kỳ.

Chương trình đào tạo

Chương trình đại học chính quy chuẩn (Chương trình đại trà)

STT

Ngành

Mã ngành

Chuyên ngành

Khoa quản lý

1

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Tài chính

Khoa Tài chính

www.khoatc.buh.edu.vn

Ngân hàng

Khoa Ngân hàng

www.khoanh.buh.edu.vn

 

2

Kế toán - Kiểm toán

7340301

Kế toán

Khoa Kế toán Kiểm toán

www.khoaktkt.buh.edu.vn

3

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh tổng hợp

Khoa Quản trị Kinh doanh

www.khoaqtkd.buh.edu.vn

Digital Marketing

Quản trị logistics và chuỗi cung ứng

Quản trị kinh doanh

 

4

Kinh tế quốc tế

7310106

Kinh tế quốc tế/ Kinh doanh quốc tế/ Kinh tế và kinh doanh số

Khoa Kinh tế Quốc tế

www.khoaktqt.buh.edu.vn

5

Luật kinh tế

7380107

Luật Kinh tế

Khoa Luật Kinh tế

www.khoalkt.buh.edu.vn

6

Ngôn ngữ Anh

7220201

Tiếng Anh thương mại/ Chương trình song ngữ Anh-

Khoa Ngoại ngữ

www.khoangoaingu.buh.edu.vn

7

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi 

Khoa Hệ thống Thông tin Quản lý

 

www.khoahtttql.buh.edu.vn

Quản trị Thương mại điện tử

Khoa học dữ liệu trong kinh 

Chương trình đại học chính quy chất lượng cao: 

STT Ngành Mã ngành Chuyên ngành Khoa/ Đơn vị quản lý
1

Tài chính - Ngân hàng

(Định hướng công nghệ tài chính Fintech 

và chuyển đổi số)

7340201 Tài chính - Ngân hàng

Ban điều hành Chương trình chất lượng cao

www.clc.buh.edu.vn

Khoa Tài chính

Khoa Ngân hàng

2

Kế toán

(Định hướng kế toán số Digital Accounting)

7340301 Kế toán – Kiểm toán

Ban điều hành Chương trình chất lượng cao

www.clc.buh.edu.vn

Khoa Kế toán Kiểm toán

3

Quản trị kinh doanh

(Định hướng e-business)

7340101 Quản trị kinh doanh

Ban điều hành Chương trình chất lượng cao

www.clc.buh.edu.vn

Khoa Quản trị Kinh doanh


Chương trình Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng: 

Ngành Quản trị kinh doanh:  Sinh viên tốt nghiệp được nhận bằng Cử nhân Quản trị kinh doanh của Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM và bằng Cử nhân Quản trị kinh doanh của Đại học Bolton (Anh quốc).

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ