Điểm sàn Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2024

Trường Đại học Ngân hàng TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 98 30/07/2024


Điểm sàn (mức điểm tối thiểu đăng ký xét tuyển) là 18 điểm (thang điểm 30) đã bao gồm điểm ưu tiên tuyển sinh theo quy chế của Bộ GD&ĐT, áp dụng cho tất cả các ngành/chương trình sử dụng phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (đối với ngành Ngôn ngữ Anh chương trình đặc biệt và chương trình chính quy chuẩn, môn tiếng Anh nhân hệ số 2 và quy đổi về thang điểm 30).

Riêng Chương trình cử nhân Quốc tế do đối tác cấp bằng, mã đăng ký xét tuyển: 7340003, phương thức xét tuyển: xét học bạ và phỏng vấn không áp dụng phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024.

Thí sinh xem cụ thể mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển của phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 tại bảng sau đây:

STT

Ngành đào tạo/Nhóm ngành

Mã đăng ký xét tuyển

Tổ hợp môn thi/bài thi

A

Chương trình đại học chính quy chất lượng cao (tiếng Anh bán phần) và Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế)

1

Tài chính-Ngân hàngchất lượng cao(tiếng Anh bán phần)

7340201_TABP

A00, A01, D01, D07

2

Kế toán chất lượng cao (tiếng Anh bán phần)

7340301_TABP

A00, A01, D01, D07

3

Quản trị kinh doanhchất lượng cao(tiếng Anh bán phần)

7340101_TABP

A00, A01, D01, D07

4

Hệ thống thông tin quản lý(tiếng Anh bán phần) (mới)

7340405_TABP

A00, A01, D01, D07

5

Kinh tế quốc tế(tiếng Anh bán phần) (mới)

7310106_TABP

A00, A01, D01, D07

6

Ngôn ngữ Anh

Chương trình đào tạo đặc biệt (theo tiêu chuẩn Anh ngữ chất lượng quốc tế) (mới)

7220201_DB

A01, D01, D14, D15

(Môn tiếng Anh hệ số 2)

(Quy đổi về thang điểm 30)

B

Quốc tế song bằng ngành Quản trị kinh doanh

7340002

A00, A01, D01, D07

C

Chương trình đại học chính quy chuẩn

STT

Ngành đào tạo/Nhóm ngành

Mã đăng ký xét tuyển

Tổ hợp môn thi/bài thi

1

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01, D07

2

Kế toán

7340301

A00, A01, D01, D07

3

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01, D07

4

Kinh tế quốc tế

7310106

A00, A01, D01, D07

5

Hệ thống thông tin quản lý

7340405

A00, A01, D01, D07

6

Kinh doanh quốc tế

7340120

A00, A01, D01, D07

7

Marketing

7340115

A00, A01, D01, D07

8

Công nghệ tài chính

7340205

A00, A01, D01, D07

9

Luật Kinh tế

7380107

A00, A01, D01, D14

10

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01, D01, D14, D15

(Môn tiếng Anh hệ số 2)

(Quy đổi về thang điểm 30)

11

Khoa học dữ liệu

7460108

A00, A01, D01, D07

12

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, D01, D07

Ghi chú:

A00: Toán, Vật lý, Hoá học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

1 98 30/07/2024