Phương án tuyển sinh trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngân hàng TP. HCM
Video giới thiệu trường Đại học Ngân hàng TP. HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Ngân hàng TP. HCM
- Tên tiếng Anh: Banking University of Ho Chi Minh City (BUH)
- Mã trường: NHS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Liên thông Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: 36 Tôn Thất Đạm, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh
+ Cơ sở Hàm Nghi: 39 Hàm Nghi, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh
+ Cơ sở Hoàng Diệu: 56 Hoàng Diệu II, Q.Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh
- SĐT: (028) 38 291901 (028) 38 212 430
- Email: dhnhtphcm@buh.edu.vn
- Website: http://buh.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DHNH.BUH/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT(theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên).
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM xét tuyển 4.329 chỉ tiêu cho 12 ngành với 34 chương trình đào tạo. Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM dự kiến áp dụng 5 phương thức xét tuyển cho chương trình ĐH chính quy.
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD-ĐT và ưu tiên xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo đề án tuyển sinh của trường.
Phương thức 2: Xét tuyển tổng hợp kết quả học tập và thành tích bậc THPT.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Phương thức 5: Xét tuyển học bạ THPT và phỏng vấn.
Năm nay, Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM dự kiến tăng chỉ tiêu xét tuyển bằng phương thức xét điểm kỳ thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính. Trong đó, chương trình chính quy tiếng Anh bán phần ngoài 2 phương thức xét tuyển tổng hợp và phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, thì trong năm 2024 trường dành 10% chỉ tiêu xét kết quả đánh giá năng lực đầu vào ĐH trên máy tính. Các ngành này gồm: tài chính-ngân hàng, kế toán, quản trị kinh doanh, kinh tế quốc tế, hệ thống thông tin quản lý và chương trình đặc biệt (ngôn ngữ Anh giảng dạy theo chuẩn tiếng Anh châu Âu).
Chương trình chính quy chuđẩn, Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM dành từ 10-40% chỉ tiêu cho phương thức điểm đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính tùy theo từng ngành cụ thể. Các ngành thuộc chương trình chính quy chuẩn gồm: tài chính ngânQ hàng, kế toán, quản trị kinh doanh, kinh tế quốc tế, luật kinh tế, hệ thống thông tin quản lý, ngôn ngữ Anh, marketing, công nghệ tài chính, kinh doanh quốc tế, khoa học dữ liệu, logistics và quản lý chuỗi cung ứng.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Phương thức 1: Theo quy chế của Bộ GD-ĐT và theo đề án tuyển sinh của trường.
Phương thức 2: Phương thức này áp dụng cho thí sinh tốt nghiệp năm 2023, 2024 và thỏa các điều kiện: Điểm trung bình học tập học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6,5 trở lên; Điểm quy đổi xét tuyển theo trung bình tổ hợp môn đăng ký học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 72 trở lên (không bao gồm bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và điểm quy đổi theo tiêu chí khác).
Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi theo tổ hợp môn + Điểm quy đổi theo tiêu chí khác (nếu có) + tổng điểm ưu tiên quy đổi (nếu có).
Điểm quy đổi theo tổ hợp môn = Điểm quy đổi (Điểm trung bình theo tổ hợp học kỳ 1 lớp 11) + Điểm quy đổi (Điểm trung bình theo tổ hợp học kỳ 2 lớp 11) + Điểm quy đổi (Điểm trung bình theo tổ hợp học kỳ 1 lớp 12).
Điểm quy đổi theo tiêu chí khác = Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + Điểm quy đổi kỳ thi chọn học sinh giỏi + Điểm quy đổi trường chuyên/năng khiếu + Điểm quy đổi xếp loại học sinh giỏi.
Bảng điểm quy đổi các tiêu chí của phương thức xét tuyển tổng hợp như sau:
Phương thức 3: Phương thức này xét tuyển học sinh tham gia kỳ thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính do Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM tổ chức năm 2024; tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD-ĐT; có điểm trung bình học tập học kỳ 1, học kỳ 2 năm lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 đạt từ 6,5 trở lên.
Phương thức 4: Ngưỡng điểm đảm bảo đầu vào dự kiến ở mức 18 (thang điểm 30). Trường sẽ thông báo thay đổi ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng ngành xét tuyển (nếu có) sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo lịch chung của Bộ GD-ĐT.
Phương thức 5: Áp dụng cho chương trình ĐH chính quy quốc tế do đối tác cấp bằng, học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Năm 2024, trường dành 200 chỉ tiêu chương trình này.
5. Thời gian gian xét tuyển
Theo PGS-TS Nguyễn Văn Thụy, Trưởng phòng Tư vấn tuyển sinh và Phát triển thương hiệu nhà trường, cho biết năm nay kỳ thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính dự kiến được tổ chức 4 đợt. Cụ thể gồm:
Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM nhận hồ sơ xét tuyển phương thức sử dụng điểm kỳ thi đánh giá đầu vào ĐH trên máy tính từ ngày 12/4 đến 15/6.
* Địa điểm thi:
Cơ sở 56 Hoàng Diệu 2, Thành phố Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh
* Lệ phí thi: 115.000 đồng / Môn thi / thí sinh
Lưu ý:
- Không được hoàn trả lệ phí thi trong mọi trường hợp.
- Đối với thí sinh đã đăng ký dự thi nhưng không thể tham dự được (có minh chứng không thể tham dự kỳ thi kèm theo) sẽ được Trường chuyển lệ phí thi qua kỳ thi liền kề tiếp theo và thí sinh chủ động liên hệ Trường để xác nhận lại thời gian dự thi.
* Đối tượng đăng ký dự thi:
- Người đang học lớp 12 chương trình Trung học phổ thông (THPT) hoặc chương trình giáo dục thường xuyên cấp THPT trong năm tổ chức kỳ thi;
- Người học hết chương trình THPT nhưng chưa tốt nghiệp THPT hoặc đã thi nhưng chưa tốt nghiệp THPT ở những năm trước;
- Người đã tốt nghiệp THPT; người tốt nghiệp trình độ trung cấp đã có bằng tốt nghiệp THPT (theo quy định của Luật giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam).
* Điều kiện dự thi:
Các đối tượng dự thi không trong thời gian bị kỷ luật cấm thi; đăng ký dự thi và nộp đầy đủ các giấy tờ, lệ phí thi theo quy định.
* Đăng ký dự thi:
Thí sinh truy cập https://hubsa.hub.edu.vn/ và thực hiện theo các bước hướng dẫn cách thức đăng ký dự thi trước ngày mở cổng đăng ký thi.
Để hiểu rõ về kỳ thi (nội dung thi, hình thức thi, thời lượng của từng môn thi ...) thí sinh
vui lòng truy cập https://hubsa.hub.edu.vn/ hoặc https://hubsa.flic.edu.vn/
6. Học phí
Mức học phí dự kiến Đại học Ngân hàng TPHCM 2024: Đang cập nhật.
7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
7.1 Chương trình đại học chính quy chuẩn (Chương trình đại trà)
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Chuyên ngành |
Khoa quản lý |
1 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Tài chính |
Khoa Tài chính |
Ngân hàng |
Khoa Ngân hàng |
|||
|
||||
2 |
Kế toán - Kiểm toán |
7340301 |
Kế toán |
Khoa Kế toán Kiểm toán |
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh tổng hợp |
Khoa Quản trị Kinh doanh |
Digital Marketing |
||||
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng |
||||
Quản trị kinh doanh |
||||
|
||||
4 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
Kinh tế quốc tế/ Kinh doanh quốc tế/ Kinh tế và kinh doanh số |
Khoa Kinh tế Quốc tế |
5 |
Luật kinh tế |
7380107 |
Luật Kinh tế |
Khoa Luật Kinh tế |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Tiếng Anh thương mại/ Chương trình song ngữ Anh- |
Khoa Ngoại ngữ |
7 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi |
Khoa Hệ thống Thông tin Quản lý
|
Quản trị Thương mại điện tử |
||||
Khoa học dữ liệu trong kinh |
7.2. Chương trình đại học chính quy chất lượng cao:
STT | Ngành | Mã ngành | Chuyên ngành | Khoa/ Đơn vị quản lý |
1 |
Tài chính - Ngân hàng (Định hướng công nghệ tài chính Fintech và chuyển đổi số) |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng |
Ban điều hành Chương trình chất lượng cao Khoa Tài chính Khoa Ngân hàng |
2 |
Kế toán (Định hướng kế toán số Digital Accounting) |
7340301 | Kế toán – Kiểm toán |
Ban điều hành Chương trình chất lượng cao Khoa Kế toán Kiểm toán |
3 |
Quản trị kinh doanh (Định hướng e-business) |
7340101 | Quản trị kinh doanh |
Ban điều hành Chương trình chất lượng cao Khoa Quản trị Kinh doanh |
7.3. Chương trình Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng:
• Ngành Quản trị kinh doanh: Sinh viên tốt nghiệp được nhận bằng Cử nhân Quản trị kinh doanh của Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM và bằng Cử nhân Quản trị kinh doanh của Đại học Bolton (Anh quốc).
8. Thông tin tư vấn tuyển sinh
* Chương trình đại học chính quy (Bao gồm ĐHCQ chuẩn, ĐHCQ chất lượng cao, ĐHCQ Quốc tế song bằng)
- Phòng Tư vấn Tuyển sinh & Phát triển Thương hiệu
- Địa chỉ: Tầng trệt, 36 Tôn Thất Đạm, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 028. 38211704 028. 38212430
- Hotline chương trình ĐHCQ chuẩn: 0888 35 34 88
- Hotline chương trình ĐHCQ chất lượng cao: 0909 69 12 69
- Hotline chương trình ĐHCQ Quốc tế song bằng: 0865 118 128
- Website:
+ http://tuyensinh.buh.edu.vn/
+ http://clc.buh.edu.vn (Chương trình chất lượng cao)
+ http://saigonisb.buh.edu.vn/cunhan (Chương trình quốc tế song bằng)
- Email: tuvantuyensinh@buh.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhdaihocnganhang/
- Youtube: HUB Channel
* Chương trình ĐHCQ Quốc tế do đối tác cấp bằng:
- Viện Đào tạo Quốc tế
- Địa chỉ: 39 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
- Điện thoại: 028. 38214660 ( Ext 102,107)
- Hotline: 0865 118 128
- Website: http://saigonisb.buh.edu.vn/cunhan
- Email: saigonisb.ba@buh.edu.vn
- Facebook:@saigonisb.buh
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201_TABP | Tài chính ngân hàng (Tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 24.1 | |
2 | 7340101_TABP | Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 20.45 | |
3 | 7340301_TABP | Kế Toán (Tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 23.65 | |
4 | 7340405_TABP | Hệ thống thông tin quản lý (Tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 24.55 | |
5 | 7340405_TABP | Kinh tế quốc tế (Tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
6 | 7220201_DB | Ngôn ngữ Anh (Đặc biệt) | A01; D01; D14; D15 | 24.05 | |
7 | 7340002 | Quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.47 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24.8 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 25.05 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 24.35 | |
12 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.29 | |
14 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 25.24 | |
15 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
16 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 25.43 | |
17 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.36 | |
18 | 746108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.75 | |
19 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25.8 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201_TABP | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 96.5 | Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT |
2 | 7340101_TABP | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 90 | Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT |
3 | 7340301_TABP | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 90 | Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT |
4 | 7340405_TABP | Hế thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 97.25 | Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT |
5 | 7310106_TABP | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 133.57 | Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT |
6 | 7220201_DB | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 108 | Chương trình ĐHCQ CLC; Kết hợp học bạ với thành tích THPT |
7 | 7340002 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 90 | Chương trình ĐHCQ Quốc tế cấp song bằng; Kết hợp học bạ với thành tích THPT |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi đánh giá đầu vào V-SAT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; A04; A05 | 229.5 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D09; D10 | 253.5 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D07; D09; D10 | 229 | |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; A03; A07; D09 | 240 | |
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A01; D07; D09; D10 | 243.75 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A04; A05 | 244.5 | |
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; A04; A05 | 242.25 | |
8 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D09; D10 | 305.25 | |
9 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; A04; A05 | 229.5 | |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; D07; D09; D10 | 315.25 | |
11 | 746108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; A04; A05 | 241.5 | |
12 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A04; A05 | 273 | |
13 | 7340201_TABP | Tài chính ngân hàng | A00; A01; A04; A05 | 237 | Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao |
14 | 7340101_TABP | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A04; A05 | 300 | Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao |
15 | 7340301_TABP | Kế toán | A00; A01; A04; A05 | 248.25 | Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao |
16 | 7340405_TABP | Hế thống thông tin quản lý | A00; A01; A04; A05 | 267.75 | Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao |
17 | 7310106_TABP | Kinh tế quốc tế | A01; D07; D09; D10 | 234 | Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao |
18 | 7220201_DB | Ngôn ngữ Anh | A01; D07; D09; D10 | 261.75 | Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340001 | Chương trình ĐHCQ chất lượng cao (Tiếng Anh bán phần) | A00; A01; D01; D07 | 24.1 | |
2 | 7340002 | Chương trình ĐHCQ quốc tế song bằng | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
3 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24.9 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 24.87 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 25.05 | |
6 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 25.24 | |
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 24.6 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 25.07 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 24.38 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340001 | Chương trình ĐHCQ chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 106 | Kết quả xét tuyển theo Phương thức Tổng hợp (Học bạ + thành tích THPT) |
2 | 7340002 | Chương trình ĐHCQ Quốc tế song bằng | A00; A01; D01; D07 | 106 | Kết quả xét tuyển theo Phương thức Tổng hợp (Học bạ + thành tích THPT) |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A04; A05 | 17.45 | Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D09; D10 | 16.9 | Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D07; D09; D10 | 15 | Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | A01; A03; A07; D09 | 15 | Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM |
5 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A01; D07; D09; D10 | 16.4 | Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A04; A05 | 17.2 | Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM |
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; A04; A05 | 15.2 | Phương thức xét điểm thi đánh giá đầu vào của Đại học Ngân hàng TPHCM |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2019-2022
Ngành đào tạo |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Chương trình CLC: - Tài chính - Ngân hàng - Kế toán - Quản trị kinh doanh |
20,15 |
22,30 |
25,25 |
23,1 |
Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng: - Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng - Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng - Marketing |
15,56 |
22,30 |
25,25 |
23,1 |
Tài chính - Ngân hàng |
21,75 |
24,85 |
25,65 |
25,05 |
Kế toán |
21,90 |
24,91 |
25,55 |
25,15 |
Quản trị kinh doanh |
22,50 |
25,24 |
26,25 |
25,35 |
Kinh tế quốc tế |
22,80 |
25,54 |
26,15 |
24,65 |
Hệ thống thông tin quản lý |
21,20 |
24,65 |
25,85 |
24,55 |
Luật Kinh tế |
21,30 |
24,75 |
26,00 |
25,00 |
Ngôn ngữ Anh |
22,30 |
24,44 |
26,45 |
22,56 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2024 - 2025
Mức học phí dự kiến Đại học Ngân hàng TPHCM 2024: Đang cập nhật.
B. Học phí trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2023 - 2024
Chương trình chuẩn: hơn 7 triệu đồng/ học kỳ
Chương trình chất lượng cao: gần 18 triệu đồng/ học kỳ
C. Mức học phí trường Đại học Ngân hàng TP. HCM năm 2022
- Học phí Chương trình Đại học chính quy chuẩn: Dự kiến năm học 2022 – 2023: 6.250.000đ/ học kỳ.
- Học phí Chương trình Đại học chính quy chất lượng cao: Dự kiến năm học 2022-2023: 18.425.000đ/ học kỳ.
- Học phí Chương trình Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng và học phí chương trình liên kết đào tạo quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng như sau:
+ Tổng học phí tối đa: 212,5 triệu đồng/Toàn khóa học (Đã bao gồm học phí tiếng Anh, chương trình chính khóa, kỹ năng mềm, …).
+ Sinh viên học 8 học kỳ: học phí trung bình 26.500.000 đ/học kỳ.
+ Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trên mỗi học kỳ và ổn định trong toàn khóa học.
D. Mức học phí của trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2021
- Chương trình Đại học chính quy: khoảng 4.900.000 VNĐ/học kỳ.
- Chương trình Đại học chính quy CLC: 16.750.000 VNĐ/học kỳ.
- Chương trình chính quy quốc tế cấp song bằng và chương trình ĐHCQ quốc tế do Đại học đối tác cấp bằng: học phí trung bình 26.500.000 VNĐ/học kỳ (8 học kỳ), tổng học phí tối đa khoảng 212.500.000 VNĐ.
E. Mức học phí của trường Đại học Ngân hàng TP.HCM năm 2020
- Chương trình Đại học chính quy: khoảng 4.450.000 VNĐ/học kỳ.
- Chương trình Đại học chính quy CLC: 16.000.000 VNĐ/học kỳ.
- Chương trình Đại học chính quy quốc tế song bằng:
+ Từ học kỳ 1 đến học kỳ 5: 20.000.000 VNĐ/học kỳ.
+ Từ học kỳ 6 đến học kỳ 7: 39.500.000 VNĐ/học kỳ.
Chương trình đào tạo
Chương trình đại học chính quy chuẩn (Chương trình đại trà)
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Chuyên ngành |
Khoa quản lý |
1 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Tài chính |
Khoa Tài chính |
Ngân hàng |
Khoa Ngân hàng |
|||
|
||||
2 |
Kế toán - Kiểm toán |
7340301 |
Kế toán |
Khoa Kế toán Kiểm toán |
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Quản trị kinh doanh tổng hợp |
Khoa Quản trị Kinh doanh |
Digital Marketing |
||||
Quản trị logistics và chuỗi cung ứng |
||||
Quản trị kinh doanh |
||||
|
||||
4 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
Kinh tế quốc tế/ Kinh doanh quốc tế/ Kinh tế và kinh doanh số |
Khoa Kinh tế Quốc tế |
5 |
Luật kinh tế |
7380107 |
Luật Kinh tế |
Khoa Luật Kinh tế |
6 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Tiếng Anh thương mại/ Chương trình song ngữ Anh- |
Khoa Ngoại ngữ |
7 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi |
Khoa Hệ thống Thông tin Quản lý
|
Quản trị Thương mại điện tử |
||||
Khoa học dữ liệu trong kinh |
Chương trình đại học chính quy chất lượng cao:
STT | Ngành | Mã ngành | Chuyên ngành | Khoa/ Đơn vị quản lý |
1 |
Tài chính - Ngân hàng (Định hướng công nghệ tài chính Fintech và chuyển đổi số) |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng |
Ban điều hành Chương trình chất lượng cao Khoa Tài chính Khoa Ngân hàng |
2 |
Kế toán (Định hướng kế toán số Digital Accounting) |
7340301 | Kế toán – Kiểm toán |
Ban điều hành Chương trình chất lượng cao Khoa Kế toán Kiểm toán |
3 |
Quản trị kinh doanh (Định hướng e-business) |
7340101 | Quản trị kinh doanh |
Ban điều hành Chương trình chất lượng cao Khoa Quản trị Kinh doanh |
Chương trình Đại học chính quy quốc tế cấp song bằng:
• Ngành Quản trị kinh doanh: Sinh viên tốt nghiệp được nhận bằng Cử nhân Quản trị kinh doanh của Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM và bằng Cử nhân Quản trị kinh doanh của Đại học Bolton (Anh quốc).
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)