Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2022
Điểm chuẩn chính thức Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2022
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2019-2021
Ngành đào tạo |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Chương trình CLC: - Tài chính - Ngân hàng - Kế toán - Quản trị kinh doanh |
20,15 |
22,30 |
25,25 |
Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng: - Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản lý chuỗi cung ứng - Bảo hiểm - Tài chính - Ngân hàng - Marketing |
15,56 |
22,30 |
25,25 |
Tài chính - Ngân hàng |
21,75 |
24,85 |
25,65 |
Kế toán |
21,90 |
24,91 |
25,55 |
Quản trị kinh doanh |
22,50 |
25,24 |
26,25 |
Kinh tế quốc tế |
22,80 |
25,54 |
26,15 |
Hệ thống thông tin quản lý |
21,20 |
24,65 |
25,85 |
Luật Kinh tế |
21,30 |
24,75 |
26,00 |
Ngôn ngữ Anh |
22,30 |
24,44 |
26,45 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)